Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • 新标点和合本 - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 看仇敌在圣所中所做的一切恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 看仇敌在圣所中所做的一切恶事。
  • 当代译本 - 求你前往那久已荒废之地, 看看敌人对圣所的破坏。
  • 圣经新译本 - 求你举步去看那些长久荒凉的地方, 去看仇敌在圣所里所行的一切恶事。
  • 中文标准译本 - 求你举步到那长久荒凉之地—— 在圣所中,仇敌已经做了一切恶事。
  • 现代标点和合本 - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • 和合本(拼音版) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • New International Version - Turn your steps toward these everlasting ruins, all this destruction the enemy has brought on the sanctuary.
  • New International Reader's Version - Walk through this place that has been torn down beyond repair. See how completely your enemies have destroyed the temple!
  • English Standard Version - Direct your steps to the perpetual ruins; the enemy has destroyed everything in the sanctuary!
  • New Living Translation - Walk through the awful ruins of the city; see how the enemy has destroyed your sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Make your way to the perpetual ruins, to all that the enemy has destroyed in the sanctuary.
  • New American Standard Bible - Step toward the irreparable ruins; The enemy has damaged everything in the sanctuary.
  • New King James Version - Lift up Your feet to the perpetual desolations. The enemy has damaged everything in the sanctuary.
  • Amplified Bible - Turn your footsteps [quickly] toward the perpetual ruins; The enemy has damaged everything within the sanctuary.
  • American Standard Version - Lift up thy feet unto the perpetual ruins, All the evil that the enemy hath done in the sanctuary.
  • King James Version - Lift up thy feet unto the perpetual desolations; even all that the enemy hath done wickedly in the sanctuary.
  • New English Translation - Hurry and look at the permanent ruins, and all the damage the enemy has done to the temple!
  • World English Bible - Lift up your feet to the perpetual ruins, all the evil that the enemy has done in the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 仇敵在聖所中所行的一切惡事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 看仇敵在聖所中所做的一切惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 看仇敵在聖所中所做的一切惡事。
  • 當代譯本 - 求你前往那久已荒廢之地, 看看敵人對聖所的破壞。
  • 聖經新譯本 - 求你舉步去看那些長久荒涼的地方, 去看仇敵在聖所裡所行的一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 求你舉步到那日久荒涼之地, 去 看 仇敵在聖所中所行的一切壞事。
  • 中文標準譯本 - 求你舉步到那長久荒涼之地—— 在聖所中,仇敵已經做了一切惡事。
  • 現代標點和合本 - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 仇敵在聖所中所行的一切惡事。
  • 文理和合譯本 - 尚其舉步、往視歷久之荒墟、敵在聖室所行之諸惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 今在聖所、敵加毀損、閱時已久、請爾垂顧兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖殿中一切所有、悉被仇敵毀傷、日久荒涼、求主舉步往察、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 請主移玉趾。一履荒涼地。聖所今何在。早被敵人毀。
  • Nueva Versión Internacional - Dirige tus pasos hacia estas ruinas eternas; ¡todo en el santuario lo ha destruido el enemigo!
  • 현대인의 성경 - 완전히 폐허가 된 이 곳을 돌아보소서. 우리 원수들이 성소에 있는 것을 모두 파괴해 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens visiter ces lieux ╵qui sont toujours en ruine : l’ennemi a tout saccagé ╵au sanctuaire .
  • リビングバイブル - どうか、敵の手で、見るも無残な廃墟と化した都を、 あなたの聖所を、ごらんください。
  • Nova Versão Internacional - Volta os teus passos para aquelas ruínas irreparáveis, para toda a destruição que o inimigo causou em teu santuário.
  • Hoffnung für alle - Geh über die Trümmer, die schon so lange dort liegen; sieh doch: Alles haben die Feinde im Heiligtum verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงหันย่างพระบาทมายังซากปรักหักพังตลอดกาลเหล่านี้ ความย่อยยับทั้งหลายที่ศัตรูนำมาสู่สถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ก้าว​เท้า​ไป​สำรวจ​สิ่ง​ที่​ปรักหักพัง​เป็น​นิตย์ พวก​ศัตรู​ได้​ทำลาย​ทุก​สิ่ง​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • 2 Sa-mu-ên 22:39 - Tôi thấy chúng chết nằm la liệt, không tên nào cựa quậy, ngóc đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Nê-hê-mi 2:13 - Trong bóng đêm, chúng tôi ra Cổng Thung Lũng, đi về hướng Giếng Chó Rừng, đến Cổng Phân để quan sát tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát và cổng thành bị đốt cháy.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • 新标点和合本 - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 看仇敌在圣所中所做的一切恶事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 看仇敌在圣所中所做的一切恶事。
  • 当代译本 - 求你前往那久已荒废之地, 看看敌人对圣所的破坏。
  • 圣经新译本 - 求你举步去看那些长久荒凉的地方, 去看仇敌在圣所里所行的一切恶事。
  • 中文标准译本 - 求你举步到那长久荒凉之地—— 在圣所中,仇敌已经做了一切恶事。
  • 现代标点和合本 - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • 和合本(拼音版) - 求你举步去看那日久荒凉之地, 仇敌在圣所中所行的一切恶事。
  • New International Version - Turn your steps toward these everlasting ruins, all this destruction the enemy has brought on the sanctuary.
  • New International Reader's Version - Walk through this place that has been torn down beyond repair. See how completely your enemies have destroyed the temple!
  • English Standard Version - Direct your steps to the perpetual ruins; the enemy has destroyed everything in the sanctuary!
  • New Living Translation - Walk through the awful ruins of the city; see how the enemy has destroyed your sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Make your way to the perpetual ruins, to all that the enemy has destroyed in the sanctuary.
  • New American Standard Bible - Step toward the irreparable ruins; The enemy has damaged everything in the sanctuary.
  • New King James Version - Lift up Your feet to the perpetual desolations. The enemy has damaged everything in the sanctuary.
  • Amplified Bible - Turn your footsteps [quickly] toward the perpetual ruins; The enemy has damaged everything within the sanctuary.
  • American Standard Version - Lift up thy feet unto the perpetual ruins, All the evil that the enemy hath done in the sanctuary.
  • King James Version - Lift up thy feet unto the perpetual desolations; even all that the enemy hath done wickedly in the sanctuary.
  • New English Translation - Hurry and look at the permanent ruins, and all the damage the enemy has done to the temple!
  • World English Bible - Lift up your feet to the perpetual ruins, all the evil that the enemy has done in the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 仇敵在聖所中所行的一切惡事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 看仇敵在聖所中所做的一切惡事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 看仇敵在聖所中所做的一切惡事。
  • 當代譯本 - 求你前往那久已荒廢之地, 看看敵人對聖所的破壞。
  • 聖經新譯本 - 求你舉步去看那些長久荒涼的地方, 去看仇敵在聖所裡所行的一切惡事。
  • 呂振中譯本 - 求你舉步到那日久荒涼之地, 去 看 仇敵在聖所中所行的一切壞事。
  • 中文標準譯本 - 求你舉步到那長久荒涼之地—— 在聖所中,仇敵已經做了一切惡事。
  • 現代標點和合本 - 求你舉步去看那日久荒涼之地, 仇敵在聖所中所行的一切惡事。
  • 文理和合譯本 - 尚其舉步、往視歷久之荒墟、敵在聖室所行之諸惡兮、
  • 文理委辦譯本 - 今在聖所、敵加毀損、閱時已久、請爾垂顧兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聖殿中一切所有、悉被仇敵毀傷、日久荒涼、求主舉步往察、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 請主移玉趾。一履荒涼地。聖所今何在。早被敵人毀。
  • Nueva Versión Internacional - Dirige tus pasos hacia estas ruinas eternas; ¡todo en el santuario lo ha destruido el enemigo!
  • 현대인의 성경 - 완전히 폐허가 된 이 곳을 돌아보소서. 우리 원수들이 성소에 있는 것을 모두 파괴해 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сказал: «В назначенный срок Я буду судить справедливо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens visiter ces lieux ╵qui sont toujours en ruine : l’ennemi a tout saccagé ╵au sanctuaire .
  • リビングバイブル - どうか、敵の手で、見るも無残な廃墟と化した都を、 あなたの聖所を、ごらんください。
  • Nova Versão Internacional - Volta os teus passos para aquelas ruínas irreparáveis, para toda a destruição que o inimigo causou em teu santuário.
  • Hoffnung für alle - Geh über die Trümmer, die schon so lange dort liegen; sieh doch: Alles haben die Feinde im Heiligtum verwüstet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงหันย่างพระบาทมายังซากปรักหักพังตลอดกาลเหล่านี้ ความย่อยยับทั้งหลายที่ศัตรูนำมาสู่สถานนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ก้าว​เท้า​ไป​สำรวจ​สิ่ง​ที่​ปรักหักพัง​เป็น​นิตย์ พวก​ศัตรู​ได้​ทำลาย​ทุก​สิ่ง​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
  • Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
  • Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • 2 Sa-mu-ên 22:39 - Tôi thấy chúng chết nằm la liệt, không tên nào cựa quậy, ngóc đầu.
  • 2 Sa-mu-ên 22:40 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • 2 Sa-mu-ên 22:41 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy. Bọn ghét tôi bị đánh tan hoang.
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • 2 Sa-mu-ên 22:43 - Tôi nghiền chúng ra như cám bụi; ném chúng như bùn đất ngoài đồng.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Nê-hê-mi 2:13 - Trong bóng đêm, chúng tôi ra Cổng Thung Lũng, đi về hướng Giếng Chó Rừng, đến Cổng Phân để quan sát tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát và cổng thành bị đốt cháy.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
圣经
资源
计划
奉献