逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa họ vào bờ cõi thánh, đến vùng đồi núi Ngài dành cho họ.
- 新标点和合本 - 他带他们到自己圣地的边界, 到他右手所得的这山地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他带他们到自己圣地的边界, 到他右手所得的这山地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他带他们到自己圣地的边界, 到他右手所得的这山地。
- 当代译本 - 祂带领他们来到祂圣地的边界, 来到祂右手为他们预备的山区,
- 圣经新译本 - 他领他们进入自己圣地的境界, 到他右手所得的这山地。
- 中文标准译本 - 他带他们来到他圣地的边界, 到他右手所得的那座山。
- 现代标点和合本 - 他带他们到自己圣地的边界, 到他右手所得的这山地。
- 和合本(拼音版) - 他带他们到自己圣地的边界, 到他右手所得的这山地。
- New International Version - And so he brought them to the border of his holy land, to the hill country his right hand had taken.
- New International Reader's Version - And so he brought his people to the border of his holy land. He led them to the central hill country he had taken by his power.
- English Standard Version - And he brought them to his holy land, to the mountain which his right hand had won.
- New Living Translation - He brought them to the border of his holy land, to this land of hills he had won for them.
- Christian Standard Bible - He brought them to his holy territory, to the mountain his right hand acquired.
- New American Standard Bible - So He brought them to His holy land, To this hill country which His right hand had gained.
- New King James Version - And He brought them to His holy border, This mountain which His right hand had acquired.
- Amplified Bible - So He brought them to His holy land, To this mountain [Zion] which His right hand had acquired.
- American Standard Version - And he brought them to the border of his sanctuary, To this mountain, which his right hand had gotten.
- King James Version - And he brought them to the border of his sanctuary, even to this mountain, which his right hand had purchased.
- New English Translation - He brought them to the border of his holy land, to this mountainous land which his right hand acquired.
- World English Bible - He brought them to the border of his sanctuary, to this mountain, which his right hand had taken.
- 新標點和合本 - 他帶他們到自己聖地的邊界, 到他右手所得的這山地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他帶他們到自己聖地的邊界, 到他右手所得的這山地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他帶他們到自己聖地的邊界, 到他右手所得的這山地。
- 當代譯本 - 祂帶領他們來到祂聖地的邊界, 來到祂右手為他們預備的山區,
- 聖經新譯本 - 他領他們進入自己聖地的境界, 到他右手所得的這山地。
- 呂振中譯本 - 他帶了他們到自己的聖境界, 到他右手所獲得的這山地。
- 中文標準譯本 - 他帶他們來到他聖地的邊界, 到他右手所得的那座山。
- 現代標點和合本 - 他帶他們到自己聖地的邊界, 到他右手所得的這山地。
- 文理和合譯本 - 攜民詣聖境、至其右手所得之山地兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼選民、導至聖地、將得斯山、以為恆業兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 引之至己之聖境、至己右手所建之山、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃經邊疆。乃抵畿封。原壤高敞。聖意所鍾。
- Nueva Versión Internacional - Trajo a su pueblo a esta su tierra santa, a estas montañas que su diestra conquistó.
- 현대인의 성경 - 하나님이 그들을 거룩한 땅의 접경으로 인도하셨으니 그들을 위해서 마련하신 산간 지대였다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il les fit ensuite venir ╵sur son territoire sacré, il les conduisit jusqu’à la montagne ╵qu’il s’était par lui-même acquise .
- リビングバイブル - こうして彼らは、神が特別に備えてくださった、 なだらかな丘陵の続く、祝福の地の入口まで 連れて来られたのです。
- Nova Versão Internacional - Assim os trouxe à fronteira da sua terra santa, aos montes que a sua mão direita conquistou.
- Hoffnung für alle - Er brachte sein Volk bis in sein Heiliges Land, bis zu den Bergen, die er mit eigener Hand für sie erwarb.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์ทรงนำพวกเขามาถึงเขตดินแดนบริสุทธิ์ของพระองค์ มายังดินแดนเทือกเขาซึ่งได้มาโดยพระหัตถ์ขวาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระองค์ก็นำพวกเขาไปยังดินแดนอันบริสุทธิ์ของพระองค์ ไปยังภูเขาซึ่งมือขวาของพระองค์ได้มาด้วยชัยชนะ
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
- Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
- Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.