Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • 新标点和合本 - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念你古时得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来居住的锡安山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念你古时得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来居住的锡安山。
  • 当代译本 - 求你眷顾你古时买赎的子民, 你救赎为产业的族类, 求你眷顾你所居住的锡安山。
  • 圣经新译本 - 求你记念你在古时买赎的会众, 就是你赎回作你产业的民族; 求你记念你所居住的 锡安山。
  • 中文标准译本 - 求你记念你古时就买赎了的会众, 就是你所赎回作你继业的支派; 求你记念你所安居的锡安山。
  • 现代标点和合本 - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎做你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎作你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • New International Version - Remember the nation you purchased long ago, the people of your inheritance, whom you redeemed— Mount Zion, where you dwelt.
  • New International Reader's Version - Remember the nation that you chose as your own so long ago. Remember that you set us free from slavery to be your very own people. Remember Mount Zion, where you lived.
  • English Standard Version - Remember your congregation, which you have purchased of old, which you have redeemed to be the tribe of your heritage! Remember Mount Zion, where you have dwelt.
  • New Living Translation - Remember that we are the people you chose long ago, the tribe you redeemed as your own special possession! And remember Jerusalem, your home here on earth.
  • The Message - Refresh your memory of us—you bought us a long time ago. Your most precious tribe—you paid a good price for us! Your very own Mount Zion—you actually lived here once! Come and visit the site of disaster, see how they’ve wrecked the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Remember your congregation, which you purchased long ago and redeemed as the tribe for your own possession. Remember Mount Zion where you dwell.
  • New American Standard Bible - Remember Your congregation, which You purchased of old, Which You have redeemed to be the tribe of Your inheritance; And this Mount Zion, where You have dwelt.
  • New King James Version - Remember Your congregation, which You have purchased of old, The tribe of Your inheritance, which You have redeemed— This Mount Zion where You have dwelt.
  • Amplified Bible - Remember Your congregation, which You have purchased of old, Which You have redeemed to be the tribe of Your inheritance; Remember Mount Zion, where You have dwelt.
  • American Standard Version - Remember thy congregation, which thou hast gotten of old, Which thou hast redeemed to be the tribe of thine inheritance; And mount Zion, wherein thou hast dwelt.
  • King James Version - Remember thy congregation, which thou hast purchased of old; the rod of thine inheritance, which thou hast redeemed; this mount Zion, wherein thou hast dwelt.
  • New English Translation - Remember your people whom you acquired in ancient times, whom you rescued so they could be your very own nation, as well as Mount Zion, where you dwell!
  • World English Bible - Remember your congregation, which you purchased of old, which you have redeemed to be the tribe of your inheritance: Mount Zion, in which you have lived.
  • 新標點和合本 - 求你記念你古時所得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來所居住的錫安山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念你古時得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來居住的錫安山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念你古時得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來居住的錫安山。
  • 當代譯本 - 求你眷顧你古時買贖的子民, 你救贖為產業的族類, 求你眷顧你所居住的錫安山。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你在古時買贖的會眾, 就是你贖回作你產業的民族; 求你記念你所居住的 錫安山。
  • 呂振中譯本 - 求你記起你的會眾、 你往古所獲得, 你所贖回、做你產業之族派的; 求你記起 錫安 山, 你向來所居住的。
  • 中文標準譯本 - 求你記念你古時就買贖了的會眾, 就是你所贖回作你繼業的支派; 求你記念你所安居的錫安山。
  • 現代標點和合本 - 求你記念你古時所得來的會眾, 就是你所贖做你產業支派的, 並記念你向來所居住的錫安山。
  • 文理和合譯本 - 昔爾所得之會眾、所贖為業之族、及爾所居之郇山、祈垂念之兮、
  • 文理委辦譯本 - 稽古在昔、爾拯斯族、為爾選民、爰建郇邑、以為駐蹕之所、請爾追憶弗忘兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔日所選之會眾、所贖為主民之支派、所居之 郇 山、求主記念、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫忘斯群眾。夙為爾所取。簡之為聖民。殖之於聖土。聖土非有他。 西溫 主所住。
  • Nueva Versión Internacional - Acuérdate del pueblo que adquiriste desde tiempos antiguos, de la tribu que redimiste para que fuera tu posesión. Acuérdate de este monte Sión, que es donde tú habitas.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오래 전에 택하시고 노예 생활에서 구하셔서 주의 지파가 되게 하신 주의 백성을 기억하시며 한때 주께서 계셨던 시온산도 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - Благодарим Тебя, Боже, благодарим, потому что близко Твое имя; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод - Благодарим Тебя, Всевышний, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодарим Тебя, Аллах, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодарим Тебя, Всевышний, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de ton peuple que tu t’es acquis autrefois : ╵cette tribu que tu as délivrée ╵pour en faire ton patrimoine. Souviens-toi du mont de Sion ╵où tu as fixé ton séjour !
  • リビングバイブル - その昔、奴隷の身であった私たちを救い出し、 かけがえのない宝のように大切になさったことを、 思い出してください。 自ら地上の住まいとお定めになったエルサレムを、 思い起こしてください。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te do povo que adquiriste em tempos passados, da tribo da tua herança, que resgataste, do monte Sião, onde habitaste.
  • Hoffnung für alle - Erinnere dich daran, dass wir dein Volk sind! Vor langer Zeit hast du uns angenommen und uns aus der Gefangenschaft befreit. Wir alle sind dein Eigentum! Denke an den Berg Zion, den du dir als Wohnsitz erwählt hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระลึกถึงเหล่าประชากรที่ทรงซื้อมาตั้งแต่ครั้งเก่าก่อน เผ่าพันธุ์ที่ทรงไถ่ไว้เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ภูเขาศิโยนที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คน​ของ​พระ​องค์​ที่​ได้​เลือก​ไว้​แต่เก่า​ก่อน ที่​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ให้​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ โปรด​ระลึก​ถึง​ภูเขา​ศิโยน อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​พระ​องค์​เคย​พำนัก
交叉引用
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • 新标点和合本 - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念你古时得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来居住的锡安山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你记念你古时得来的会众, 就是你所赎、作你产业支派的, 并记念你向来居住的锡安山。
  • 当代译本 - 求你眷顾你古时买赎的子民, 你救赎为产业的族类, 求你眷顾你所居住的锡安山。
  • 圣经新译本 - 求你记念你在古时买赎的会众, 就是你赎回作你产业的民族; 求你记念你所居住的 锡安山。
  • 中文标准译本 - 求你记念你古时就买赎了的会众, 就是你所赎回作你继业的支派; 求你记念你所安居的锡安山。
  • 现代标点和合本 - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎做你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • 和合本(拼音版) - 求你记念你古时所得来的会众, 就是你所赎作你产业支派的, 并记念你向来所居住的锡安山。
  • New International Version - Remember the nation you purchased long ago, the people of your inheritance, whom you redeemed— Mount Zion, where you dwelt.
  • New International Reader's Version - Remember the nation that you chose as your own so long ago. Remember that you set us free from slavery to be your very own people. Remember Mount Zion, where you lived.
  • English Standard Version - Remember your congregation, which you have purchased of old, which you have redeemed to be the tribe of your heritage! Remember Mount Zion, where you have dwelt.
  • New Living Translation - Remember that we are the people you chose long ago, the tribe you redeemed as your own special possession! And remember Jerusalem, your home here on earth.
  • The Message - Refresh your memory of us—you bought us a long time ago. Your most precious tribe—you paid a good price for us! Your very own Mount Zion—you actually lived here once! Come and visit the site of disaster, see how they’ve wrecked the sanctuary.
  • Christian Standard Bible - Remember your congregation, which you purchased long ago and redeemed as the tribe for your own possession. Remember Mount Zion where you dwell.
  • New American Standard Bible - Remember Your congregation, which You purchased of old, Which You have redeemed to be the tribe of Your inheritance; And this Mount Zion, where You have dwelt.
  • New King James Version - Remember Your congregation, which You have purchased of old, The tribe of Your inheritance, which You have redeemed— This Mount Zion where You have dwelt.
  • Amplified Bible - Remember Your congregation, which You have purchased of old, Which You have redeemed to be the tribe of Your inheritance; Remember Mount Zion, where You have dwelt.
  • American Standard Version - Remember thy congregation, which thou hast gotten of old, Which thou hast redeemed to be the tribe of thine inheritance; And mount Zion, wherein thou hast dwelt.
  • King James Version - Remember thy congregation, which thou hast purchased of old; the rod of thine inheritance, which thou hast redeemed; this mount Zion, wherein thou hast dwelt.
  • New English Translation - Remember your people whom you acquired in ancient times, whom you rescued so they could be your very own nation, as well as Mount Zion, where you dwell!
  • World English Bible - Remember your congregation, which you purchased of old, which you have redeemed to be the tribe of your inheritance: Mount Zion, in which you have lived.
  • 新標點和合本 - 求你記念你古時所得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來所居住的錫安山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念你古時得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來居住的錫安山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念你古時得來的會眾, 就是你所贖、作你產業支派的, 並記念你向來居住的錫安山。
  • 當代譯本 - 求你眷顧你古時買贖的子民, 你救贖為產業的族類, 求你眷顧你所居住的錫安山。
  • 聖經新譯本 - 求你記念你在古時買贖的會眾, 就是你贖回作你產業的民族; 求你記念你所居住的 錫安山。
  • 呂振中譯本 - 求你記起你的會眾、 你往古所獲得, 你所贖回、做你產業之族派的; 求你記起 錫安 山, 你向來所居住的。
  • 中文標準譯本 - 求你記念你古時就買贖了的會眾, 就是你所贖回作你繼業的支派; 求你記念你所安居的錫安山。
  • 現代標點和合本 - 求你記念你古時所得來的會眾, 就是你所贖做你產業支派的, 並記念你向來所居住的錫安山。
  • 文理和合譯本 - 昔爾所得之會眾、所贖為業之族、及爾所居之郇山、祈垂念之兮、
  • 文理委辦譯本 - 稽古在昔、爾拯斯族、為爾選民、爰建郇邑、以為駐蹕之所、請爾追憶弗忘兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主昔日所選之會眾、所贖為主民之支派、所居之 郇 山、求主記念、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫忘斯群眾。夙為爾所取。簡之為聖民。殖之於聖土。聖土非有他。 西溫 主所住。
  • Nueva Versión Internacional - Acuérdate del pueblo que adquiriste desde tiempos antiguos, de la tribu que redimiste para que fuera tu posesión. Acuérdate de este monte Sión, que es donde tú habitas.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오래 전에 택하시고 노예 생활에서 구하셔서 주의 지파가 되게 하신 주의 백성을 기억하시며 한때 주께서 계셨던 시온산도 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - Благодарим Тебя, Боже, благодарим, потому что близко Твое имя; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод - Благодарим Тебя, Всевышний, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благодарим Тебя, Аллах, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благодарим Тебя, Всевышний, благодарим, потому что близко Твоё присутствие; возвещают люди чудеса Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de ton peuple que tu t’es acquis autrefois : ╵cette tribu que tu as délivrée ╵pour en faire ton patrimoine. Souviens-toi du mont de Sion ╵où tu as fixé ton séjour !
  • リビングバイブル - その昔、奴隷の身であった私たちを救い出し、 かけがえのない宝のように大切になさったことを、 思い出してください。 自ら地上の住まいとお定めになったエルサレムを、 思い起こしてください。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te do povo que adquiriste em tempos passados, da tribo da tua herança, que resgataste, do monte Sião, onde habitaste.
  • Hoffnung für alle - Erinnere dich daran, dass wir dein Volk sind! Vor langer Zeit hast du uns angenommen und uns aus der Gefangenschaft befreit. Wir alle sind dein Eigentum! Denke an den Berg Zion, den du dir als Wohnsitz erwählt hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระลึกถึงเหล่าประชากรที่ทรงซื้อมาตั้งแต่ครั้งเก่าก่อน เผ่าพันธุ์ที่ทรงไถ่ไว้เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ ภูเขาศิโยนที่ประทับของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ระลึก​ถึง​คน​ของ​พระ​องค์​ที่​ได้​เลือก​ไว้​แต่เก่า​ก่อน ที่​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ให้​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ โปรด​ระลึก​ถึง​ภูเขา​ศิโยน อัน​เป็น​ที่​ซึ่ง​พระ​องค์​เคย​พำนัก
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
圣经
资源
计划
奉献