逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không giữ giao ước với Đức Chúa Trời và không chịu tuân theo luật pháp Chúa.
- 新标点和合本 - 他们不遵守 神的约, 不肯照他的律法行;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不遵守上帝的约, 不肯照他的律法行;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不遵守 神的约, 不肯照他的律法行;
- 当代译本 - 他们不遵守上帝的约, 拒绝遵行祂的律法。
- 圣经新译本 - 他们不谨守 神的约, 不肯遵行他的律法。
- 中文标准译本 - 他们没有遵守神的约, 不肯按照他的律法而行。
- 现代标点和合本 - 他们不遵守神的约, 不肯照他的律法行。
- 和合本(拼音版) - 他们不遵守上帝的约, 不肯照他的律法行,
- New International Version - they did not keep God’s covenant and refused to live by his law.
- New International Reader's Version - They didn’t keep the covenant God had made with them. They refused to live by his law.
- English Standard Version - They did not keep God’s covenant, but refused to walk according to his law.
- New Living Translation - They did not keep God’s covenant and refused to live by his instructions.
- Christian Standard Bible - They did not keep God’s covenant and refused to live by his law.
- New American Standard Bible - They did not keep the covenant of God And refused to walk in His Law;
- New King James Version - They did not keep the covenant of God; They refused to walk in His law,
- Amplified Bible - They did not keep the covenant of God And refused to walk according to His law;
- American Standard Version - They kept not the covenant of God, And refused to walk in his law;
- King James Version - They kept not the covenant of God, and refused to walk in his law;
- New English Translation - They did not keep their covenant with God, and they refused to obey his law.
- World English Bible - They didn’t keep God’s covenant, and refused to walk in his law.
- 新標點和合本 - 他們不遵守神的約, 不肯照他的律法行;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不遵守上帝的約, 不肯照他的律法行;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不遵守 神的約, 不肯照他的律法行;
- 當代譯本 - 他們不遵守上帝的約, 拒絕遵行祂的律法。
- 聖經新譯本 - 他們不謹守 神的約, 不肯遵行他的律法。
- 呂振中譯本 - 他們不守上帝的約, 不肯遵他的律法行;
- 中文標準譯本 - 他們沒有遵守神的約, 不肯按照他的律法而行。
- 現代標點和合本 - 他們不遵守神的約, 不肯照他的律法行。
- 文理和合譯本 - 不守上帝約、不從其律、
- 文理委辦譯本 - 不守上帝之約、不遵其律例兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不謹守天主之約言、不肯遵行天主之律法、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 背棄盟約。不守明令。
- Nueva Versión Internacional - No cumplieron con el pacto de Dios, sino que se negaron a seguir sus enseñanzas.
- 현대인의 성경 - 그들이 하나님과 맺은 계약을 지키지 않고 그의 율법대로 살기를 거절하며
- Новый Русский Перевод - Для чего народам говорить: «Где их Бог?» Пусть станет известно между народами, как отомстил Ты за пролитую кровь Твоего народа, и пусть это увидят наши глаза.
- Восточный перевод - Для чего народам говорить: «Где их Бог?» Пусть станет известно между народами, как отомстил Ты за пролитую кровь Твоего народа, и пусть это увидят наши глаза.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чего народам говорить: «Где их Бог?» Пусть станет известно между народами, как отомстил Ты за пролитую кровь Твоего народа, и пусть это увидят наши глаза.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чего народам говорить: «Где их Бог?» Пусть станет известно между народами, как отомстил Ты за пролитую кровь Твоего народа, и пусть это увидят наши глаза.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils n’ont pas respecté ╵l’alliance de Dieu, ils ont refusé de suivre sa Loi .
- リビングバイブル - 神のおきてを守らず、 神の命令に従うのを拒んだからです。
- Nova Versão Internacional - não guardaram a aliança de Deus e se recusaram a viver de acordo com a sua lei.
- Hoffnung für alle - Sie hatten den Bund gebrochen, den Gott mit ihnen geschlossen hatte, und weigerten sich, nach seinem Gesetz zu leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเขาไม่รักษาพันธสัญญาของพระเจ้า ไม่ยอมดำเนินชีวิตตามบทบัญญัติของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่ได้ทำตามพันธสัญญาของพระเจ้า และไม่ยอมเชื่อฟังกฎบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- Thẩm Phán 2:10 - Mọi người thuộc thời ấy lần lượt qua đời. Một thế hệ mới lên thay thế, không biết gì đến Chúa Hằng Hữu cũng như các công việc Ngài đã làm cho Ít-ra-ên.
- Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
- Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
- Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.