逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
- 新标点和合本 - “无奈,我的民不听我的声音; 以色列全不理我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “无奈,我的子民不听我的声音, 以色列不肯听从我。
- 和合本2010(神版-简体) - “无奈,我的子民不听我的声音, 以色列不肯听从我。
- 当代译本 - 我的子民却不肯听我的话, 以色列不愿意顺从我。
- 圣经新译本 - 我的子民却不听我的话, 以色列不肯服从我。
- 中文标准译本 - 然而我的子民不听我的声音, 以色列不肯顺从我。
- 现代标点和合本 - “无奈我的民不听我的声音, 以色列全不理我。
- 和合本(拼音版) - “无奈我的民不听我的声音, 以色列全不理我。
- New International Version - “But my people would not listen to me; Israel would not submit to me.
- New International Reader's Version - “But my people wouldn’t listen to me. Israel wouldn’t obey me.
- English Standard Version - “But my people did not listen to my voice; Israel would not submit to me.
- New Living Translation - “But no, my people wouldn’t listen. Israel did not want me around.
- The Message - “But my people didn’t listen, Israel paid no attention; So I let go of the reins and told them, ‘Run! Do it your own way!’
- Christian Standard Bible - “But my people did not listen to my voice; Israel did not obey me.
- New American Standard Bible - “But My people did not listen to My voice, And Israel did not obey Me.
- New King James Version - “But My people would not heed My voice, And Israel would have none of Me.
- Amplified Bible - “But My people would not listen to My voice, And Israel did not [consent to] obey Me.
- American Standard Version - But my people hearkened not to my voice; And Israel would none of me.
- King James Version - But my people would not hearken to my voice; and Israel would none of me.
- New English Translation - But my people did not obey me; Israel did not submit to me.
- World English Bible - But my people didn’t listen to my voice. Israel desired none of me.
- 新標點和合本 - 無奈,我的民不聽我的聲音; 以色列全不理我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無奈,我的子民不聽我的聲音, 以色列不肯聽從我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「無奈,我的子民不聽我的聲音, 以色列不肯聽從我。
- 當代譯本 - 我的子民卻不肯聽我的話, 以色列不願意順從我。
- 聖經新譯本 - 我的子民卻不聽我的話, 以色列不肯服從我。
- 呂振中譯本 - 『無奈我的人民不聽我的聲音; 以色列 不理睬我。
- 中文標準譯本 - 然而我的子民不聽我的聲音, 以色列不肯順從我。
- 現代標點和合本 - 「無奈我的民不聽我的聲音, 以色列全不理我。
- 文理和合譯本 - 惟我民不聽我聲、以色列不納我兮、
- 文理委辦譯本 - 以色列族我民兮、弗聽從弗柔順兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第我民不聽從我言、 以色列 人不肯歸順我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我是雅瑋爾之主。攜爾脫離 埃及 地。但須爾張口。我必賜供飼。
- Nueva Versión Internacional - »Pero mi pueblo no me escuchó; Israel no quiso hacerme caso.
- 현대인의 성경 - “그러나 내 백성은 내 말을 듣지 않았고 이스라엘이 나에게 순종하지 않았다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Eternel, ton Dieu, qui t’ai fait sortir d’Egypte . Ouvre largement ta bouche, ╵je la remplirai.
- リビングバイブル - しかし、わたしの民はいっこうに聞こうとしない。 イスラエルは、わたしに従おうとしない。
- Nova Versão Internacional - “Mas o meu povo não quis ouvir-me; Israel não quis obedecer-me.
- Hoffnung für alle - Denn ich bin der Herr, dein Gott, ich habe dich aus Ägypten herausgebracht. Von mir sollst du alles erwarten, und ich werde dir geben, was du brauchst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่ประชากรของเราไม่ยอมฟังเรา อิสราเอลไม่ยอมจำนนต่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ชนชาติของเราไม่ยอมฟังเสียงเรา อิสราเอลไม่ยอมรับรู้อะไรจากเราเลย
交叉引用
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
- Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”