Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:72 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 新标点和合本 - 于是,他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,他以纯正的心牧养他们, 用巧妙的手引导他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,他以纯正的心牧养他们, 用巧妙的手引导他们。
  • 当代译本 - 于是,大卫以正直的心牧养他们, 用灵巧的手带领他们。
  • 圣经新译本 - 于是大卫以正直的心牧养他们, 灵巧地引导他们。
  • 中文标准译本 - 于是大卫 就以纯全的心牧养他们, 以聪慧的手引导他们。
  • 现代标点和合本 - 于是他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • New International Version - And David shepherded them with integrity of heart; with skillful hands he led them.
  • New International Reader's Version - David cared for them with a faithful and honest heart. With skilled hands he led them.
  • English Standard Version - With upright heart he shepherded them and guided them with his skillful hand.
  • New Living Translation - He cared for them with a true heart and led them with skillful hands.
  • Christian Standard Bible - He shepherded them with a pure heart and guided them with his skillful hands.
  • New American Standard Bible - So he shepherded them according to the integrity of his heart, And guided them with his skillful hands.
  • New King James Version - So he shepherded them according to the integrity of his heart, And guided them by the skillfulness of his hands.
  • Amplified Bible - So David shepherded them according to the integrity of his heart; And guided them with his skillful hands.
  • American Standard Version - So he was their shepherd according to the integrity of his heart, And guided them by the skilfulness of his hands.
  • King James Version - So he fed them according to the integrity of his heart; and guided them by the skilfulness of his hands.
  • New English Translation - David cared for them with pure motives; he led them with skill.
  • World English Bible - So he was their shepherd according to the integrity of his heart, and guided them by the skillfulness of his hands.
  • 新標點和合本 - 於是,他按心中的純正牧養他們, 用手中的巧妙引導他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,他以純正的心牧養他們, 用巧妙的手引導他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,他以純正的心牧養他們, 用巧妙的手引導他們。
  • 當代譯本 - 於是,大衛以正直的心牧養他們, 用靈巧的手帶領他們。
  • 聖經新譯本 - 於是大衛以正直的心牧養他們, 靈巧地引導他們。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 憑他心中的純全來牧養他們, 用他手腕的靈巧來引導他們。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛 就以純全的心牧養他們, 以聰慧的手引導他們。
  • 現代標點和合本 - 於是他按心中的純正牧養他們, 用手中的巧妙引導他們。
  • 文理和合譯本 - 於是以其心之正直牧之、以其手之巧妙導之兮、
  • 文理委辦譯本 - 大闢竭其心志、盡其慧思、訓導之、治理之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼存正直心以牧養之、以巧妙之手引導之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勵精圖治。盡其忠慤。納民軌物。實憑經略。
  • Nueva Versión Internacional - Y David los pastoreó con corazón sincero; con mano experta los dirigió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 그들을 정성껏 기르고 능숙하게 잘 인도하였다.
  • La Bible du Semeur 2015 - David fut pour eux un berger intègre qui les guida d’une main avisée.
  • Nova Versão Internacional - E de coração íntegro Davi os pastoreou; com mãos experientes os conduziu.
  • Hoffnung für alle - David regierte mit aufrichtigem Herzen und führte die Israeliten mit kluger Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดาวิดได้เลี้ยงดูพวกเขาด้วยใจซื่อสัตย์สุจริต นำพวกเขาไปด้วยมืออันเชี่ยวชาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ดูแล​คน​เหล่า​นั้น​ด้วย​ความ​จริงใจ และ​นำ​เขา​ไป​ด้วย​ความ​ชำนาญ
交叉引用
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Xa-cha-ri 11:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy cầm lấy dụng cụ của một người chăn vô lương.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Thi Thiên 75:2 - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 新标点和合本 - 于是,他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,他以纯正的心牧养他们, 用巧妙的手引导他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,他以纯正的心牧养他们, 用巧妙的手引导他们。
  • 当代译本 - 于是,大卫以正直的心牧养他们, 用灵巧的手带领他们。
  • 圣经新译本 - 于是大卫以正直的心牧养他们, 灵巧地引导他们。
  • 中文标准译本 - 于是大卫 就以纯全的心牧养他们, 以聪慧的手引导他们。
  • 现代标点和合本 - 于是他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,他按心中的纯正牧养他们, 用手中的巧妙引导他们。
  • New International Version - And David shepherded them with integrity of heart; with skillful hands he led them.
  • New International Reader's Version - David cared for them with a faithful and honest heart. With skilled hands he led them.
  • English Standard Version - With upright heart he shepherded them and guided them with his skillful hand.
  • New Living Translation - He cared for them with a true heart and led them with skillful hands.
  • Christian Standard Bible - He shepherded them with a pure heart and guided them with his skillful hands.
  • New American Standard Bible - So he shepherded them according to the integrity of his heart, And guided them with his skillful hands.
  • New King James Version - So he shepherded them according to the integrity of his heart, And guided them by the skillfulness of his hands.
  • Amplified Bible - So David shepherded them according to the integrity of his heart; And guided them with his skillful hands.
  • American Standard Version - So he was their shepherd according to the integrity of his heart, And guided them by the skilfulness of his hands.
  • King James Version - So he fed them according to the integrity of his heart; and guided them by the skilfulness of his hands.
  • New English Translation - David cared for them with pure motives; he led them with skill.
  • World English Bible - So he was their shepherd according to the integrity of his heart, and guided them by the skillfulness of his hands.
  • 新標點和合本 - 於是,他按心中的純正牧養他們, 用手中的巧妙引導他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,他以純正的心牧養他們, 用巧妙的手引導他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,他以純正的心牧養他們, 用巧妙的手引導他們。
  • 當代譯本 - 於是,大衛以正直的心牧養他們, 用靈巧的手帶領他們。
  • 聖經新譯本 - 於是大衛以正直的心牧養他們, 靈巧地引導他們。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 憑他心中的純全來牧養他們, 用他手腕的靈巧來引導他們。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛 就以純全的心牧養他們, 以聰慧的手引導他們。
  • 現代標點和合本 - 於是他按心中的純正牧養他們, 用手中的巧妙引導他們。
  • 文理和合譯本 - 於是以其心之正直牧之、以其手之巧妙導之兮、
  • 文理委辦譯本 - 大闢竭其心志、盡其慧思、訓導之、治理之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼存正直心以牧養之、以巧妙之手引導之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勵精圖治。盡其忠慤。納民軌物。實憑經略。
  • Nueva Versión Internacional - Y David los pastoreó con corazón sincero; con mano experta los dirigió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 그들을 정성껏 기르고 능숙하게 잘 인도하였다.
  • La Bible du Semeur 2015 - David fut pour eux un berger intègre qui les guida d’une main avisée.
  • Nova Versão Internacional - E de coração íntegro Davi os pastoreou; com mãos experientes os conduziu.
  • Hoffnung für alle - David regierte mit aufrichtigem Herzen und führte die Israeliten mit kluger Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และดาวิดได้เลี้ยงดูพวกเขาด้วยใจซื่อสัตย์สุจริต นำพวกเขาไปด้วยมืออันเชี่ยวชาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ดูแล​คน​เหล่า​นั้น​ด้วย​ความ​จริงใจ และ​นำ​เขา​ไป​ด้วย​ความ​ชำนาญ
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Xa-cha-ri 11:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy cầm lấy dụng cụ của một người chăn vô lương.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • Thi Thiên 101:4 - Con sẽ loại trừ lòng hư hoại và xa lánh loài gian ác.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • Thi Thiên 75:2 - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
圣经
资源
计划
奉献