逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- 新标点和合本 - 因为,穷乏人呼求的时候,他要搭救; 没有人帮助的困苦人,他也要搭救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 贫穷人呼求,他要搭救, 无人帮助的困苦人,他也搭救。
- 和合本2010(神版-简体) - 贫穷人呼求,他要搭救, 无人帮助的困苦人,他也搭救。
- 当代译本 - 贫穷人呼求,他便搭救; 困苦人无助,他就伸出援手。
- 圣经新译本 - 因为贫穷人呼求的时候,他就搭救; 没有人帮助的困苦人,他也搭救。
- 中文标准译本 - 他解救那呼救的贫穷人, 以及那无人帮助的困苦人;
- 现代标点和合本 - 因为穷乏人呼求的时候,他要搭救; 没有人帮助的困苦人,他也要搭救。
- 和合本(拼音版) - 因为穷乏人呼求的时候,他要搭救; 没有人帮助的困苦人,他也要搭救。
- New International Version - For he will deliver the needy who cry out, the afflicted who have no one to help.
- New International Reader's Version - The king will save needy people who cry out to him. He will save those who are hurting and have no one else to help.
- English Standard Version - For he delivers the needy when he calls, the poor and him who has no helper.
- New Living Translation - He will rescue the poor when they cry to him; he will help the oppressed, who have no one to defend them.
- Christian Standard Bible - For he will rescue the poor who cry out and the afflicted who have no helper.
- New American Standard Bible - For he will save the needy when he cries for help, The afflicted also, and him who has no helper.
- New King James Version - For He will deliver the needy when he cries, The poor also, and him who has no helper.
- Amplified Bible - For he will rescue the needy when he cries for help, The afflicted and abused also, and him who has no helper.
- American Standard Version - For he will deliver the needy when he crieth, And the poor, that hath no helper.
- King James Version - For he shall deliver the needy when he crieth; the poor also, and him that hath no helper.
- New English Translation - For he will rescue the needy when they cry out for help, and the oppressed who have no defender.
- World English Bible - For he will deliver the needy when he cries; the poor, who has no helper.
- 新標點和合本 - 因為,窮乏人呼求的時候,他要搭救; 沒有人幫助的困苦人,他也要搭救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 貧窮人呼求,他要搭救, 無人幫助的困苦人,他也搭救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 貧窮人呼求,他要搭救, 無人幫助的困苦人,他也搭救。
- 當代譯本 - 貧窮人呼求,他便搭救; 困苦人無助,他就伸出援手。
- 聖經新譯本 - 因為貧窮人呼求的時候,他就搭救; 沒有人幫助的困苦人,他也搭救。
- 呂振中譯本 - 因為他援救呼救的窮人, 也 援救 困苦人和無人幫助的。
- 中文標準譯本 - 他解救那呼救的貧窮人, 以及那無人幫助的困苦人;
- 現代標點和合本 - 因為窮乏人呼求的時候,他要搭救; 沒有人幫助的困苦人,他也要搭救。
- 文理和合譯本 - 窮乏者呼籲、彼必救之、困苦者無助、彼必援之兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼窮獨、援手無人、呼籲於王、必加拯救兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧窮人哀求、彼必救援、困苦無助之人、亦蒙其救援、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯難濟苦。生靈優游。
- Nueva Versión Internacional - Él librará al indigente que pide auxilio, y al pobre que no tiene quien lo ayude.
- 현대인의 성경 - 그는 가난한 자가 부르짖을 때 구하고 도울 자가 없는 고통당하는 자들을 건질 것이다.
- Новый Русский Перевод - Таковы нечестивые: они всегда беззаботны и умножают свое богатство.
- Восточный перевод - Таковы нечестивые: они всегда беззаботны и умножают своё богатство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таковы нечестивые: они всегда беззаботны и умножают своё богатство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таковы нечестивые: они всегда беззаботны и умножают своё богатство.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il délivrera le pauvre ╵qui implorera son secours, le défavorisé qui n’a point d’aide.
- リビングバイブル - 彼は、身寄りのない者や貧しい者を援護します。
- Nova Versão Internacional - Pois ele liberta os pobres que pedem socorro, os oprimidos que não têm quem os ajude.
- Hoffnung für alle - Denn er rettet den Wehrlosen, der um Hilfe fleht; den Schwachen, dem jeder andere seine Unterstützung versagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านจะช่วยกู้คนยากไร้ผู้ร้องทุกข์ ช่วยเหลือผู้ทุกข์ลำเค็ญซึ่งไม่มีใครช่วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านช่วยผู้ยากไร้ที่ร้องขอความช่วยเหลือ ช่วยคนยากจนและคนที่ขาดความช่วยเหลือ
交叉引用
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
- Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.