逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
- 新标点和合本 - 他们用火焚烧你的圣所, 亵渎你名的居所,拆毁到地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们用火焚烧你的圣所, 亵渎你名的居所于地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们用火焚烧你的圣所, 亵渎你名的居所于地。
- 当代译本 - 他们纵火焚烧你的圣所, 把它夷为平地, 亵渎了你的居所。
- 圣经新译本 - 他们用火把你的圣所烧成焦土, 他们亵渎你名的居所。
- 中文标准译本 - 他们放火把你的圣所烧成平地, 亵渎了你名的居所。
- 现代标点和合本 - 他们用火焚烧你的圣所, 亵渎你名的居所,拆毁到地。
- 和合本(拼音版) - 他们用火焚烧你的圣所, 亵渎你名的居所,拆毁到地。
- New International Version - They burned your sanctuary to the ground; they defiled the dwelling place of your Name.
- New International Reader's Version - They burned your temple to the ground. They polluted the place where your Name is.
- English Standard Version - They set your sanctuary on fire; they profaned the dwelling place of your name, bringing it down to the ground.
- New Living Translation - They burned your sanctuary to the ground. They defiled the place that bears your name.
- Christian Standard Bible - They set your sanctuary on fire; they utterly desecrated the dwelling place of your name.
- New American Standard Bible - They have burned Your sanctuary to the ground; They have defiled the dwelling place of Your name.
- New King James Version - They have set fire to Your sanctuary; They have defiled the dwelling place of Your name to the ground.
- Amplified Bible - They have burned Your sanctuary to the ground; They have profaned the dwelling place of Your name.
- American Standard Version - They have set thy sanctuary on fire; They have profaned the dwelling-place of thy name by casting it to the ground.
- King James Version - They have cast fire into thy sanctuary, they have defiled by casting down the dwelling place of thy name to the ground.
- New English Translation - They set your sanctuary on fire; they desecrate your dwelling place by knocking it to the ground.
- World English Bible - They have burned your sanctuary to the ground. They have profaned the dwelling place of your Name.
- 新標點和合本 - 他們用火焚燒你的聖所, 褻瀆你名的居所,拆毀到地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們用火焚燒你的聖所, 褻瀆你名的居所於地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們用火焚燒你的聖所, 褻瀆你名的居所於地。
- 當代譯本 - 他們縱火焚燒你的聖所, 把它夷為平地, 褻瀆了你的居所。
- 聖經新譯本 - 他們用火把你的聖所燒成焦土, 他們褻瀆你名的居所。
- 呂振中譯本 - 他們放火燒了你的聖所, 褻瀆了你的名的居所, 拆毁 到地。
- 中文標準譯本 - 他們放火把你的聖所燒成平地, 褻瀆了你名的居所。
- 現代標點和合本 - 他們用火焚燒你的聖所, 褻瀆你名的居所,拆毀到地。
- 文理和合譯本 - 火焚聖室、玷爾寄名之所、傾之於地兮、
- 文理委辦譯本 - 火焚聖所、加以污衊、俾成邱墟兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 縱火焚燬主之聖殿、將主名之居所、拆毀蕩然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖所付一炬。所存惟遺址。侮衊主之名。褻瀆亦云至。
- Nueva Versión Internacional - Prendieron fuego a tu santuario; profanaron el lugar donde habitas.
- 현대인의 성경 - 주의 성소를 불사르며 주께서 경배받으시는 신성한 곳을 더럽혔습니다.
- Новый Русский Перевод - Ни с востока, ни с запада, ни с пустыни не стоит ожидать возвышения.
- Восточный перевод - Ни с востока, ни с запада, ни с пустыни не стоит ожидать возвышения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни с востока, ни с запада, ни с пустыни не стоит ожидать возвышения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни с востока, ни с запада, ни с пустыни не стоит ожидать возвышения.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont mis le feu à ton sanctuaire, ils ont rasé et profané ╵le lieu où tu demeures.
- リビングバイブル - こともあろうに、あなたの聖所に火を放ちました。 彼らは、 「さあ、神の名残をとどめるものを一掃しろ」 と叫びながら、国中を駆け巡り、 礼拝するための集会場を焼き払いました。
- Nova Versão Internacional - Atearam fogo ao teu santuário; profanaram o lugar da habitação do teu nome.
- Hoffnung für alle - Danach steckten sie dein Heiligtum in Brand, sie entweihten den Ort, wo du angebetet wurdest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเผาสถานนมัสการของพระองค์วอดวาย พวกเขาย่ำยีที่สถาปนาพระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเอาไฟเผาที่พำนักของพระองค์ เขาทำให้สถานที่อันเป็นที่ซึ่งพระองค์ได้รับการนมัสการเป็นมลทินไปทุกกระเบียดนิ้ว
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
- 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Ê-xê-chi-ên 24:21 - và tôi đã nói lại sứ điệp này cho người Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu hủy Đền Thờ Ta, là sức mạnh và là niềm hãnh diện của các ngươi, là niềm vui của linh hồn ngươi. Con trai và con gái các ngươi ở xứ Giu-đa sẽ bị gươm đao tàn sát.
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.