逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cảnh báo người kiêu ngạo: ‘Đừng khoe khoang nữa!’ Và bảo người ác: ‘Đừng giương sừng lên cao!
- 新标点和合本 - 我对狂傲人说:“不要行事狂傲!” 对凶恶人说:“不要举角!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对狂傲的人说:“不要狂傲!” 对凶恶的人说:“不要举角!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我对狂傲的人说:“不要狂傲!” 对凶恶的人说:“不要举角!”
- 当代译本 - 我警告狂妄人不要再狂傲, 告诫恶人不要再张狂。
- 圣经新译本 - 我对狂傲的人说:‘不要行事狂傲’; 对邪恶的人说:‘不要举角,
- 中文标准译本 - 我对夸耀的人说:‘不要夸耀!’ 又对恶人说:‘不要高举你们的角!
- 现代标点和合本 - 我对狂傲人说:‘不要行事狂傲!’ 对凶恶人说:‘不要举角,
- 和合本(拼音版) - 我对狂傲人说:“不要行事狂傲。” 对凶恶人说:“不要举角,
- New International Version - To the arrogant I say, ‘Boast no more,’ and to the wicked, ‘Do not lift up your horns.
- New International Reader's Version - To the proud I say, ‘Don’t brag anymore.’ To sinners I say, ‘Don’t show off your power.
- English Standard Version - I say to the boastful, ‘Do not boast,’ and to the wicked, ‘Do not lift up your horn;
- New Living Translation - “I warned the proud, ‘Stop your boasting!’ I told the wicked, ‘Don’t raise your fists!
- Christian Standard Bible - I say to the boastful, ‘Do not boast,’ and to the wicked, ‘Do not lift up your horn.
- New American Standard Bible - I said to the boastful, ‘Do not boast,’ And to the wicked, ‘Do not lift up the horn;
- New King James Version - “I said to the boastful, ‘Do not deal boastfully,’ And to the wicked, ‘Do not lift up the horn.
- Amplified Bible - I said to the arrogant, ‘Do not boast;’ And to the wicked, ‘Do not lift up the horn [of self-glorification].
- American Standard Version - I said unto the arrogant, Deal not arrogantly; And to the wicked, Lift not up the horn:
- King James Version - I said unto the fools, Deal not foolishly: and to the wicked, Lift not up the horn:
- New English Translation - I say to the proud, “Do not be proud,” and to the wicked, “Do not be so confident of victory!
- World English Bible - I said to the arrogant, “Don’t boast!” I said to the wicked, “Don’t lift up the horn.
- 新標點和合本 - 我對狂傲人說:不要行事狂傲! 對凶惡人說:不要舉角!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對狂傲的人說:「不要狂傲!」 對兇惡的人說:「不要舉角!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對狂傲的人說:「不要狂傲!」 對兇惡的人說:「不要舉角!」
- 當代譯本 - 我警告狂妄人不要再狂傲, 告誡惡人不要再張狂。
- 聖經新譯本 - 我對狂傲的人說:‘不要行事狂傲’; 對邪惡的人說:‘不要舉角,
- 呂振中譯本 - 我對狂傲人說:『不要狂妄傲慢』; 對邪惡人說:『不要 昂首 舉角;
- 中文標準譯本 - 我對誇耀的人說:『不要誇耀!』 又對惡人說:『不要高舉你們的角!
- 現代標點和合本 - 我對狂傲人說:『不要行事狂傲!』 對凶惡人說:『不要舉角,
- 文理和合譯本 - 我謂傲慢者曰、勿傲慢、謂奸惡者曰、勿昂角、
- 文理委辦譯本 - 余有言詞、告彼惡人、謂毋誕妄爾行、謂毋崢嶸爾角、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告狂傲人曰、爾莫狂傲、告邪惡人曰、爾莫昂首、 昂首原文作舉角
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大地鼎沸。生靈塗炭。作之棟梁。以支危難。
- Nueva Versión Internacional - «No sean altaneros», digo a los altivos; «No sean soberbios», ordeno a los impíos;
- 현대인의 성경 - 나는 교만한 자들에게 거만을 부리지 말라고 경고했으며 악인들에게 거만한 콧대를 낮추라고 하였다.
- Новый Русский Перевод - Там Он сокрушил сверкающие стрелы, щит и меч, орудия войны. Пауза
- Восточный перевод - Там Он сокрушил сверкающие стрелы, щит и меч, орудия войны. Пауза
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Он сокрушил сверкающие стрелы, щит и меч, орудия войны. Пауза
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Он сокрушил сверкающие стрелы, щит и меч, орудия войны. Пауза
- La Bible du Semeur 2015 - Si la terre tremble ╵avec tous ses habitants, moi, j’affermis ses colonnes. Pause
- リビングバイブル - わたしは思い上がった者に、謙遜になるよう警告した。 悪者には、横柄な態度を捨て、
- Nova Versão Internacional - Aos arrogantes digo: Parem de vangloriar-se! E aos ímpios: Não se rebelem!
- Hoffnung für alle - Mag auch die Erde beben, und mögen ihre Bewohner vor Angst zittern – ich selbst habe die Fundamente der Erde unverrückbar festgelegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราพูดกับคนหยิ่งผยองว่า ‘อย่าโอ้อวดอีกต่อไป’ และพูดกับคนชั่วว่า ‘อย่าลำพอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราบอกคนขี้อวดว่า ‘อย่าโอ้อวดเลย’ และบอกคนชั่วว่า ‘อย่าเอาพละกำลังของเจ้ามาอวดอ้างเลย
交叉引用
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
- Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- Thi Thiên 82:8 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy xét xử thế gian, vì tất cả các dân tộc đều thuộc về Chúa.
- Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
- Đa-ni-ên 7:21 - Tôi quan sát và thấy chiếc sừng nhỏ tranh đấu với các thánh đồ và chiến thắng,
- Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
- Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
- Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
- Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
- Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”