Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
76:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • 中文标准译本 - 那时神要起来, 为要施行公正, 为要拯救地上所有的卑微人。细拉
  • New International Version - when you, God, rose up to judge, to save all the afflicted of the land.
  • New International Reader's Version - God, that happened when you rose up to judge. It happened when you came to save all your suffering people in the land.
  • English Standard Version - when God arose to establish judgment, to save all the humble of the earth. Selah
  • New Living Translation - You stand up to judge those who do evil, O God, and to rescue the oppressed of the earth. Interlude
  • Christian Standard Bible - when God rose up to judge and to save all the lowly of the earth. Selah
  • New American Standard Bible - When God arose to judgment, To save all the humble of the earth. Selah
  • New King James Version - When God arose to judgment, To deliver all the oppressed of the earth. Selah
  • Amplified Bible - When God arose to [establish] judgment, To save all the humble of the earth. Selah.
  • American Standard Version - When God arose to judgment, To save all the meek of the earth. [Selah
  • King James Version - When God arose to judgment, to save all the meek of the earth. Selah.
  • New English Translation - when God arose to execute judgment, and to deliver all the oppressed of the earth. (Selah)
  • World English Bible - when God arose to judgment, to save all the afflicted ones of the earth. Selah.
  • 中文標準譯本 - 那時神要起來, 為要施行公正, 為要拯救地上所有的卑微人。細拉
  • 文理和合譯本 - 上帝起而行鞫、以救地上謙卑之人兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時天主興起審判、拯救世間一切謙卑 謙卑或作困苦 之人、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自天降誥命。四海肅以佈。
  • Nueva Versión Internacional - cuando tú, oh Dios, te levantaste para juzgar, para salvar a los pobres de la tierra. Selah
  • 현대인의 성경 - 하나님이 땅에서 고통당하는 자들을 구원하시려고 심판하러 일어나신 때였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Навсегда ли исчезла Его милость, и навек ли пресеклось слово Его?
  • Восточный перевод - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • La Bible du Semeur 2015 - Du ciel, tu fais entendre ton verdict, et la terre, effrayée, ╵se tient dans le silence
  • リビングバイブル - あなたは立ち上がって、悪事を働く者を罰し、 謙遜な人を弁護なさいます。
  • Nova Versão Internacional - quando tu, ó Deus, te levantaste para julgar, para salvar todos os oprimidos da terra. Pausa
  • Hoffnung für alle - Alle Welt erstarrte vor Schreck und wurde stumm, als dein Richterspruch vom Himmel ertönte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เมื่อพระองค์ทรงลุกขึ้นพิพากษา เพื่อช่วยบรรดาผู้ทุกข์ลำเค็ญของดินแดน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เวลา​พระ​องค์​ลุก​ขึ้น​ตัดสิน เพื่อ​ให้​ผู้​ถูก​บีบ​บังคับ​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก​รอด​พ้น เซล่าห์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • 中文标准译本 - 那时神要起来, 为要施行公正, 为要拯救地上所有的卑微人。细拉
  • New International Version - when you, God, rose up to judge, to save all the afflicted of the land.
  • New International Reader's Version - God, that happened when you rose up to judge. It happened when you came to save all your suffering people in the land.
  • English Standard Version - when God arose to establish judgment, to save all the humble of the earth. Selah
  • New Living Translation - You stand up to judge those who do evil, O God, and to rescue the oppressed of the earth. Interlude
  • Christian Standard Bible - when God rose up to judge and to save all the lowly of the earth. Selah
  • New American Standard Bible - When God arose to judgment, To save all the humble of the earth. Selah
  • New King James Version - When God arose to judgment, To deliver all the oppressed of the earth. Selah
  • Amplified Bible - When God arose to [establish] judgment, To save all the humble of the earth. Selah.
  • American Standard Version - When God arose to judgment, To save all the meek of the earth. [Selah
  • King James Version - When God arose to judgment, to save all the meek of the earth. Selah.
  • New English Translation - when God arose to execute judgment, and to deliver all the oppressed of the earth. (Selah)
  • World English Bible - when God arose to judgment, to save all the afflicted ones of the earth. Selah.
  • 中文標準譯本 - 那時神要起來, 為要施行公正, 為要拯救地上所有的卑微人。細拉
  • 文理和合譯本 - 上帝起而行鞫、以救地上謙卑之人兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時天主興起審判、拯救世間一切謙卑 謙卑或作困苦 之人、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自天降誥命。四海肅以佈。
  • Nueva Versión Internacional - cuando tú, oh Dios, te levantaste para juzgar, para salvar a los pobres de la tierra. Selah
  • 현대인의 성경 - 하나님이 땅에서 고통당하는 자들을 구원하시려고 심판하러 일어나신 때였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Навсегда ли исчезла Его милость, и навек ли пресеклось слово Его?
  • Восточный перевод - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навсегда ли исчезла Его милость, и Он никогда не исполнит Своих обещаний?
  • La Bible du Semeur 2015 - Du ciel, tu fais entendre ton verdict, et la terre, effrayée, ╵se tient dans le silence
  • リビングバイブル - あなたは立ち上がって、悪事を働く者を罰し、 謙遜な人を弁護なさいます。
  • Nova Versão Internacional - quando tu, ó Deus, te levantaste para julgar, para salvar todos os oprimidos da terra. Pausa
  • Hoffnung für alle - Alle Welt erstarrte vor Schreck und wurde stumm, als dein Richterspruch vom Himmel ertönte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เมื่อพระองค์ทรงลุกขึ้นพิพากษา เพื่อช่วยบรรดาผู้ทุกข์ลำเค็ญของดินแดน เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เวลา​พระ​องค์​ลุก​ขึ้น​ตัดสิน เพื่อ​ให้​ผู้​ถูก​บีบ​บังคับ​ทั้ง​ปวง​บน​แผ่นดิน​โลก​รอด​พ้น เซล่าห์
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 9:8 - Chúa phân xử cả thế gian cách công minh, và quản trị các dân tộc cách ngay thẳng.
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
圣经
资源
计划
奉献