Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,仇敌辱骂,愚顽之辈藐视你的名; 求你记念这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,仇敌辱骂,愚顽之辈藐视你的名; 求你记念这事。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你记住敌人对你的嘲笑和愚妄人对你的亵渎。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!仇敌辱骂你, 愚顽人亵渎你的名, 求你记念这事。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你记住这事: 仇敌辱骂你,愚顽的子民藐视你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • New International Version - Remember how the enemy has mocked you, Lord, how foolish people have reviled your name.
  • New International Reader's Version - Lord, remember how your enemies have made fun of you. Remember how foolish people have attacked you with their words.
  • English Standard Version - Remember this, O Lord, how the enemy scoffs, and a foolish people reviles your name.
  • New Living Translation - See how these enemies insult you, Lord. A foolish nation has dishonored your name.
  • The Message - Mark and remember, God, all the enemy taunts, each idiot desecration. Don’t throw your lambs to the wolves; after all we’ve been through, don’t forget us. Remember your promises; the city is in darkness, the countryside violent. Don’t leave the victims to rot in the street; make them a choir that sings your praises.
  • Christian Standard Bible - Remember this: the enemy has mocked the Lord, and a foolish people has insulted your name.
  • New American Standard Bible - Remember this, Lord, that the enemy has taunted You, And a foolish people has treated Your name disrespectfully.
  • New King James Version - Remember this, that the enemy has reproached, O Lord, And that a foolish people has blasphemed Your name.
  • Amplified Bible - Remember this, O Lord, the enemy has scoffed, And a foolish and impious people has spurned Your name.
  • American Standard Version - Remember this, that the enemy hath reproached, O Jehovah, And that a foolish people hath blasphemed thy name.
  • King James Version - Remember this, that the enemy hath reproached, O Lord, and that the foolish people have blasphemed thy name.
  • New English Translation - Remember how the enemy hurls insults, O Lord, and how a foolish nation blasphemes your name!
  • World English Bible - Remember this, that the enemy has mocked you, Yahweh. Foolish people have blasphemed your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,仇敵辱罵, 愚頑民褻瀆了你的名,求你記念這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,仇敵辱罵,愚頑之輩藐視你的名; 求你記念這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,仇敵辱罵,愚頑之輩藐視你的名; 求你記念這事。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你記住敵人對你的嘲笑和愚妄人對你的褻瀆。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!仇敵辱罵你, 愚頑人褻瀆你的名, 求你記念這事。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,仇敵辱罵, 愚頑之民褻慢你的名; 求你記得這事。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你記住這事: 仇敵辱罵你,愚頑的子民藐視你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,仇敵辱罵, 愚頑民褻瀆了你的名,求你記念這事。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、敵人詆毀、愚民褻瀆爾名、尚其念之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、敵人謗讟、頑囂之流、不崇爾名、爾其鑒之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人謗瀆主、頑民褻慢主名、求主莫忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蕩蕩天地主。竟遭彼無禮。蠻子瀆聖名。誰復能忍此。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda, Señor, que tu enemigo se burla, y que un pueblo insensato ofende tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 기억하소서. 원수들이 주를 조롱하고 어리석은 백성이 주의 이름을 모독합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi donc, ô Eternel, ╵que l’ennemi t’a insulté, qu’un peuple d’insensés ╵t’a outragé !
  • リビングバイブル - 主よ、敵があなたをあざけっていることに 目を留めてください。 ああ神よ。 思い上がった民が、主の名を冒瀆しているのです。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te de como o inimigo tem zombado de ti, ó Senhor, como os insensatos têm blasfemado o teu nome.
  • Hoffnung für alle - Höre doch, Herr, wie deine Feinde dich verhöhnen! Dieses gewissenlose Volk zieht deinen Namen in den Schmutz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงระลึกว่าศัตรูได้เย้ยหยันพระองค์อย่างไร ชนชาติที่โง่เขลาได้หมิ่นประมาทพระนามของพระองค์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​ตระหนัก​ด้วย​ว่า พวก​ศัตรู​หัวเราะ​เยาะ​พระ​องค์ และ​คน​โง่​พา​กัน​เย้ยหยัน​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Thi Thiên 39:8 - Xin cứu con khỏi mọi điều vi phạm. Đừng để người ngu si sỉ nhục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,仇敌辱骂,愚顽之辈藐视你的名; 求你记念这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,仇敌辱骂,愚顽之辈藐视你的名; 求你记念这事。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你记住敌人对你的嘲笑和愚妄人对你的亵渎。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!仇敌辱骂你, 愚顽人亵渎你的名, 求你记念这事。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你记住这事: 仇敌辱骂你,愚顽的子民藐视你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,仇敌辱骂, 愚顽民亵渎了你的名,求你记念这事。
  • New International Version - Remember how the enemy has mocked you, Lord, how foolish people have reviled your name.
  • New International Reader's Version - Lord, remember how your enemies have made fun of you. Remember how foolish people have attacked you with their words.
  • English Standard Version - Remember this, O Lord, how the enemy scoffs, and a foolish people reviles your name.
  • New Living Translation - See how these enemies insult you, Lord. A foolish nation has dishonored your name.
  • The Message - Mark and remember, God, all the enemy taunts, each idiot desecration. Don’t throw your lambs to the wolves; after all we’ve been through, don’t forget us. Remember your promises; the city is in darkness, the countryside violent. Don’t leave the victims to rot in the street; make them a choir that sings your praises.
  • Christian Standard Bible - Remember this: the enemy has mocked the Lord, and a foolish people has insulted your name.
  • New American Standard Bible - Remember this, Lord, that the enemy has taunted You, And a foolish people has treated Your name disrespectfully.
  • New King James Version - Remember this, that the enemy has reproached, O Lord, And that a foolish people has blasphemed Your name.
  • Amplified Bible - Remember this, O Lord, the enemy has scoffed, And a foolish and impious people has spurned Your name.
  • American Standard Version - Remember this, that the enemy hath reproached, O Jehovah, And that a foolish people hath blasphemed thy name.
  • King James Version - Remember this, that the enemy hath reproached, O Lord, and that the foolish people have blasphemed thy name.
  • New English Translation - Remember how the enemy hurls insults, O Lord, and how a foolish nation blasphemes your name!
  • World English Bible - Remember this, that the enemy has mocked you, Yahweh. Foolish people have blasphemed your name.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,仇敵辱罵, 愚頑民褻瀆了你的名,求你記念這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,仇敵辱罵,愚頑之輩藐視你的名; 求你記念這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,仇敵辱罵,愚頑之輩藐視你的名; 求你記念這事。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你記住敵人對你的嘲笑和愚妄人對你的褻瀆。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!仇敵辱罵你, 愚頑人褻瀆你的名, 求你記念這事。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,仇敵辱罵, 愚頑之民褻慢你的名; 求你記得這事。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你記住這事: 仇敵辱罵你,愚頑的子民藐視你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,仇敵辱罵, 愚頑民褻瀆了你的名,求你記念這事。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、敵人詆毀、愚民褻瀆爾名、尚其念之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、敵人謗讟、頑囂之流、不崇爾名、爾其鑒之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人謗瀆主、頑民褻慢主名、求主莫忘、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蕩蕩天地主。竟遭彼無禮。蠻子瀆聖名。誰復能忍此。
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda, Señor, que tu enemigo se burla, y que un pueblo insensato ofende tu nombre.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 기억하소서. 원수들이 주를 조롱하고 어리석은 백성이 주의 이름을 모독합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi donc, ô Eternel, ╵que l’ennemi t’a insulté, qu’un peuple d’insensés ╵t’a outragé !
  • リビングバイブル - 主よ、敵があなたをあざけっていることに 目を留めてください。 ああ神よ。 思い上がった民が、主の名を冒瀆しているのです。
  • Nova Versão Internacional - Lembra-te de como o inimigo tem zombado de ti, ó Senhor, como os insensatos têm blasfemado o teu nome.
  • Hoffnung für alle - Höre doch, Herr, wie deine Feinde dich verhöhnen! Dieses gewissenlose Volk zieht deinen Namen in den Schmutz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงระลึกว่าศัตรูได้เย้ยหยันพระองค์อย่างไร ชนชาติที่โง่เขลาได้หมิ่นประมาทพระนามของพระองค์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​พระ​องค์​ตระหนัก​ด้วย​ว่า พวก​ศัตรู​หัวเราะ​เยาะ​พระ​องค์ และ​คน​โง่​พา​กัน​เย้ยหยัน​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Thi Thiên 94:3 - Bao lâu, lạy Chúa Hằng Hữu? Đến bao giờ người ác thôi đắc chí?
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
  • Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Thi Thiên 39:8 - Xin cứu con khỏi mọi điều vi phạm. Đừng để người ngu si sỉ nhục.
圣经
资源
计划
奉献