逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- 新标点和合本 - 他必降临,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋润田地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必降临,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋润田地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必降临,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋润田地。
- 当代译本 - 愿他的统治如春雨降在新割过的草场上, 又像甘霖滋润大地。
- 圣经新译本 - 他必像雨降在已割的草地上, 像甘霖滋润大地。
- 中文标准译本 - 他必降临, 如同雨水降在割过的草地上, 又如细雨滋润大地。
- 现代标点和合本 - 他必降临,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋润田地。
- 和合本(拼音版) - 他必降临,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋润田地。
- New International Version - May he be like rain falling on a mown field, like showers watering the earth.
- New International Reader's Version - May he be like rain falling on the fields. May he be like showers watering the earth.
- English Standard Version - May he be like rain that falls on the mown grass, like showers that water the earth!
- New Living Translation - May the king’s rule be refreshing like spring rain on freshly cut grass, like the showers that water the earth.
- Christian Standard Bible - May the king be like rain that falls on the cut grass, like spring showers that water the earth.
- New American Standard Bible - May he come down like rain upon the mown grass, Like showers that water the earth.
- New King James Version - He shall come down like rain upon the grass before mowing, Like showers that water the earth.
- Amplified Bible - May he come down like rain on the mown grass, Like showers that water the earth.
- American Standard Version - He will come down like rain upon the mown grass, As showers that water the earth.
- King James Version - He shall come down like rain upon the mown grass: as showers that water the earth.
- New English Translation - He will descend like rain on the mown grass, like showers that drench the earth.
- World English Bible - He will come down like rain on the mown grass, as showers that water the earth.
- 新標點和合本 - 他必降臨,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋潤田地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必降臨,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋潤田地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必降臨,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋潤田地。
- 當代譯本 - 願他的統治如春雨降在新割過的草場上, 又像甘霖滋潤大地。
- 聖經新譯本 - 他必像雨降在已割的草地上, 像甘霖滋潤大地。
- 呂振中譯本 - 願他像雨、下在已割的草地上, 如甘霖澆灌大地。
- 中文標準譯本 - 他必降臨, 如同雨水降在割過的草地上, 又如細雨滋潤大地。
- 現代標點和合本 - 他必降臨,像雨降在已割的草地上, 如甘霖滋潤田地。
- 文理和合譯本 - 彼之蒞臨、如雨降於已芟之草、甘霖潤澤土壤兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼臨民、如降甘霖、草萊雖刈、仍沾潤澤兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼降恩澤、如雨降於刈草之地、如甘霖之滋潤田土、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 澤同甘雨。如膏如酥。草木以長。大地以濡。
- Nueva Versión Internacional - Que sea como la lluvia sobre un campo sembrado, como las lluvias que empapan la tierra.
- 현대인의 성경 - 왕은 풀을 벤 들에 내리는 비와 같고 땅을 적시는 소나기 같아서
- Новый Русский Перевод - И поэтому гордость – их ожерелье, а жестокость – их одеяние.
- Восточный перевод - И поэтому гордость – их ожерелье, а жестокость – их одеяние.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И поэтому гордость – их ожерелье, а жестокость – их одеяние.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И поэтому гордость – их ожерелье, а жестокость – их одеяние.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi sera comme une pluie ╵qui descend sur un pré fauché, et comme des ondées ╵désaltérant la terre.
- リビングバイブル - 約束された王子は、牧草地に降る春の雨のように おだやかに、世を治めますように。 地を潤す夕立のように、 人々を豊かにしますように。
- Nova Versão Internacional - Seja ele como chuva sobre uma lavoura ceifada, como aguaceiros que regam a terra.
- Hoffnung für alle - Seine Herrschaft sei wohltuend wie der Regen, der auf die Wiesen niedergeht, wie erfrischende Schauer, die trockene Felder bewässern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านเป็นเหมือนฝนที่ตกลงมารดทุ่งหญ้าโล่งเตียน เหมือนสายฝนที่รดผืนแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ท่านเป็นดั่งฝนที่พร่างพรมลงบนหญ้าตัดใหม่ เป็นดั่งฝนที่โปรยปรายลงสู่พื้นดิน
交叉引用
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
- Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
- Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
- Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
- Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.