Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
75:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • 新标点和合本 - 惟有 神断定; 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有上帝断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有 神断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 当代译本 - 决定人尊贵的是上帝: 祂提升这个,贬抑那个。
  • 圣经新译本 - 而是由 神来决定; 他使这人降卑,使那人升高。
  • 中文标准译本 - 因为神是审判者, 他降卑这人、高举那人;
  • 现代标点和合本 - 唯有神断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本(拼音版) - 惟有上帝断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • New International Version - It is God who judges: He brings one down, he exalts another.
  • New International Reader's Version - God is the one who judges. He says to one person, “You are guilty.” To another he says, “You are not guilty.”
  • English Standard Version - but it is God who executes judgment, putting down one and lifting up another.
  • New Living Translation - It is God alone who judges; he decides who will rise and who will fall.
  • The Message - God rules: he brings this one down to his knees, pulls that one up on her feet. God has a cup in his hand, a bowl of wine, full to the brim. He draws from it and pours; it’s drained to the dregs. Earth’s wicked ones drink it all, drink it down to the last bitter drop!
  • Christian Standard Bible - for God is the Judge: He brings down one and exalts another.
  • New American Standard Bible - But God is the Judge; He puts down one and exalts another.
  • New King James Version - But God is the Judge: He puts down one, And exalts another.
  • Amplified Bible - But God is the Judge; He puts down one and lifts up another.
  • American Standard Version - But God is the judge: He putteth down one, and lifteth up another.
  • King James Version - But God is the judge: he putteth down one, and setteth up another.
  • New English Translation - For God is the judge! He brings one down and exalts another.
  • World English Bible - But God is the judge. He puts down one, and lifts up another.
  • 新標點和合本 - 惟有神斷定; 他使這人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有上帝斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有 神斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 當代譯本 - 決定人尊貴的是上帝: 祂提升這個,貶抑那個。
  • 聖經新譯本 - 而是由 神來決定; 他使這人降卑,使那人升高。
  • 呂振中譯本 - 乃是上帝做判斷者, 是他使這人降低,使那人升高。
  • 中文標準譯本 - 因為神是審判者, 他降卑這人、高舉那人;
  • 現代標點和合本 - 唯有神斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 文理和合譯本 - 惟上帝為士師、降此而升彼兮、
  • 文理委辦譯本 - 其權操自上帝、升降黜陟、咸其所主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主掌權、使此降卑、使彼升高、升降黜陟、悉主操守、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或東或西。乃至遐壤。上下八方。靡可仰仗。
  • Nueva Versión Internacional - sino que es Dios el que juzga: a unos humilla y a otros exalta.
  • 현대인의 성경 - 오직 재판장이 되시는 하나님만이 사람을 높이기도 하시고 낮추기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Бог Иакова, от грозного крика Твоего и колесница, и конь упали замертво.
  • Восточный перевод - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas de l’Orient, ╵ni de l’Occident, et ce n’est pas du désert ╵que vient la grandeur !
  • Nova Versão Internacional - É Deus quem julga: Humilha a um, a outro exalta.
  • Hoffnung für alle - Wahre Größe kann kein Mensch verleihen – ganz gleich, woher er kommt! «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าต่างหากที่ทรงเป็นผู้ตัดสิน ทรงให้คนหนึ่งลง และทรงยกอีกคนหนึ่งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ตัดสิน พระ​องค์​ทำให้​คน​หนึ่ง​ถ่อม​ลง และ​ให้​อีก​คน​ได้รับ​การ​ยกย่อง
交叉引用
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • 2 Sa-mu-ên 3:17 - Áp-ne bàn với các trưởng lão Ít-ra-ên: “Lâu nay, các ông vẫn mong muốn Đa-vít làm vua.
  • 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:21 - Đa-vít trả lời: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã bỏ cha nàng và cả hoàng tộc để chọn ta làm vua dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, nhất định ta phải hân hoan nhảy múa.
  • Giê-rê-mi 27:4 - Dặn họ giao sứ điệp này cho chủ của họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
  • 新标点和合本 - 惟有 神断定; 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有上帝断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟有 神断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 当代译本 - 决定人尊贵的是上帝: 祂提升这个,贬抑那个。
  • 圣经新译本 - 而是由 神来决定; 他使这人降卑,使那人升高。
  • 中文标准译本 - 因为神是审判者, 他降卑这人、高举那人;
  • 现代标点和合本 - 唯有神断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • 和合本(拼音版) - 惟有上帝断定, 他使这人降卑,使那人升高。
  • New International Version - It is God who judges: He brings one down, he exalts another.
  • New International Reader's Version - God is the one who judges. He says to one person, “You are guilty.” To another he says, “You are not guilty.”
  • English Standard Version - but it is God who executes judgment, putting down one and lifting up another.
  • New Living Translation - It is God alone who judges; he decides who will rise and who will fall.
  • The Message - God rules: he brings this one down to his knees, pulls that one up on her feet. God has a cup in his hand, a bowl of wine, full to the brim. He draws from it and pours; it’s drained to the dregs. Earth’s wicked ones drink it all, drink it down to the last bitter drop!
  • Christian Standard Bible - for God is the Judge: He brings down one and exalts another.
  • New American Standard Bible - But God is the Judge; He puts down one and exalts another.
  • New King James Version - But God is the Judge: He puts down one, And exalts another.
  • Amplified Bible - But God is the Judge; He puts down one and lifts up another.
  • American Standard Version - But God is the judge: He putteth down one, and lifteth up another.
  • King James Version - But God is the judge: he putteth down one, and setteth up another.
  • New English Translation - For God is the judge! He brings one down and exalts another.
  • World English Bible - But God is the judge. He puts down one, and lifts up another.
  • 新標點和合本 - 惟有神斷定; 他使這人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有上帝斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟有 神斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 當代譯本 - 決定人尊貴的是上帝: 祂提升這個,貶抑那個。
  • 聖經新譯本 - 而是由 神來決定; 他使這人降卑,使那人升高。
  • 呂振中譯本 - 乃是上帝做判斷者, 是他使這人降低,使那人升高。
  • 中文標準譯本 - 因為神是審判者, 他降卑這人、高舉那人;
  • 現代標點和合本 - 唯有神斷定, 他使這人降卑,使那人升高。
  • 文理和合譯本 - 惟上帝為士師、降此而升彼兮、
  • 文理委辦譯本 - 其權操自上帝、升降黜陟、咸其所主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主掌權、使此降卑、使彼升高、升降黜陟、悉主操守、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或東或西。乃至遐壤。上下八方。靡可仰仗。
  • Nueva Versión Internacional - sino que es Dios el que juzga: a unos humilla y a otros exalta.
  • 현대인의 성경 - 오직 재판장이 되시는 하나님만이 사람을 높이기도 하시고 낮추기도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Бог Иакова, от грозного крика Твоего и колесница, и конь упали замертво.
  • Восточный перевод - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог Якуба, от грозного крика Твоего и колесничие, и кони упали замертво.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas de l’Orient, ╵ni de l’Occident, et ce n’est pas du désert ╵que vient la grandeur !
  • Nova Versão Internacional - É Deus quem julga: Humilha a um, a outro exalta.
  • Hoffnung für alle - Wahre Größe kann kein Mensch verleihen – ganz gleich, woher er kommt! «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าต่างหากที่ทรงเป็นผู้ตัดสิน ทรงให้คนหนึ่งลง และทรงยกอีกคนหนึ่งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​เจ้า​เป็น​ผู้​ตัดสิน พระ​องค์​ทำให้​คน​หนึ่ง​ถ่อม​ลง และ​ให้​อีก​คน​ได้รับ​การ​ยกย่อง
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • 2 Sa-mu-ên 3:17 - Áp-ne bàn với các trưởng lão Ít-ra-ên: “Lâu nay, các ông vẫn mong muốn Đa-vít làm vua.
  • 2 Sa-mu-ên 3:18 - Bây giờ là lúc ta thực hiện ý muốn ấy, vì Chúa Hằng Hữu có hứa với Đa-vít: ‘Ta sẽ dùng đầy tớ Ta là Đa-vít giải cứu Ít-ra-ên khỏi quyền lực Phi-li-tin và các nước thù nghịch.’”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 6:21 - Đa-vít trả lời: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã bỏ cha nàng và cả hoàng tộc để chọn ta làm vua dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, nhất định ta phải hân hoan nhảy múa.
  • Giê-rê-mi 27:4 - Dặn họ giao sứ điệp này cho chủ của họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
圣经
资源
计划
奉献