逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- 新标点和合本 - 我也要思想你的经营, 默念你的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要思想你所做的, 默念你的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要思想你所做的, 默念你的作为。
- 当代译本 - 我要默想你所行的一切事, 思想你一切大能的作为。
- 圣经新译本 - 我要默想你一切所行的, 思想你的作为。
- 中文标准译本 - 我思想你一切的作为, 默想你所行的事。
- 现代标点和合本 - 我也要思想你的经营, 默念你的作为。
- 和合本(拼音版) - 我也要思想你的经营, 默念你的作为。
- New International Version - I will consider all your works and meditate on all your mighty deeds.”
- New International Reader's Version - I will spend time thinking about everything you have done. I will consider all your mighty acts.”
- English Standard Version - I will ponder all your work, and meditate on your mighty deeds.
- New Living Translation - They are constantly in my thoughts. I cannot stop thinking about your mighty works.
- Christian Standard Bible - I will reflect on all you have done and meditate on your actions.
- New American Standard Bible - I will meditate on all Your work, And on Your deeds with thanksgiving.
- New King James Version - I will also meditate on all Your work, And talk of Your deeds.
- Amplified Bible - I will meditate on all Your works And thoughtfully consider all Your [great and wondrous] deeds.
- American Standard Version - I will meditate also upon all thy work, And muse on thy doings.
- King James Version - I will meditate also of all thy work, and talk of thy doings.
- New English Translation - I will think about all you have done; I will reflect upon your deeds!”
- World English Bible - I will also meditate on all your work, and consider your doings.
- 新標點和合本 - 我也要思想你的經營, 默念你的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要思想你所做的, 默念你的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要思想你所做的, 默念你的作為。
- 當代譯本 - 我要默想你所行的一切事, 思想你一切大能的作為。
- 聖經新譯本 - 我要默想你一切所行的, 思想你的作為。
- 呂振中譯本 - 我要沉思你一切所作的; 你的大作為我要默想。
- 中文標準譯本 - 我思想你一切的作為, 默想你所行的事。
- 現代標點和合本 - 我也要思想你的經營, 默念你的作為。
- 文理和合譯本 - 思維其經營、默揣其作為兮、
- 文理委辦譯本 - 默想爾經綸、仰望爾作為兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必追想主之一切所行、思念主之作為、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小子且無躁。一憶主所作。
- Nueva Versión Internacional - Meditaré en todas tus proezas; evocaré tus obras poderosas.
- 현대인의 성경 - 또 주의 모든 일을 묵상하며 주께서 행하신 놀라운 일을 생각하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Чудеса совершал Он на глазах их отцов в Египте, в окрестностях Цоана .
- Восточный перевод - Чудеса совершал Он перед отцами их в Египте, в окрестностях Цоана .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чудеса совершал Он перед отцами их в Египте, в окрестностях Цоана .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чудеса совершал Он перед отцами их в Египте, в окрестностях Цоана .
- La Bible du Semeur 2015 - Je me rappellerai ╵ce qu’a fait l’Eternel. Oui, je veux évoquer ╵tes prodiges passés,
- リビングバイブル - あのころのすばらしい恵みが、 いつまでも頭から離れないのです。 どうして、忘れることができましょうか。
- Nova Versão Internacional - Meditarei em todas as tuas obras e considerarei todos os teus feitos.
- Hoffnung für alle - Ich erinnere mich an deine großen Taten, Herr, und denke an die Wunder, die du einst vollbracht hast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะใคร่ครวญถึงพระราชกิจทั้งสิ้นของพระองค์ และตรึกตรองพระราชกิจอันเกรียงไกรทั้งปวงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าตริตรองถึงการงานของพระองค์ และใคร่ครวญถึงการกระทำอันเต็มด้วยอานุภาพของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Lu-ca 24:14 - Hai người vừa đi vừa bàn luận về cái chết của Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 24:15 - Đang lúc bàn cãi, thình lình Chúa Giê-xu đến gần, đi sát bên họ.
- Lu-ca 24:16 - Nhưng họ không nhận ra Ngài.
- Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
- Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
- Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
- Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
- Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
- Lu-ca 24:22 - Hơn nữa, mới sáng hôm nay, những phụ nữ trong nhóm chúng tôi đi thăm mộ Ngài trở về làm chúng tôi sửng sốt.
- Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
- Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
- Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
- Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- Lu-ca 24:31 - Thình lình, hai người như được mở mắt, nhận ra Chúa Giê-xu. Nhưng ngay lúc ấy, Ngài biến mất!
- Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
- Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.