逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
- 新标点和合本 - 不要将你斑鸠的性命交给野兽; 不要永远忘记你困苦人的性命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要将属你的斑鸠 交给野兽, 不要永远忘记你困苦人的性命。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要将属你的斑鸠 交给野兽, 不要永远忘记你困苦人的性命。
- 当代译本 - 求你不要把你的子民交给仇敌 , 不要永远忘记你受苦的子民。
- 圣经新译本 - 求你不要把你斑鸠的性命交给野兽, 不要永远忘记你困苦人的性命。
- 中文标准译本 - 不要把你斑鸠 的性命交给野兽, 不要永久忘记你困苦人的生命。
- 现代标点和合本 - 不要将你斑鸠的性命交给野兽, 不要永远忘记你困苦人的性命。
- 和合本(拼音版) - 不要将你斑鸠的性命交给野兽, 不要永远忘记你困苦人的性命。
- New International Version - Do not hand over the life of your dove to wild beasts; do not forget the lives of your afflicted people forever.
- New International Reader's Version - Don’t hand over Israel, your dove, to those wild animals. Don’t forget your suffering people forever.
- English Standard Version - Do not deliver the soul of your dove to the wild beasts; do not forget the life of your poor forever.
- New Living Translation - Don’t let these wild beasts destroy your turtledoves. Don’t forget your suffering people forever.
- Christian Standard Bible - Do not give to beasts the life of your dove; do not forget the lives of your poor people forever.
- New American Standard Bible - Do not give the soul of Your turtledove to the wild animal; Do not forget the life of Your afflicted forever.
- New King James Version - Oh, do not deliver the life of Your turtledove to the wild beast! Do not forget the life of Your poor forever.
- Amplified Bible - Oh, do not hand over the soul of your turtledove to the wild beast; Do not forget the life of Your afflicted forever.
- American Standard Version - Oh deliver not the soul of thy turtle-dove unto the wild beast: Forget not the life of thy poor for ever.
- King James Version - O deliver not the soul of thy turtledove unto the multitude of the wicked: forget not the congregation of thy poor for ever.
- New English Translation - Do not hand the life of your dove over to a wild animal! Do not continue to disregard the lives of your oppressed people!
- World English Bible - Don’t deliver the soul of your dove to wild beasts. Don’t forget the life of your poor forever.
- 新標點和合本 - 不要將你斑鳩的性命交給野獸; 不要永遠忘記你困苦人的性命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要將屬你的斑鳩 交給野獸, 不要永遠忘記你困苦人的性命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要將屬你的斑鳩 交給野獸, 不要永遠忘記你困苦人的性命。
- 當代譯本 - 求你不要把你的子民交給仇敵 , 不要永遠忘記你受苦的子民。
- 聖經新譯本 - 求你不要把你斑鳩的性命交給野獸, 不要永遠忘記你困苦人的性命。
- 呂振中譯本 - 不要將稱讚你的人 的性命交給野獸; 不要永久忘記你的困苦人的生活。
- 中文標準譯本 - 不要把你斑鳩 的性命交給野獸, 不要永久忘記你困苦人的生命。
- 現代標點和合本 - 不要將你斑鳩的性命交給野獸, 不要永遠忘記你困苦人的性命。
- 文理和合譯本 - 爾之鳲鳩、勿付其命於野獸、爾之貧民、勿忘其生於永久兮、
- 文理委辦譯本 - 爾僕如鵰鳩、勿付惡黨、爾民雖貧乏、終不可諼兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之民如鳲鳩、求主莫將其生命付於惡獸、主之民窮苦、求主莫永遠遺忘、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫將爾馴鴿。供彼豺狼飼。惟求我恩主。莫忘窮苦子。
- Nueva Versión Internacional - No entregues a las fieras la vida de tu tórtola; no te olvides, ni ahora ni nunca, de la vida de tus pobres.
- 현대인의 성경 - 힘없는 주의 백성을 잔인한 원수들에게 버려 두지 마시고 고통당하는 주의 백성을 영원히 잊지 마소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne livre pas aux bêtes fauves ╵ta tourterelle , n’oublie pas indéfiniment ╵le sort des affligés ╵qui t’appartiennent !
- リビングバイブル - 主よ、お救いください。 あなたの山鳩を、獰猛な鷹からお守りください。 あなたが愛しておられる民を、 獣からお救いください。
- Nova Versão Internacional - Não entregues a vida da tua pomba aos animais selvagens; não te esqueças para sempre da vida do teu povo indefeso.
- Hoffnung für alle - Liefere uns nicht diesen Raubtieren aus, du weißt doch, wie hilflos wir sind! Sieh unserem Leid nicht länger tatenlos zu,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงหยิบยื่นชีวิตนกพิราบของพระองค์แก่สัตว์ป่า ขออย่าทรงลืมประชากรผู้ตกทุกข์ได้ยากของพระองค์ไปตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ายกชีวิตนกพิราบของพระองค์ให้พวกสัตว์ป่า อย่าลืมชีวิตของคนยากจนของพระองค์โดยสิ้นเชิง
交叉引用
- Thi Thiên 9:18 - Nhưng người khốn khó sẽ chẳng mãi bị bỏ quên; người nghèo cũng không tiêu tan hy vọng.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Thi Thiên 68:13 - Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên, sẽ như bồ câu cánh dát bạc, bộ lông nạm vàng ròng.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
- Nhã Ca 4:1 - Em đẹp quá, em yêu dấu, ôi em đẹp quá. Đôi mắt em như mắt bồ câu ẩn hiện sau màn the che mặt. Mái tóc em bồng bềnh buông xõa như bầy dê chạy quanh co trên triền Ga-la-át.
- Thi Thiên 68:10 - Dân Chúa tìm được nơi an định, và hưởng nhiều vụ mùa phong phú, lạy Đức Chúa Trời, Ngài cung ứng đủ nhu cầu cho người nghèo khổ.
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.