逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
- 新标点和合本 - 你曾藉摩西和亚伦的手引导你的百姓, 好像羊群一般。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾藉摩西和亚伦的手引导你的百姓, 好像领羊群一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 你曾藉摩西和亚伦的手引导你的百姓, 好像领羊群一般。
- 当代译本 - 你借着摩西和亚伦的手引领你的子民, 如同牧人引领羊群。
- 圣经新译本 - 你曾藉着摩西和亚伦的手, 带领你的子民如同带领羊群一样。
- 中文标准译本 - 你藉着摩西和亚伦的手, 引导你的子民如同引导羊群。
- 现代标点和合本 - 你曾藉摩西和亚伦的手引导你的百姓, 好像羊群一般。
- 和合本(拼音版) - 你曾藉摩西和亚伦的手引导你的百姓, 好像羊群一般。
- New International Version - You led your people like a flock by the hand of Moses and Aaron.
- New International Reader's Version - You led your people like a flock. You led them by the hands of Moses and Aaron.
- English Standard Version - You led your people like a flock by the hand of Moses and Aaron.
- New Living Translation - You led your people along that road like a flock of sheep, with Moses and Aaron as their shepherds.
- The Message - Hidden in the hands of Moses and Aaron, You led your people like a flock of sheep.
- Christian Standard Bible - You led your people like a flock by the hand of Moses and Aaron.
- New American Standard Bible - You led Your people like a flock By the hand of Moses and Aaron.
- New King James Version - You led Your people like a flock By the hand of Moses and Aaron.
- Amplified Bible - You led Your people like a flock By the hand of Moses and Aaron [to the promised goal].
- American Standard Version - Thou leddest thy people like a flock, By the hand of Moses and Aaron.
- King James Version - Thou leddest thy people like a flock by the hand of Moses and Aaron.
- New English Translation - You led your people like a flock of sheep, by the hand of Moses and Aaron.
- World English Bible - You led your people like a flock, by the hand of Moses and Aaron.
- 新標點和合本 - 你曾藉摩西和亞倫的手引導你的百姓, 好像羊羣一般。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾藉摩西和亞倫的手引導你的百姓, 好像領羊羣一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你曾藉摩西和亞倫的手引導你的百姓, 好像領羊羣一般。
- 當代譯本 - 你藉著摩西和亞倫的手引領你的子民, 如同牧人引領羊群。
- 聖經新譯本 - 你曾藉著摩西和亞倫的手, 帶領你的子民如同帶領羊群一樣。
- 呂振中譯本 - 你曾藉着 摩西 亞倫 的手 領導你人民像羊羣一般。
- 中文標準譯本 - 你藉著摩西和亞倫的手, 引導你的子民如同引導羊群。
- 現代標點和合本 - 你曾藉摩西和亞倫的手引導你的百姓, 好像羊群一般。
- 文理和合譯本 - 爾曾假手摩西 亞倫、導爾民如羣羊兮、
- 文理委辦譯本 - 爰使摩西 亞倫、導爾選民、如引群羊、咸過其地兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主託 摩西 亞倫 引導主之民、如引導群羊、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主行大海上。孰知其蹤跡。
- Nueva Versión Internacional - Por medio de Moisés y de Aarón guiaste como un rebaño a tu pueblo.
- 현대인의 성경 - 주는 모세와 아론을 통해 주의 백성을 양떼처럼 인도하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Да, Он ударил скалу, и из нее потекли воды, хлынули потоки, но может ли Он дать хлеба, может ли дать мяса Своему народу?»
- Восточный перевод - Да, Он ударил скалу, и из неё потекли воды, хлынули потоки, но может ли Он дать хлеба, может ли дать мяса Своему народу?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, Он ударил скалу, и из неё потекли воды, хлынули потоки, но может ли Он дать хлеба, может ли дать мяса Своему народу?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, Он ударил скалу, и из неё потекли воды, хлынули потоки, но может ли Он дать хлеба, может ли дать мяса Своему народу?»
- La Bible du Semeur 2015 - Au milieu de la mer, ╵tu as frayé ta route et tracé ton sentier ╵parmi les grandes eaux . Et nul n’a discerné ╵la trace de tes pas.
- リビングバイブル - あなたはモーセとアロンを指導者とし、 あなたの民をその道づたいに、 羊の群れを牧するように導いたのでした。
- Nova Versão Internacional - Guiaste o teu povo como a um rebanho pela mão de Moisés e de Arão.
- Hoffnung für alle - Du bahntest dir einen Weg mitten durch das Meer. Dein Pfad führte durch mächtige Fluten, doch deine Spuren konnte niemand erkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำประชากรของพระองค์ไปดั่งฝูงแกะ โดยมือของโมเสสและอาโรน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์นำคนของพระองค์ไปเหมือนนำฝูงแกะ โดยมีโมเสสและอาโรนเป็นผู้บัญชาการ
交叉引用
- Ô-sê 12:13 - Rồi bằng lời tiên tri Chúa Hằng Hữu đã đem con cháu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập; và bằng lời tiên tri họ được bảo vệ an toàn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
- Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.