Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
74:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽(“禽兽”原文作“民”)为食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾压碎力威亚探 的头, 把它给旷野的禽兽作食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾压碎力威亚探 的头, 把它给旷野的禽兽作食物。
  • 当代译本 - 你曾打碎海怪的头, 把它丢给旷野的禽兽吃。
  • 圣经新译本 - 你砸碎了利未亚坦(“利未亚坦”为原文音译词,或译:“海怪”〔伯3:8〕或“鳄鱼”〔伯41:1〕)的头, 把它给住在旷野的人作食物。
  • 中文标准译本 - 你压碎了水怪 的头, 把它赐给旷野中的人和兽 作食物。
  • 现代标点和合本 - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽 为食物。
  • 和合本(拼音版) - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽为食物 。
  • New International Version - It was you who crushed the heads of Leviathan and gave it as food to the creatures of the desert.
  • New International Reader's Version - You crushed the heads of the sea monster Leviathan. You fed it to the creatures of the desert.
  • English Standard Version - You crushed the heads of Leviathan; you gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • New Living Translation - You crushed the heads of Leviathan and let the desert animals eat him.
  • Christian Standard Bible - you crushed the heads of Leviathan; you fed him to the creatures of the desert.
  • New American Standard Bible - You crushed the heads of Leviathan; You gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • New King James Version - You broke the heads of Leviathan in pieces, And gave him as food to the people inhabiting the wilderness.
  • Amplified Bible - You crushed the heads of Leviathan (Egypt); You gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • American Standard Version - Thou brakest the heads of leviathan in pieces; Thou gavest him to be food to the people inhabiting the wilderness.
  • King James Version - Thou brakest the heads of leviathan in pieces, and gavest him to be meat to the people inhabiting the wilderness.
  • New English Translation - You crushed the heads of Leviathan; you fed him to the people who live along the coast.
  • World English Bible - You broke the heads of Leviathan in pieces. You gave him as food to people and desert creatures.
  • 新標點和合本 - 你曾砸碎鱷魚的頭, 把牠給曠野的禽獸(禽獸:原文是民)為食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾壓碎力威亞探 的頭, 把牠給曠野的禽獸作食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾壓碎力威亞探 的頭, 把牠給曠野的禽獸作食物。
  • 當代譯本 - 你曾打碎海怪的頭, 把牠丟給曠野的禽獸吃。
  • 聖經新譯本 - 你砸碎了利未亞坦(“利未亞坦”為原文音譯詞,或譯:“海怪”〔伯3:8〕或“鱷魚”〔伯41:1〕)的頭, 把牠給住在曠野的人作食物。
  • 呂振中譯本 - 是你砸碎了鱷魚的頭, 把他給野狗羣做食物。
  • 中文標準譯本 - 你壓碎了水怪 的頭, 把牠賜給曠野中的人和獸 作食物。
  • 現代標點和合本 - 你曾砸碎鱷魚的頭, 把牠給曠野的禽獸 為食物。
  • 文理和合譯本 - 碎鱷魚之首、以食野處之族兮、
  • 文理委辦譯本 - 鱷魚之首摧傷、俾為荒服所食兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾擊破鱷魚之頭、以賜居曠野者為食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鱷魚亦粉身。委為野狼餌。
  • Nueva Versión Internacional - Tú aplastaste las cabezas de Leviatán y lo diste por comida a las jaurías del desierto.
  • 현대인의 성경 - 악어 같은 괴물의 머리를 부숴 사막의 짐승들에게 먹이로 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as fracassé les têtes ╵du grand dragon marin , et qui l’as donné en pâture aux animaux sauvages du désert  !
  • Nova Versão Internacional - Esmagaste as cabeças do Leviatã e o deste por comida às criaturas do deserto.
  • Hoffnung für alle - Ja, du hast dem Seeungeheuer die Köpfe abgehauen und es den Wüstentieren zum Fraß vorgeworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่ขยี้หัวทั้งหลายของเลวีอาธาน และโยนให้เป็นอาหารของสัตว์ทั้งหลายในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขยี้​หัว​ตัว​เหรา พระ​องค์​ให้​มัน​เป็น​อาหาร​สำหรับ​สัตว์​ใน​ทะเล​ทราย
交叉引用
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • 新标点和合本 - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽(“禽兽”原文作“民”)为食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你曾压碎力威亚探 的头, 把它给旷野的禽兽作食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你曾压碎力威亚探 的头, 把它给旷野的禽兽作食物。
  • 当代译本 - 你曾打碎海怪的头, 把它丢给旷野的禽兽吃。
  • 圣经新译本 - 你砸碎了利未亚坦(“利未亚坦”为原文音译词,或译:“海怪”〔伯3:8〕或“鳄鱼”〔伯41:1〕)的头, 把它给住在旷野的人作食物。
  • 中文标准译本 - 你压碎了水怪 的头, 把它赐给旷野中的人和兽 作食物。
  • 现代标点和合本 - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽 为食物。
  • 和合本(拼音版) - 你曾砸碎鳄鱼的头, 把它给旷野的禽兽为食物 。
  • New International Version - It was you who crushed the heads of Leviathan and gave it as food to the creatures of the desert.
  • New International Reader's Version - You crushed the heads of the sea monster Leviathan. You fed it to the creatures of the desert.
  • English Standard Version - You crushed the heads of Leviathan; you gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • New Living Translation - You crushed the heads of Leviathan and let the desert animals eat him.
  • Christian Standard Bible - you crushed the heads of Leviathan; you fed him to the creatures of the desert.
  • New American Standard Bible - You crushed the heads of Leviathan; You gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • New King James Version - You broke the heads of Leviathan in pieces, And gave him as food to the people inhabiting the wilderness.
  • Amplified Bible - You crushed the heads of Leviathan (Egypt); You gave him as food for the creatures of the wilderness.
  • American Standard Version - Thou brakest the heads of leviathan in pieces; Thou gavest him to be food to the people inhabiting the wilderness.
  • King James Version - Thou brakest the heads of leviathan in pieces, and gavest him to be meat to the people inhabiting the wilderness.
  • New English Translation - You crushed the heads of Leviathan; you fed him to the people who live along the coast.
  • World English Bible - You broke the heads of Leviathan in pieces. You gave him as food to people and desert creatures.
  • 新標點和合本 - 你曾砸碎鱷魚的頭, 把牠給曠野的禽獸(禽獸:原文是民)為食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你曾壓碎力威亞探 的頭, 把牠給曠野的禽獸作食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你曾壓碎力威亞探 的頭, 把牠給曠野的禽獸作食物。
  • 當代譯本 - 你曾打碎海怪的頭, 把牠丟給曠野的禽獸吃。
  • 聖經新譯本 - 你砸碎了利未亞坦(“利未亞坦”為原文音譯詞,或譯:“海怪”〔伯3:8〕或“鱷魚”〔伯41:1〕)的頭, 把牠給住在曠野的人作食物。
  • 呂振中譯本 - 是你砸碎了鱷魚的頭, 把他給野狗羣做食物。
  • 中文標準譯本 - 你壓碎了水怪 的頭, 把牠賜給曠野中的人和獸 作食物。
  • 現代標點和合本 - 你曾砸碎鱷魚的頭, 把牠給曠野的禽獸 為食物。
  • 文理和合譯本 - 碎鱷魚之首、以食野處之族兮、
  • 文理委辦譯本 - 鱷魚之首摧傷、俾為荒服所食兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾擊破鱷魚之頭、以賜居曠野者為食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鱷魚亦粉身。委為野狼餌。
  • Nueva Versión Internacional - Tú aplastaste las cabezas de Leviatán y lo diste por comida a las jaurías del desierto.
  • 현대인의 성경 - 악어 같은 괴물의 머리를 부숴 사막의 짐승들에게 먹이로 주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui as fracassé les têtes ╵du grand dragon marin , et qui l’as donné en pâture aux animaux sauvages du désert  !
  • Nova Versão Internacional - Esmagaste as cabeças do Leviatã e o deste por comida às criaturas do deserto.
  • Hoffnung für alle - Ja, du hast dem Seeungeheuer die Köpfe abgehauen und es den Wüstentieren zum Fraß vorgeworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์นี่แหละคือผู้ที่ขยี้หัวทั้งหลายของเลวีอาธาน และโยนให้เป็นอาหารของสัตว์ทั้งหลายในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขยี้​หัว​ตัว​เหรา พระ​องค์​ให้​มัน​เป็น​อาหาร​สำหรับ​สัตว์​ใน​ทะเล​ทราย
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
圣经
资源
计划
奉献