Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
76:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • 新标点和合本 - 惟独你是可畏的! 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,惟独你是可畏的! 你的怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,惟独你是可畏的! 你的怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 当代译本 - 唯有你当受敬畏。 你发怒的时候, 谁能在你面前站立呢?
  • 圣经新译本 - 唯有你是可畏的, 你的烈怒一发出,谁能在你面前站立得住呢?
  • 中文标准译本 - 唯独你是可畏的! 你一旦怒气发作, 谁能在你面前站立得住呢?
  • 现代标点和合本 - 唯独你是可畏的, 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本(拼音版) - 惟独你是可畏的。 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • New International Version - It is you alone who are to be feared. Who can stand before you when you are angry?
  • New International Reader's Version - People should have respect for you alone. Who can stand in front of you when you are angry?
  • English Standard Version - But you, you are to be feared! Who can stand before you when once your anger is roused?
  • New Living Translation - No wonder you are greatly feared! Who can stand before you when your anger explodes?
  • The Message - Fierce you are, and fearsome! Who can stand up to your rising anger? From heaven you thunder judgment; earth falls to her knees and holds her breath. God stands tall and makes things right, he saves all the wretched on earth. Instead of smoldering rage—God-praise! All that sputtering rage—now a garland for God!
  • Christian Standard Bible - And you — you are to be feared. When you are angry, who can stand before you?
  • New American Standard Bible - You, You indeed are to be feared, And who may stand in Your presence, once You are angry?
  • New King James Version - You, Yourself, are to be feared; And who may stand in Your presence When once You are angry?
  • Amplified Bible - You, even You, are to be feared [with the submissive wonder of reverence]; Who may stand in Your presence when once You are angry?
  • American Standard Version - Thou, even thou, art to be feared; And who may stand in thy sight when once thou art angry?
  • King James Version - Thou, even thou, art to be feared: and who may stand in thy sight when once thou art angry?
  • New English Translation - You are awesome! Yes, you! Who can withstand your intense anger?
  • World English Bible - You, even you, are to be feared. Who can stand in your sight when you are angry?
  • 新標點和合本 - 惟獨你是可畏的! 你怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,惟獨你是可畏的! 你的怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,惟獨你是可畏的! 你的怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 當代譯本 - 唯有你當受敬畏。 你發怒的時候, 誰能在你面前站立呢?
  • 聖經新譯本 - 唯有你是可畏的, 你的烈怒一發出,誰能在你面前站立得住呢?
  • 呂振中譯本 - 惟獨你可畏懼; 誰能在你面前 站得住你的怒氣呢?
  • 中文標準譯本 - 唯獨你是可畏的! 你一旦怒氣發作, 誰能在你面前站立得住呢?
  • 現代標點和合本 - 唯獨你是可畏的, 你怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 文理和合譯本 - 惟爾可畏、爾怒奮發、誰能立於爾前兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾有威可畏、厥怒奮揚、莫能禦兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主是可畏、主震怒時、誰能立於主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一怒定乾坤。車馬歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, y solo tú, eres de temer. ¿Quién puede hacerte frente cuando se enciende tu enojo?
  • 현대인의 성경 - 주는 모든 사람들이 두려워할 분이십니다. 주께서 노하실 때 누가 감히 주 앞에 설 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своем и духом своим испытывал:
  • Восточный перевод - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu de Jacob, à ta menace les chars et les chevaux ╵se sont figés sur place.
  • リビングバイブル - 人々はあなたを非常に恐れ、 誰ひとり御怒りに耐えることはできません。
  • Nova Versão Internacional - Somente tu és temível. Quem poderá permanecer diante de ti quando estiveres irado?
  • Hoffnung für alle - Du, Gott Jakobs, brauchtest nur zu drohen, und schon fielen Ross und Reiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวเป็นที่พึงยำเกรง เมื่อพระองค์ทรงพระพิโรธ ใครจะสามารถยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​ที่​น่า​เกรงขาม ใคร​จะ​สามารถ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้​เวลา​พระ​องค์​กริ้ว
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • 新标点和合本 - 惟独你是可畏的! 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,惟独你是可畏的! 你的怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,惟独你是可畏的! 你的怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 当代译本 - 唯有你当受敬畏。 你发怒的时候, 谁能在你面前站立呢?
  • 圣经新译本 - 唯有你是可畏的, 你的烈怒一发出,谁能在你面前站立得住呢?
  • 中文标准译本 - 唯独你是可畏的! 你一旦怒气发作, 谁能在你面前站立得住呢?
  • 现代标点和合本 - 唯独你是可畏的, 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • 和合本(拼音版) - 惟独你是可畏的。 你怒气一发,谁能在你面前站得住呢?
  • New International Version - It is you alone who are to be feared. Who can stand before you when you are angry?
  • New International Reader's Version - People should have respect for you alone. Who can stand in front of you when you are angry?
  • English Standard Version - But you, you are to be feared! Who can stand before you when once your anger is roused?
  • New Living Translation - No wonder you are greatly feared! Who can stand before you when your anger explodes?
  • The Message - Fierce you are, and fearsome! Who can stand up to your rising anger? From heaven you thunder judgment; earth falls to her knees and holds her breath. God stands tall and makes things right, he saves all the wretched on earth. Instead of smoldering rage—God-praise! All that sputtering rage—now a garland for God!
  • Christian Standard Bible - And you — you are to be feared. When you are angry, who can stand before you?
  • New American Standard Bible - You, You indeed are to be feared, And who may stand in Your presence, once You are angry?
  • New King James Version - You, Yourself, are to be feared; And who may stand in Your presence When once You are angry?
  • Amplified Bible - You, even You, are to be feared [with the submissive wonder of reverence]; Who may stand in Your presence when once You are angry?
  • American Standard Version - Thou, even thou, art to be feared; And who may stand in thy sight when once thou art angry?
  • King James Version - Thou, even thou, art to be feared: and who may stand in thy sight when once thou art angry?
  • New English Translation - You are awesome! Yes, you! Who can withstand your intense anger?
  • World English Bible - You, even you, are to be feared. Who can stand in your sight when you are angry?
  • 新標點和合本 - 惟獨你是可畏的! 你怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,惟獨你是可畏的! 你的怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,惟獨你是可畏的! 你的怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 當代譯本 - 唯有你當受敬畏。 你發怒的時候, 誰能在你面前站立呢?
  • 聖經新譯本 - 唯有你是可畏的, 你的烈怒一發出,誰能在你面前站立得住呢?
  • 呂振中譯本 - 惟獨你可畏懼; 誰能在你面前 站得住你的怒氣呢?
  • 中文標準譯本 - 唯獨你是可畏的! 你一旦怒氣發作, 誰能在你面前站立得住呢?
  • 現代標點和合本 - 唯獨你是可畏的, 你怒氣一發,誰能在你面前站得住呢?
  • 文理和合譯本 - 惟爾可畏、爾怒奮發、誰能立於爾前兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾有威可畏、厥怒奮揚、莫能禦兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主是可畏、主震怒時、誰能立於主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一怒定乾坤。車馬歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, y solo tú, eres de temer. ¿Quién puede hacerte frente cuando se enciende tu enojo?
  • 현대인의 성경 - 주는 모든 사람들이 두려워할 분이십니다. 주께서 노하실 때 누가 감히 주 앞에 설 수 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своем и духом своим испытывал:
  • Восточный перевод - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспоминал ночью песни свои, размышлял в сердце своём, и дух мой искал ответа:
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu de Jacob, à ta menace les chars et les chevaux ╵se sont figés sur place.
  • リビングバイブル - 人々はあなたを非常に恐れ、 誰ひとり御怒りに耐えることはできません。
  • Nova Versão Internacional - Somente tu és temível. Quem poderá permanecer diante de ti quando estiveres irado?
  • Hoffnung für alle - Du, Gott Jakobs, brauchtest nur zu drohen, und schon fielen Ross und Reiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวเป็นที่พึงยำเกรง เมื่อพระองค์ทรงพระพิโรธ ใครจะสามารถยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​ที่​น่า​เกรงขาม ใคร​จะ​สามารถ​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้​เวลา​พระ​องค์​กริ้ว
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
圣经
资源
计划
奉献