逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- 新标点和合本 - 他必为民中的困苦人伸冤, 拯救穷乏之辈, 压碎那欺压人的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必为百姓中困苦的人伸冤, 拯救贫穷之辈, 压碎那欺压人的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必为百姓中困苦的人伸冤, 拯救贫穷之辈, 压碎那欺压人的人。
- 当代译本 - 愿他为百姓中受苦的人主持公道, 拯救贫穷的人,打倒欺压者。
- 圣经新译本 - 他必为民间的困苦人伸冤, 拯救贫穷人, 粉碎那欺压人的。
- 中文标准译本 - 愿他为子民中的困苦人施行审判, 拯救贫穷人的儿女,压碎那欺压者。
- 现代标点和合本 - 他必为民中的困苦人申冤, 拯救穷乏之辈, 压碎那欺压人的。
- 和合本(拼音版) - 他必为民中的困苦人伸冤, 拯救穷乏之辈, 压碎那欺压人的。
- New International Version - May he defend the afflicted among the people and save the children of the needy; may he crush the oppressor.
- New International Reader's Version - May the king stand up for those who are hurting. May he save the children of those who are in need. May he crush those who treat others badly.
- English Standard Version - May he defend the cause of the poor of the people, give deliverance to the children of the needy, and crush the oppressor!
- New Living Translation - Help him to defend the poor, to rescue the children of the needy, and to crush their oppressors.
- Christian Standard Bible - May he vindicate the afflicted among the people, help the poor, and crush the oppressor.
- New American Standard Bible - May he vindicate the afflicted of the people, Save the children of the needy, And crush the oppressor.
- New King James Version - He will bring justice to the poor of the people; He will save the children of the needy, And will break in pieces the oppressor.
- Amplified Bible - May he bring justice to the poor among the people, Save the children of the needy And crush the oppressor,
- American Standard Version - He will judge the poor of the people, He will save the children of the needy, And will break in pieces the oppressor.
- King James Version - He shall judge the poor of the people, he shall save the children of the needy, and shall break in pieces the oppressor.
- New English Translation - He will defend the oppressed among the people; he will deliver the children of the poor and crush the oppressor.
- World English Bible - He will judge the poor of the people. He will save the children of the needy, and will break the oppressor in pieces.
- 新標點和合本 - 他必為民中的困苦人伸冤, 拯救窮乏之輩, 壓碎那欺壓人的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必為百姓中困苦的人伸冤, 拯救貧窮之輩, 壓碎那欺壓人的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必為百姓中困苦的人伸冤, 拯救貧窮之輩, 壓碎那欺壓人的人。
- 當代譯本 - 願他為百姓中受苦的人主持公道, 拯救貧窮的人,打倒欺壓者。
- 聖經新譯本 - 他必為民間的困苦人伸冤, 拯救貧窮人, 粉碎那欺壓人的。
- 呂振中譯本 - 願他為民間的困苦人伸冤, 拯救貧苦之輩, 壓碎那欺壓人的。
- 中文標準譯本 - 願他為子民中的困苦人施行審判, 拯救貧窮人的兒女,壓碎那欺壓者。
- 現代標點和合本 - 他必為民中的困苦人申冤, 拯救窮乏之輩, 壓碎那欺壓人的。
- 文理和合譯本 - 彼必為貧民伸冤、拯窮乏之子、摧強暴之徒兮、
- 文理委辦譯本 - 貧乏者流、王拯救之、豪強之輩、王糜爛之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必為民中困苦人伸冤、拯救貧窮之人、懲罰暴虐之輩、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盛德惟王。矜貧恤孤。掃除蟊賊。窮民以蘇。
- Nueva Versión Internacional - El rey hará justicia a los pobres del pueblo y salvará a los necesitados; ¡él aplastará a los opresores!
- 현대인의 성경 - 그가 백성들 가운데 고통당하는 자들을 옹호하고 가난한 자들의 자녀들을 구하며 학대하는 자들을 꺾을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Нет им страданий; они полны здоровья и силы .
- Восточный перевод - Нет им страданий; они полны здоровья и силы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет им страданий; они полны здоровья и силы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет им страданий; они полны здоровья и силы .
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il fasse droit aux gens pauvres du peuple ! Qu’il sauve les enfants des indigents et qu’il écrase l’oppresseur !
- リビングバイブル - 王の手で貧しい者や困っている者が手厚く保護され、 虐待する者たちは容赦なく 懲らしめられるようにしてください。
- Nova Versão Internacional - Defenda ele os oprimidos no meio do povo e liberte os filhos dos pobres; esmague ele o opressor!
- Hoffnung für alle - Der König wird für die Unterdrückten eintreten und sich zum Anwalt der Armen machen; die Unterdrücker aber wird er zerschmettern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านปกป้องผู้ทุกข์ลำเค็ญในหมู่ประชาชน และช่วยกู้ลูกหลานของผู้ยากไร้ ขอให้ท่านบดขยี้คนที่ข่มเหงรังแกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ท่านปกป้องผู้ตกทุกข์ได้ยากของปวงชน ให้ความปลอดภัยแก่ลูกๆ ของผู้ยากไร้ และให้ผู้บีบบังคับแพ้พ่าย
交叉引用
- Xa-cha-ri 11:7 - Như thế, tôi đi chăn bầy chiên đã ấn định cho lò sát sinh. Tôi dùng hai cây gậy, đặt tên cây này là Thanh Lịch, cây kia là Liên Hiệp.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Xa-cha-ri 11:11 - Những con chiên khốn khổ theo tôi nhận biết rằng việc này do Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Thi Thiên 94:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ giẫm nát dân Chúa, giày đạp cơ nghiệp Chúa dưới gót chân.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
- Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
- Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Gióp 19:2 - “Các anh dày vò tôi cho đến bao giờ? Các anh dùng lời nói chà nát tôi đến khi nào?
- Gióp 34:24 - Chúa dùng sức mạnh đập tan người quyền thế, không cần tra hỏi, rồi lập người khác lên thay thế.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Châm Ngôn 20:26 - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
- Ê-xê-chi-ên 34:15 - Chính Ta sẽ chăn giữ chiên Ta và cho chúng nằm nghỉ an lành, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.