逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
- 新标点和合本 - 因为他们吞了雅各, 把他的住处变为荒场。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们吞了雅各, 将他的住处变为废墟。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们吞了雅各, 将他的住处变为废墟。
- 当代译本 - 因为他们吞噬了雅各, 摧毁了他的家园。
- 圣经新译本 - 因为他们吞吃了雅各, 使他的住处荒凉。
- 中文标准译本 - 因为他们吞噬了雅各, 使他的居所变得荒凉。
- 现代标点和合本 - 因为他们吞了雅各, 把他的住处变为荒场。
- 和合本(拼音版) - 因为他们吞了雅各, 把他的住处变为荒场。
- New International Version - for they have devoured Jacob and devastated his homeland.
- New International Reader's Version - They have swallowed up the people of Jacob. They have destroyed Israel’s homeland.
- English Standard Version - For they have devoured Jacob and laid waste his habitation.
- New Living Translation - For they have devoured your people Israel, making the land a desolate wilderness.
- Christian Standard Bible - for they have devoured Jacob and devastated his homeland.
- New American Standard Bible - For they have devoured Jacob And laid waste his settlement.
- New King James Version - For they have devoured Jacob, And laid waste his dwelling place.
- Amplified Bible - For they have devoured Jacob And made his pasture desolate.
- American Standard Version - For they have devoured Jacob, And laid waste his habitation.
- King James Version - For they have devoured Jacob, and laid waste his dwelling place.
- New English Translation - For they have devoured Jacob and destroyed his home.
- World English Bible - for they have devoured Jacob, and destroyed his homeland.
- 新標點和合本 - 因為他們吞了雅各, 把他的住處變為荒場。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們吞了雅各, 將他的住處變為廢墟。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們吞了雅各, 將他的住處變為廢墟。
- 當代譯本 - 因為他們吞噬了雅各, 摧毀了他的家園。
- 聖經新譯本 - 因為他們吞吃了雅各, 使他的住處荒涼。
- 呂振中譯本 - 因為他 們 侵吞了 雅各 , 使 雅各 的莊舍荒涼。
- 中文標準譯本 - 因為他們吞噬了雅各, 使他的居所變得荒涼。
- 現代標點和合本 - 因為他們吞了雅各, 把他的住處變為荒場。
- 文理和合譯本 - 彼吞雅各、毀其居所兮、
- 文理委辦譯本 - 彼吞雅各家、毀其居處兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼侵吞 雅各 、毀其居所、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅谷 被吞。主寧無覩。
- Nueva Versión Internacional - Porque a Jacob se lo han devorado, y al país lo han dejado en ruinas.
- 현대인의 성경 - 그들이 주의 백성을 죽이고 그 땅을 폐허로 만들었습니다.
- Новый Русский Перевод - сделал нас причиной раздора соседей, и враги наши насмехаются над нами.
- Восточный перевод - сделал нас причиной раздора соседей, и враги наши насмехаются над нами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сделал нас причиной раздора соседей, и враги наши насмехаются над нами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - сделал нас причиной раздора соседей, и враги наши насмехаются над нами.
- La Bible du Semeur 2015 - car ils ont dévoré Jacob , et ils ont ravagé ╵le lieu de sa demeure .
- リビングバイブル - その国々は、神の民イスラエルを滅ぼし、 一軒残らず荒らし回ったからです。
- Nova Versão Internacional - pois devoraram Jacó, deixando em ruínas a sua terra.
- Hoffnung für alle - Denn sie haben dein Volk vernichtet und seine Heimat verwüstet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้กลืนกินยาโคบ และทำลายล้างภูมิลำเนาของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกเขาได้กลืนกินพงศ์พันธุ์ของยาโคบ และทำให้บ้านเมืองเป็นที่รกร้าง
交叉引用
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
- Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.