Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
72:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • 新标点和合本 - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他按公义审判你的子民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他按公义审判你的子民, 按公平审判你的困苦人。
  • 当代译本 - 让他凭公义审判你的子民, 按公平对待那些贫苦的人。
  • 圣经新译本 - 他要按着公义审判你的子民, 凭着公正审判你的困苦人。
  • 中文标准译本 - 愿他以公义审断你的子民, 以公正审断属你的困苦人;
  • 现代标点和合本 - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本(拼音版) - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • New International Version - May he judge your people in righteousness, your afflicted ones with justice.
  • New International Reader's Version - May he rule your people in the right way. May he be fair to those among your people who are hurting.
  • English Standard Version - May he judge your people with righteousness, and your poor with justice!
  • New Living Translation - Help him judge your people in the right way; let the poor always be treated fairly.
  • Christian Standard Bible - He will judge your people with righteousness and your afflicted ones with justice.
  • New American Standard Bible - May he judge Your people with righteousness And Your afflicted with justice.
  • New King James Version - He will judge Your people with righteousness, And Your poor with justice.
  • Amplified Bible - May he judge Your people with righteousness, And Your afflicted with justice.
  • American Standard Version - He will judge thy people with righteousness, And thy poor with justice.
  • King James Version - He shall judge thy people with righteousness, and thy poor with judgment.
  • New English Translation - Then he will judge your people fairly, and your oppressed ones equitably.
  • World English Bible - He will judge your people with righteousness, and your poor with justice.
  • 新標點和合本 - 他要按公義審判你的民, 按公平審判你的困苦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他按公義審判你的子民, 按公平審判你的困苦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他按公義審判你的子民, 按公平審判你的困苦人。
  • 當代譯本 - 讓他憑公義審判你的子民, 按公平對待那些貧苦的人。
  • 聖經新譯本 - 他要按著公義審判你的子民, 憑著公正審判你的困苦人。
  • 呂振中譯本 - 願他按公義為你的人民行裁判, 按公平為你的困苦人 伸訴 。
  • 中文標準譯本 - 願他以公義審斷你的子民, 以公正審斷屬你的困苦人;
  • 現代標點和合本 - 他要按公義審判你的民, 按公平審判你的困苦人。
  • 文理和合譯本 - 彼必判爾民以義、判爾貧民以公兮、
  • 文理委辦譯本 - 以正理鞫民、為貧民聽訟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必 彼必或作願彼 按公義判斷主之民、以平正判斷主民之窮困人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 理民以正。保障無辜。
  • Nueva Versión Internacional - Así juzgará con rectitud a tu pueblo y hará justicia a tus pobres.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그가 주의 백성을 바르게 판단하며 가난하고 고통당하는 주의 백성을 공정하게 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il rende la justice ╵à l’égard de ton peuple ╵selon ce qui est juste, à l’égard de tes pauvres ╵selon ce qui est droit ;
  • リビングバイブル - 王が、神の民にはもちろんのこと、 貧しい人にも公平であるように、助けてください。
  • Nova Versão Internacional - para que ele julgue com retidão e com justiça os teus que sofrem opressão.
  • Hoffnung für alle - Als oberster Richter soll er dein Volk unparteiisch regieren und den Rechtlosen zu ihrem Recht verhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์จะ พิพากษาประชากรของพระองค์ด้วยความชอบธรรม ให้ความยุติธรรมแก่ผู้ทุกข์ลำเค็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ท่าน​ตัดสิน​บรรดา​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​บรรดา​คน​ยากจน​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​เป็นธรรม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • 新标点和合本 - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他按公义审判你的子民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他按公义审判你的子民, 按公平审判你的困苦人。
  • 当代译本 - 让他凭公义审判你的子民, 按公平对待那些贫苦的人。
  • 圣经新译本 - 他要按着公义审判你的子民, 凭着公正审判你的困苦人。
  • 中文标准译本 - 愿他以公义审断你的子民, 以公正审断属你的困苦人;
  • 现代标点和合本 - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • 和合本(拼音版) - 他要按公义审判你的民, 按公平审判你的困苦人。
  • New International Version - May he judge your people in righteousness, your afflicted ones with justice.
  • New International Reader's Version - May he rule your people in the right way. May he be fair to those among your people who are hurting.
  • English Standard Version - May he judge your people with righteousness, and your poor with justice!
  • New Living Translation - Help him judge your people in the right way; let the poor always be treated fairly.
  • Christian Standard Bible - He will judge your people with righteousness and your afflicted ones with justice.
  • New American Standard Bible - May he judge Your people with righteousness And Your afflicted with justice.
  • New King James Version - He will judge Your people with righteousness, And Your poor with justice.
  • Amplified Bible - May he judge Your people with righteousness, And Your afflicted with justice.
  • American Standard Version - He will judge thy people with righteousness, And thy poor with justice.
  • King James Version - He shall judge thy people with righteousness, and thy poor with judgment.
  • New English Translation - Then he will judge your people fairly, and your oppressed ones equitably.
  • World English Bible - He will judge your people with righteousness, and your poor with justice.
  • 新標點和合本 - 他要按公義審判你的民, 按公平審判你的困苦人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他按公義審判你的子民, 按公平審判你的困苦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他按公義審判你的子民, 按公平審判你的困苦人。
  • 當代譯本 - 讓他憑公義審判你的子民, 按公平對待那些貧苦的人。
  • 聖經新譯本 - 他要按著公義審判你的子民, 憑著公正審判你的困苦人。
  • 呂振中譯本 - 願他按公義為你的人民行裁判, 按公平為你的困苦人 伸訴 。
  • 中文標準譯本 - 願他以公義審斷你的子民, 以公正審斷屬你的困苦人;
  • 現代標點和合本 - 他要按公義審判你的民, 按公平審判你的困苦人。
  • 文理和合譯本 - 彼必判爾民以義、判爾貧民以公兮、
  • 文理委辦譯本 - 以正理鞫民、為貧民聽訟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必 彼必或作願彼 按公義判斷主之民、以平正判斷主民之窮困人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 理民以正。保障無辜。
  • Nueva Versión Internacional - Así juzgará con rectitud a tu pueblo y hará justicia a tus pobres.
  • 현대인의 성경 - 그러면 그가 주의 백성을 바르게 판단하며 가난하고 고통당하는 주의 백성을 공정하게 다스릴 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мои ноги едва не поскользнулись, стопы мои чуть не потеряли опору,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il rende la justice ╵à l’égard de ton peuple ╵selon ce qui est juste, à l’égard de tes pauvres ╵selon ce qui est droit ;
  • リビングバイブル - 王が、神の民にはもちろんのこと、 貧しい人にも公平であるように、助けてください。
  • Nova Versão Internacional - para que ele julgue com retidão e com justiça os teus que sofrem opressão.
  • Hoffnung für alle - Als oberster Richter soll er dein Volk unparteiisch regieren und den Rechtlosen zu ihrem Recht verhelfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์จะ พิพากษาประชากรของพระองค์ด้วยความชอบธรรม ให้ความยุติธรรมแก่ผู้ทุกข์ลำเค็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ท่าน​ตัดสิน​บรรดา​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ชอบธรรม และ​บรรดา​คน​ยากจน​ของ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​เป็นธรรม
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
圣经
资源
计划
奉献