Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
72:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • 新标点和合本 - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福; 万国要称他有福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的名存到永远, 他的名如太阳之长久 ; 愿人因他蒙福, 万国称他为有福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他的名存到永远, 他的名如太阳之长久 ; 愿人因他蒙福, 万国称他为有福。
  • 当代译本 - 愿他的名流芳百世,如日长存。 愿万国都因他而蒙福, 并称他是有福的。
  • 圣经新译本 - 愿他的名永远常存, 愿他的名延续像太阳的恒久; 愿万人都因他蒙福, 愿万国都称他为有福的。
  • 中文标准译本 - 愿他的名存到永远, 如太阳长久; 愿人们因他蒙福, 愿所有的国家都称他有福。
  • 现代标点和合本 - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福, 万国要称他有福。
  • 和合本(拼音版) - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福, 万国要称他有福。
  • New International Version - May his name endure forever; may it continue as long as the sun. Then all nations will be blessed through him, and they will call him blessed.
  • New International Reader's Version - May the king’s name be remembered forever. May his fame last as long as the sun shines. Then all nations will be blessed because of him. They will call him blessed.
  • English Standard Version - May his name endure forever, his fame continue as long as the sun! May people be blessed in him, all nations call him blessed!
  • New Living Translation - May the king’s name endure forever; may it continue as long as the sun shines. May all nations be blessed through him and bring him praise.
  • Christian Standard Bible - May his name endure forever; as long as the sun shines, may his fame increase. May all nations be blessed by him and call him blessed.
  • New American Standard Bible - May his name endure forever; May his name produce descendants as long as the sun shines; And may people wish blessings on themselves by him; May all nations call him blessed.
  • New King James Version - His name shall endure forever; His name shall continue as long as the sun. And men shall be blessed in Him; All nations shall call Him blessed.
  • Amplified Bible - May his name endure forever; May his name continue as long as the sun; And let men bless themselves by him; Let all nations call him blessed.
  • American Standard Version - His name shall endure for ever; His name shall be continued as long as the sun: And men shall be blessed in him; All nations shall call him happy.
  • King James Version - His name shall endure for ever: his name shall be continued as long as the sun: and men shall be blessed in him: all nations shall call him blessed.
  • New English Translation - May his fame endure! May his dynasty last as long as the sun remains in the sky! May they use his name when they formulate their blessings! May all nations consider him to be favored by God!
  • World English Bible - His name endures forever. His name continues as long as the sun. Men shall be blessed by him. All nations will call him blessed.
  • 新標點和合本 - 他的名要存到永遠, 要留傳如日之久。 人要因他蒙福; 萬國要稱他有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的名存到永遠, 他的名如太陽之長久 ; 願人因他蒙福, 萬國稱他為有福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他的名存到永遠, 他的名如太陽之長久 ; 願人因他蒙福, 萬國稱他為有福。
  • 當代譯本 - 願他的名流芳百世,如日長存。 願萬國都因他而蒙福, 並稱他是有福的。
  • 聖經新譯本 - 願他的名永遠常存, 願他的名延續像太陽的恆久; 願萬人都因他蒙福, 願萬國都稱他為有福的。
  • 呂振中譯本 - 願他的名存到永遠, 願他的名長立於日光之下; 願人都用他 的名 而給自己祝福; 願萬國都稱他為有福。
  • 中文標準譯本 - 願他的名存到永遠, 如太陽長久; 願人們因他蒙福, 願所有的國家都稱他有福。
  • 現代標點和合本 - 他的名要存到永遠, 要留傳如日之久。 人要因他蒙福, 萬國要稱他有福。
  • 文理和合譯本 - 其名永存、其名必昌、如日悠久、人必因之受祜、萬國稱其有福兮、○
  • 文理委辦譯本 - 王壽無疆、如日之長、萬邦之民、賴厥福祉、頌美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其名必永存、其名必長留、如日之久、萬人必因之得福、諸國必稱之有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫赫令譽。與日偕存。悠悠人世。賴以蒙恩。萬邦作頌。百祿萃身。
  • Nueva Versión Internacional - Que su nombre perdure para siempre; que su fama permanezca como el sol. Que en su nombre las naciones se bendigan unas a otras; que todas ellas lo proclamen dichoso.
  • 현대인의 성경 - 그의 이름이 영원히 남고 그의 명성이 해처럼 지속되기를 바라노라. 모든 민족이 그를 통해 복을 받을 것이니 그들이 그를 복되다 하리라.
  • Новый Русский Перевод - пока я не вошел в святилище Бога и не понял конца их.
  • Восточный перевод - пока я не вошёл в святилище Всевышнего и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока я не вошёл в святилище Аллаха и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока я не вошёл в святилище Всевышнего и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que son nom subsiste à jamais ! Que son renom se perpétue ╵aussi longtemps que le soleil ! Alors, pour se bénir ╵les uns les autres, ╵les gens citeront son exemple. Que tous les peuples ╵le disent bienheureux !
  • リビングバイブル - この方の名は太陽のように永遠にあがめられます。 すべての人はこの方によって祝福され、 世界中の国々がこの方をほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Permaneça para sempre o seu nome e dure a sua fama enquanto o sol brilhar. Sejam abençoadas todas as nações por meio dele, e que elas o chamem bendito.
  • Hoffnung für alle - Der Name des Königs sei für immer bekannt; sein Ruhm nehme zu, solange die Erde besteht ! Mögen alle Völker durch ihn am Segen teilhaben und ihn, den König, glücklich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้นามของท่านเลื่องลือตลอดกาล และยั่งยืนดั่งดวงอาทิตย์ มวลประชาชาติจะได้รับพรเพราะท่าน และพวกเขาจะเรียกท่านว่าผู้ได้รับพระพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​นาม​ของ​ท่าน​ยืนยง​ชั่วกาล​นาน และ​ชื่อ​เสียง​คง​อยู่​ตลอด​ไป​ตราบ​ที่​ดวง​อาทิตย์​คง​อยู่ ให้​ผู้​คน​รับ​พระ​พร​เพราะ​ท่าน ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เรียก​ท่าน​ว่า ผู้​มี​ความ​สุข
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • 新标点和合本 - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福; 万国要称他有福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的名存到永远, 他的名如太阳之长久 ; 愿人因他蒙福, 万国称他为有福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他的名存到永远, 他的名如太阳之长久 ; 愿人因他蒙福, 万国称他为有福。
  • 当代译本 - 愿他的名流芳百世,如日长存。 愿万国都因他而蒙福, 并称他是有福的。
  • 圣经新译本 - 愿他的名永远常存, 愿他的名延续像太阳的恒久; 愿万人都因他蒙福, 愿万国都称他为有福的。
  • 中文标准译本 - 愿他的名存到永远, 如太阳长久; 愿人们因他蒙福, 愿所有的国家都称他有福。
  • 现代标点和合本 - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福, 万国要称他有福。
  • 和合本(拼音版) - 他的名要存到永远, 要留传如日之久。 人要因他蒙福, 万国要称他有福。
  • New International Version - May his name endure forever; may it continue as long as the sun. Then all nations will be blessed through him, and they will call him blessed.
  • New International Reader's Version - May the king’s name be remembered forever. May his fame last as long as the sun shines. Then all nations will be blessed because of him. They will call him blessed.
  • English Standard Version - May his name endure forever, his fame continue as long as the sun! May people be blessed in him, all nations call him blessed!
  • New Living Translation - May the king’s name endure forever; may it continue as long as the sun shines. May all nations be blessed through him and bring him praise.
  • Christian Standard Bible - May his name endure forever; as long as the sun shines, may his fame increase. May all nations be blessed by him and call him blessed.
  • New American Standard Bible - May his name endure forever; May his name produce descendants as long as the sun shines; And may people wish blessings on themselves by him; May all nations call him blessed.
  • New King James Version - His name shall endure forever; His name shall continue as long as the sun. And men shall be blessed in Him; All nations shall call Him blessed.
  • Amplified Bible - May his name endure forever; May his name continue as long as the sun; And let men bless themselves by him; Let all nations call him blessed.
  • American Standard Version - His name shall endure for ever; His name shall be continued as long as the sun: And men shall be blessed in him; All nations shall call him happy.
  • King James Version - His name shall endure for ever: his name shall be continued as long as the sun: and men shall be blessed in him: all nations shall call him blessed.
  • New English Translation - May his fame endure! May his dynasty last as long as the sun remains in the sky! May they use his name when they formulate their blessings! May all nations consider him to be favored by God!
  • World English Bible - His name endures forever. His name continues as long as the sun. Men shall be blessed by him. All nations will call him blessed.
  • 新標點和合本 - 他的名要存到永遠, 要留傳如日之久。 人要因他蒙福; 萬國要稱他有福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的名存到永遠, 他的名如太陽之長久 ; 願人因他蒙福, 萬國稱他為有福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他的名存到永遠, 他的名如太陽之長久 ; 願人因他蒙福, 萬國稱他為有福。
  • 當代譯本 - 願他的名流芳百世,如日長存。 願萬國都因他而蒙福, 並稱他是有福的。
  • 聖經新譯本 - 願他的名永遠常存, 願他的名延續像太陽的恆久; 願萬人都因他蒙福, 願萬國都稱他為有福的。
  • 呂振中譯本 - 願他的名存到永遠, 願他的名長立於日光之下; 願人都用他 的名 而給自己祝福; 願萬國都稱他為有福。
  • 中文標準譯本 - 願他的名存到永遠, 如太陽長久; 願人們因他蒙福, 願所有的國家都稱他有福。
  • 現代標點和合本 - 他的名要存到永遠, 要留傳如日之久。 人要因他蒙福, 萬國要稱他有福。
  • 文理和合譯本 - 其名永存、其名必昌、如日悠久、人必因之受祜、萬國稱其有福兮、○
  • 文理委辦譯本 - 王壽無疆、如日之長、萬邦之民、賴厥福祉、頌美靡已兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其名必永存、其名必長留、如日之久、萬人必因之得福、諸國必稱之有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫赫令譽。與日偕存。悠悠人世。賴以蒙恩。萬邦作頌。百祿萃身。
  • Nueva Versión Internacional - Que su nombre perdure para siempre; que su fama permanezca como el sol. Que en su nombre las naciones se bendigan unas a otras; que todas ellas lo proclamen dichoso.
  • 현대인의 성경 - 그의 이름이 영원히 남고 그의 명성이 해처럼 지속되기를 바라노라. 모든 민족이 그를 통해 복을 받을 것이니 그들이 그를 복되다 하리라.
  • Новый Русский Перевод - пока я не вошел в святилище Бога и не понял конца их.
  • Восточный перевод - пока я не вошёл в святилище Всевышнего и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пока я не вошёл в святилище Аллаха и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пока я не вошёл в святилище Всевышнего и не понял, какой конец ожидает нечестивых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que son nom subsiste à jamais ! Que son renom se perpétue ╵aussi longtemps que le soleil ! Alors, pour se bénir ╵les uns les autres, ╵les gens citeront son exemple. Que tous les peuples ╵le disent bienheureux !
  • リビングバイブル - この方の名は太陽のように永遠にあがめられます。 すべての人はこの方によって祝福され、 世界中の国々がこの方をほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Permaneça para sempre o seu nome e dure a sua fama enquanto o sol brilhar. Sejam abençoadas todas as nações por meio dele, e que elas o chamem bendito.
  • Hoffnung für alle - Der Name des Königs sei für immer bekannt; sein Ruhm nehme zu, solange die Erde besteht ! Mögen alle Völker durch ihn am Segen teilhaben und ihn, den König, glücklich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้นามของท่านเลื่องลือตลอดกาล และยั่งยืนดั่งดวงอาทิตย์ มวลประชาชาติจะได้รับพรเพราะท่าน และพวกเขาจะเรียกท่านว่าผู้ได้รับพระพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​นาม​ของ​ท่าน​ยืนยง​ชั่วกาล​นาน และ​ชื่อ​เสียง​คง​อยู่​ตลอด​ไป​ตราบ​ที่​ดวง​อาทิตย์​คง​อยู่ ให้​ผู้​คน​รับ​พระ​พร​เพราะ​ท่าน ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เรียก​ท่าน​ว่า ผู้​มี​ความ​สุข
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Lu-ca 1:48 - Chúa đã lưu ý đến nô tỳ hèn mọn của Ngài, và từ nay, mọi thế hệ sẽ khen tôi là người được phước.
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
圣经
资源
计划
奉献