逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
- 新标点和合本 - 我的民哪,你们要留心听我的训诲, 侧耳听我口中的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的子民哪,要侧耳听我的训诲, 竖起耳朵听我口中的言语。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的子民哪,要侧耳听我的训诲, 竖起耳朵听我口中的言语。
- 当代译本 - 我的百姓啊! 你们要听我的教导, 侧耳倾听我的话。
- 圣经新译本 - 我的民哪!你们要留心听我的教训, 侧耳听我口中的言语。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 我的子民哪,当倾听我的训诲, 侧耳听我口中的言语!
- 现代标点和合本 - 我的民哪,你们要留心听我的训诲, 侧耳听我口中的话。
- 和合本(拼音版) - 我的民哪,你们要留心听我的训诲, 侧耳听我口中的话。
- New International Version - My people, hear my teaching; listen to the words of my mouth.
- New International Reader's Version - My people, listen to my teaching. Pay attention to what I say.
- English Standard Version - Give ear, O my people, to my teaching; incline your ears to the words of my mouth!
- New Living Translation - O my people, listen to my instructions. Open your ears to what I am saying,
- The Message - Listen, dear friends, to God’s truth, bend your ears to what I tell you. I’m chewing on the morsel of a proverb; I’ll let you in on the sweet old truths, Stories we heard from our fathers, counsel we learned at our mother’s knee. We’re not keeping this to ourselves, we’re passing it along to the next generation— God’s fame and fortune, the marvelous things he has done.
- Christian Standard Bible - My people, hear my instruction; listen to the words from my mouth.
- New American Standard Bible - Listen, my people, to my instruction; Incline your ears to the words of my mouth.
- New King James Version - Give ear, O my people, to my law; Incline your ears to the words of my mouth.
- Amplified Bible - Listen, O my people, to my teaching; Incline your ears to the words of my mouth [and be willing to learn].
- American Standard Version - Give ear, O my people, to my law: Incline your ears to the words of my mouth.
- King James Version - Give ear, O my people, to my law: incline your ears to the words of my mouth.
- New English Translation - Pay attention, my people, to my instruction! Listen to the words I speak!
- World English Bible - Hear my teaching, my people. Turn your ears to the words of my mouth.
- 新標點和合本 - 我的民哪,你們要留心聽我的訓誨, 側耳聽我口中的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的子民哪,要側耳聽我的訓誨, 豎起耳朵聽我口中的言語。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的子民哪,要側耳聽我的訓誨, 豎起耳朵聽我口中的言語。
- 當代譯本 - 我的百姓啊! 你們要聽我的教導, 側耳傾聽我的話。
- 聖經新譯本 - 我的民哪!你們要留心聽我的教訓, 側耳聽我口中的言語。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 我的人民哪,你們要側耳聽我的指教; 傾耳聽我親口說的話。
- 中文標準譯本 - 我的子民哪,當傾聽我的訓誨, 側耳聽我口中的言語!
- 現代標點和合本 - 我的民哪,你們要留心聽我的訓誨, 側耳聽我口中的話。
- 文理和合譯本 - 我民歟、諦聽我訓、傾聽我口之言兮、
- 文理委辦譯本 - 凡百庶民、余訓迪爾、尚其傾耳以聽兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民須聽我訓、側耳聆我口中之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咨爾百姓。諦聽吾訓。
- Nueva Versión Internacional - Pueblo mío, atiende a mi enseñanza; presta oído a las palabras de mi boca.
- 현대인의 성경 - 내 백성들아, 나의 가르침을 듣고 내가 하는 말에 귀를 기울여라
- Новый Русский Перевод - Псалом Асафа. О Боже, чужие народы вторглись в удел Твой, осквернили святой храм Твой и превратили Иерусалим в развалины.
- Восточный перевод - О Всевышний, чужие народы вторглись в Твой удел, осквернили святой храм Твой и превратили Иерусалим в развалины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Аллах, чужие народы вторглись в Твой удел, осквернили святой храм Твой и превратили Иерусалим в развалины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Всевышний, чужие народы вторглись в Твой удел, осквернили святой храм Твой и превратили Иерусалим в развалины.
- La Bible du Semeur 2015 - Méditation d’Asaph . Mon peuple, écoute mon enseignement, sois attentif à ce que je vais dire.
- リビングバイブル - 民よ、私の教えをよく聞きなさい。 私のことばに耳を傾けなさい。
- Nova Versão Internacional - Povo meu, escute o meu ensino; incline os ouvidos para o que eu tenho a dizer.
- Hoffnung für alle - Von Asaf, zum Nachdenken. Höre, mein Volk, auf meine Weisungen; gib acht auf das, was ich dir sage!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของข้าพเจ้าเอ๋ย จงฟังคำสอนของข้าพเจ้าเถิด จงรับฟังวาจาจากปากของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชนชาติของเราเอ๋ย จงฟังคำสอนของเราเถิด เงี่ยหูฟังคำพูดจากปากของเรา
交叉引用
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
- Thẩm Phán 5:3 - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
- Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
- Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
- 2 Sử Ký 15:1 - Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc A-xa-ria, con trai Ô-đết,
- 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
- 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
- 2 Sử Ký 15:4 - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
- 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
- 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
- 2 Sử Ký 15:7 - Tuy nhiên, xin vua và toàn dân hãy vững lòng, đừng sợ hãi, vì công việc mình sẽ được ban thưởng!”
- 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
- 2 Sử Ký 15:10 - Tháng ba năm thứ mười lăm triều đại A-sa, toàn dân tập họp tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 15:11 - Lúc ấy, họ dâng 700 bò đực và 7.000 chiên trong số chiến lợi phẩm làm tế lễ lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
- 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
- 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
- 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
- Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.