逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- 新标点和合本 - 难道主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “难道主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- 和合本2010(神版-简体) - “难道主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- 当代译本 - “难道主要永远丢弃我, 不再恩待我了吗?
- 圣经新译本 - 主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- 中文标准译本 - 难道主要永远抛弃我们 , 不再悦纳我们 吗?
- 现代标点和合本 - 难道主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- 和合本(拼音版) - 难道主要永远丢弃我, 不再施恩吗?
- New International Version - “Will the Lord reject forever? Will he never show his favor again?
- New International Reader's Version - “Will the Lord turn away from us forever? Won’t he ever show us his kindness again?
- English Standard Version - “Will the Lord spurn forever, and never again be favorable?
- New Living Translation - Has the Lord rejected me forever? Will he never again be kind to me?
- The Message - Will the Lord walk off and leave us for good? Will he never smile again? Is his love worn threadbare? Has his salvation promise burned out? Has God forgotten his manners? Has he angrily stomped off and left us? “Just my luck,” I said. “The High God retires just the moment I need him.”
- Christian Standard Bible - “Will the Lord reject forever and never again show favor?
- New American Standard Bible - Will the Lord reject forever? And will He never be favorable again?
- New King James Version - Will the Lord cast off forever? And will He be favorable no more?
- Amplified Bible - Will the Lord reject forever? And will He never be favorable again?
- American Standard Version - Will the Lord cast off for ever? And will he be favorable no more?
- King James Version - Will the Lord cast off for ever? and will he be favourable no more?
- New English Translation - I asked, “Will the Lord reject me forever? Will he never again show me his favor?
- World English Bible - “Will the Lord reject us forever? Will he be favorable no more?
- 新標點和合本 - 難道主要永遠丟棄我, 不再施恩嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「難道主要永遠丟棄我, 不再施恩嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「難道主要永遠丟棄我, 不再施恩嗎?
- 當代譯本 - 「難道主要永遠丟棄我, 不再恩待我了嗎?
- 聖經新譯本 - 主要永遠丟棄我, 不再施恩嗎?
- 呂振中譯本 - 『難道主要永遠屏棄, 絕不再喜悅我?
- 中文標準譯本 - 難道主要永遠拋棄我們 , 不再悅納我們 嗎?
- 現代標點和合本 - 難道主要永遠丟棄我, 不再施恩嗎?
- 文理和合譯本 - 主豈永棄、不復施恩乎、
- 文理委辦譯本 - 主豈永棄我躬、不復加以矜憫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將永遠遺棄我乎、不再施恩乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔樂今何苦。撫心索其故。
- Nueva Versión Internacional - «¿Nos rechazará el Señor para siempre? ¿No volverá a mostrarnos su buena voluntad?
- 현대인의 성경 - “여호와께서 우리를 영원히 버리실까? 다시는 우리에게 은혜를 베풀지 않으실까?
- Новый Русский Перевод - И тогда они будут возлагать свою надежду на Бога; они не станут забывать Его дел, но будут хранить Его повеления.
- Восточный перевод - И тогда они будут возлагать свою надежду на Всевышнего; они не станут забывать Его дел, но будут хранить Его повеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда они будут возлагать свою надежду на Аллаха; они не станут забывать Его дел, но будут хранить Его повеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда они будут возлагать свою надежду на Всевышнего; они не станут забывать Его дел, но будут хранить Его повеления.
- La Bible du Semeur 2015 - j’évoque mes cantiques, ╵au milieu de la nuit, je médite en moi-même, et les questions me viennent :
- リビングバイブル - 主は永久に私を吐き捨てて、 二度と好意を向けてくださらないのでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Irá o Senhor rejeitar-nos para sempre? Jamais tornará a mostrar-nos o seu favor?
- Hoffnung für alle - als ich beim Spiel auf der Harfe noch fröhlich sein konnte. Jede Nacht grüble ich nach; das Herz wird mir schwer, weil meine Gedanken immer um die gleichen Fragen kreisen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทอดทิ้งตลอดไปหรือ? พระองค์จะไม่ทรงโปรดปรานอีกเลยหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระผู้เป็นเจ้าจะปฏิเสธพวกเราเสมอไป และจะไม่มีวันโปรดปรานอีกต่อไปหรือ
交叉引用
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
- Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
- Giê-rê-mi 23:26 - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Thi Thiên 85:5 - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.