Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
81:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 你们当向 神我们的力量大声欢呼, 向雅各的 神发声欢乐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向上帝—我们的力量大声歌唱, 向雅各的上帝欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向 神—我们的力量大声歌唱, 向雅各的 神欢呼!
  • 当代译本 - 要歌颂赐我们力量的上帝, 向雅各的上帝欢呼。
  • 圣经新译本 - 要向 神我们的力量欢呼, 要向 雅各的 神大声呼叫。
  • 中文标准译本 - 你们当向神——我们的力量欢唱, 向雅各的神欢呼!
  • 现代标点和合本 - 你们当向神我们的力量大声欢呼, 向雅各的神发声欢乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们当向上帝我们的力量大声欢呼, 向雅各的上帝发声欢乐。
  • New International Version - Sing for joy to God our strength; shout aloud to the God of Jacob!
  • New International Reader's Version - Sing joyfully to God! He gives us strength. Give a loud shout to the God of Jacob!
  • English Standard Version - Sing aloud to God our strength; shout for joy to the God of Jacob!
  • New Living Translation - Sing praises to God, our strength. Sing to the God of Jacob.
  • The Message - A song to our strong God! a shout to the God of Jacob! Anthems from the choir, music from the band, sweet sounds from lute and harp, Trumpets and trombones and horns: it’s festival day, a feast to God! A day decreed by God, solemnly ordered by the God of Jacob. He commanded Joseph to keep this day so we’d never forget what he did in Egypt. I hear this most gentle whisper from One I never guessed would speak to me:
  • Christian Standard Bible - Sing for joy to God our strength; shout in triumph to the God of Jacob.
  • New American Standard Bible - Sing for joy to God our strength; Shout joyfully to the God of Jacob.
  • New King James Version - Sing aloud to God our strength; Make a joyful shout to the God of Jacob.
  • Amplified Bible - Sing aloud to God our strength; Shout for joy to the God of Jacob (Israel).
  • American Standard Version - Sing aloud unto God our strength: Make a joyful noise unto the God of Jacob.
  • King James Version - Sing aloud unto God our strength: make a joyful noise unto the God of Jacob.
  • New English Translation - Shout for joy to God, our source of strength! Shout out to the God of Jacob!
  • World English Bible - Sing aloud to God, our strength! Make a joyful shout to the God of Jacob!
  • 新標點和合本 - 你們當向神-我們的力量大聲歡呼, 向雅各的神發聲歡樂!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向上帝-我們的力量大聲歌唱, 向雅各的上帝歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向 神—我們的力量大聲歌唱, 向雅各的 神歡呼!
  • 當代譯本 - 要歌頌賜我們力量的上帝, 向雅各的上帝歡呼。
  • 聖經新譯本 - 要向 神我們的力量歡呼, 要向 雅各的 神大聲呼叫。
  • 呂振中譯本 - 你們要大聲呼頌上帝我們的力量; 要出聲歡讚 雅各 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你們當向神——我們的力量歡唱, 向雅各的神歡呼!
  • 現代標點和合本 - 你們當向神我們的力量大聲歡呼, 向雅各的神發聲歡樂!
  • 文理和合譯本 - 上帝為我之力、其大聲謳歌之、向雅各之上帝、發其歡聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 雅各之上帝、扶翼余兮、兆姓歡愉、謳歌之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向賜力於我之天主大聲頌揚、向 雅各 之主歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Canten alegres a Dios, nuestra fortaleza; ¡aclamen con regocijo al Dios de Jacob!
  • 현대인의 성경 - 우리 힘이 되시는 하나님께 기쁨으로 노래하고 야곱의 하나님께 소리 높여 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Псалом Асафа. Бог возглавляет великое собрание , среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод - Всевышний возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. A chanter avec accompagnement de la harpe de Gath . Psaume d’Asaph .
  • リビングバイブル - 神こそ私たちの力です。 さあ、賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria a Deus, nossa força; aclamem o Deus de Jacó!
  • Hoffnung für alle - Von Asaf, zum Spiel auf der Gittit .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงชื่นบานถวายแด่พระเจ้าผู้ทรงเป็นกำลังของเรา จงโห่ร้องสดุดีองค์พระเจ้าของยาโคบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ส่งเสียง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พละ​กำลัง​ของ​เรา ส่งเสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​แด่​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ
交叉引用
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 新标点和合本 - 你们当向 神我们的力量大声欢呼, 向雅各的 神发声欢乐!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向上帝—我们的力量大声歌唱, 向雅各的上帝欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向 神—我们的力量大声歌唱, 向雅各的 神欢呼!
  • 当代译本 - 要歌颂赐我们力量的上帝, 向雅各的上帝欢呼。
  • 圣经新译本 - 要向 神我们的力量欢呼, 要向 雅各的 神大声呼叫。
  • 中文标准译本 - 你们当向神——我们的力量欢唱, 向雅各的神欢呼!
  • 现代标点和合本 - 你们当向神我们的力量大声欢呼, 向雅各的神发声欢乐!
  • 和合本(拼音版) - 你们当向上帝我们的力量大声欢呼, 向雅各的上帝发声欢乐。
  • New International Version - Sing for joy to God our strength; shout aloud to the God of Jacob!
  • New International Reader's Version - Sing joyfully to God! He gives us strength. Give a loud shout to the God of Jacob!
  • English Standard Version - Sing aloud to God our strength; shout for joy to the God of Jacob!
  • New Living Translation - Sing praises to God, our strength. Sing to the God of Jacob.
  • The Message - A song to our strong God! a shout to the God of Jacob! Anthems from the choir, music from the band, sweet sounds from lute and harp, Trumpets and trombones and horns: it’s festival day, a feast to God! A day decreed by God, solemnly ordered by the God of Jacob. He commanded Joseph to keep this day so we’d never forget what he did in Egypt. I hear this most gentle whisper from One I never guessed would speak to me:
  • Christian Standard Bible - Sing for joy to God our strength; shout in triumph to the God of Jacob.
  • New American Standard Bible - Sing for joy to God our strength; Shout joyfully to the God of Jacob.
  • New King James Version - Sing aloud to God our strength; Make a joyful shout to the God of Jacob.
  • Amplified Bible - Sing aloud to God our strength; Shout for joy to the God of Jacob (Israel).
  • American Standard Version - Sing aloud unto God our strength: Make a joyful noise unto the God of Jacob.
  • King James Version - Sing aloud unto God our strength: make a joyful noise unto the God of Jacob.
  • New English Translation - Shout for joy to God, our source of strength! Shout out to the God of Jacob!
  • World English Bible - Sing aloud to God, our strength! Make a joyful shout to the God of Jacob!
  • 新標點和合本 - 你們當向神-我們的力量大聲歡呼, 向雅各的神發聲歡樂!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向上帝-我們的力量大聲歌唱, 向雅各的上帝歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向 神—我們的力量大聲歌唱, 向雅各的 神歡呼!
  • 當代譯本 - 要歌頌賜我們力量的上帝, 向雅各的上帝歡呼。
  • 聖經新譯本 - 要向 神我們的力量歡呼, 要向 雅各的 神大聲呼叫。
  • 呂振中譯本 - 你們要大聲呼頌上帝我們的力量; 要出聲歡讚 雅各 的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你們當向神——我們的力量歡唱, 向雅各的神歡呼!
  • 現代標點和合本 - 你們當向神我們的力量大聲歡呼, 向雅各的神發聲歡樂!
  • 文理和合譯本 - 上帝為我之力、其大聲謳歌之、向雅各之上帝、發其歡聲兮、
  • 文理委辦譯本 - 雅各之上帝、扶翼余兮、兆姓歡愉、謳歌之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向賜力於我之天主大聲頌揚、向 雅各 之主歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Canten alegres a Dios, nuestra fortaleza; ¡aclamen con regocijo al Dios de Jacob!
  • 현대인의 성경 - 우리 힘이 되시는 하나님께 기쁨으로 노래하고 야곱의 하나님께 소리 높여 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Псалом Асафа. Бог возглавляет великое собрание , среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод - Всевышний возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний возглавляет великое собрание, среди богов произносит суд:
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. A chanter avec accompagnement de la harpe de Gath . Psaume d’Asaph .
  • リビングバイブル - 神こそ私たちの力です。 さあ、賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Cantem de alegria a Deus, nossa força; aclamem o Deus de Jacó!
  • Hoffnung für alle - Von Asaf, zum Spiel auf der Gittit .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงชื่นบานถวายแด่พระเจ้าผู้ทรงเป็นกำลังของเรา จงโห่ร้องสดุดีองค์พระเจ้าของยาโคบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ส่งเสียง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พละ​กำลัง​ของ​เรา ส่งเสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​แด่​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
圣经
资源
计划
奉献