Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
72:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 新标点和合本 - 他施和海岛的王要进贡; 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 当代译本 - 愿他施和海岛的君王都纳贡称臣, 愿示巴和西巴的君王都献上礼物。
  • 圣经新译本 - 他施和海岛的列王都必带来礼物, 示巴和西巴的列王都必献上贡物。
  • 中文标准译本 - 塔尔施和众海岛的君王们将带来贡物, 示巴和西拔的君王们将献上礼物。
  • 现代标点和合本 - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本(拼音版) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • New International Version - May the kings of Tarshish and of distant shores bring tribute to him. May the kings of Sheba and Seba present him gifts.
  • New International Reader's Version - May the kings of Tarshish and of places far away bring him gifts. May the kings of Sheba and Seba give him presents.
  • English Standard Version - May the kings of Tarshish and of the coastlands render him tribute; may the kings of Sheba and Seba bring gifts!
  • New Living Translation - The western kings of Tarshish and other distant lands will bring him tribute. The eastern kings of Sheba and Seba will bring him gifts.
  • Christian Standard Bible - May the kings of Tarshish and the coasts and islands bring tribute, the kings of Sheba and Seba offer gifts.
  • New American Standard Bible - May the kings of Tarshish and of the islands bring gifts; May the kings of Sheba and Seba offer tributes.
  • New King James Version - The kings of Tarshish and of the isles Will bring presents; The kings of Sheba and Seba Will offer gifts.
  • Amplified Bible - The kings of Tarshish and of the islands will bring offerings; The kings of Sheba and Seba will offer gifts.
  • American Standard Version - The kings of Tarshish and of the isles shall render tribute: The kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • King James Version - The kings of Tarshish and of the isles shall bring presents: the kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • New English Translation - The kings of Tarshish and the coastlands will offer gifts; the kings of Sheba and Seba will bring tribute.
  • World English Bible - The kings of Tarshish and of the islands will bring tribute. The kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • 新標點和合本 - 他施和海島的王要進貢; 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 當代譯本 - 願他施和海島的君王都納貢稱臣, 願示巴和西巴的君王都獻上禮物。
  • 聖經新譯本 - 他施和海島的列王都必帶來禮物, 示巴和西巴的列王都必獻上貢物。
  • 呂振中譯本 - 願 他施 和沿海島嶼的列王都進貢; 願 示巴 和 西巴 的列王都呈獻貢品。
  • 中文標準譯本 - 塔爾施和眾海島的君王們將帶來貢物, 示巴和西拔的君王們將獻上禮物。
  • 現代標點和合本 - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 文理和合譯本 - 他施暨島嶼之王納貢、示巴及西巴之王饋禮兮、
  • 文理委辦譯本 - 大失海島之王、將饋禮物、示巴 西巴之主、將納貢稅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他施 與諸海島之列王、必來朝貢、 示巴 與 西巴 之君王、必進獻禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他施 之王。諸島之酋。 示巴 之君。 西巴 之侯。
  • Nueva Versión Internacional - Que le paguen tributo los reyes de Tarsis y de las costas remotas; que los reyes de Sabá y de Seba le traigan presentes.
  • 현대인의 성경 - 다시스와 섬나라 왕들이 그에게 조공을 바치고 스바와 시바 왕들이 예물을 드리며
  • Новый Русский Перевод - Потому к ним же обращается Его народ и пьет слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод - Потому к ним же обращается народ Всевышнего и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому к ним же обращается народ Аллаха и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому к ним же обращается народ Всевышнего и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et les rois de Tarsis ╵des îles, des régions côtières ╵lui apporteront des présents. Et les rois de Saba ╵et de Seba ╵lui présenteront leurs offrandes.
  • リビングバイブル - タルシシュや地中海に浮かぶ島々の首長、 シェバやセバの王侯はみな、貢ぎ物を納めるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Que os reis de Társis e das regiões litorâneas lhe tragam tributo; os reis de Sabá e de Sebá lhe ofereçam presentes.
  • Hoffnung für alle - Die Könige von Tarsis und von den fernen Inseln werden ihm Geschenke bringen, und auch die Herrscher von Saba und Seba werden ihm Abgaben entrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้บรรดากษัตริย์แห่งทารชิชและแห่งหมู่เกาะทั้งหลาย นำเครื่องบรรณาการมาถวายท่าน เหล่ากษัตริย์จากเชบาและเสบา จะนำของกำนัลมาถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​เมือง​ทาร์ชิช เมือง​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​กับ​เกาะ​ต่างๆ มอบ​เครื่อง​บรรณาการ​แก่​ท่าน ให้​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​เช-บา​และ​เส-บา นำ​ของ​กำนัล​มา
交叉引用
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • 2 Sử Ký 9:21 - Đoàn tàu của vua vượt biển qua Ta-rê-si với các thủy thủ của Hi-ram, cứ ba năm một lần, chở về cho Sa-lô-môn rất nhiều vàng, bạc, ngà, dã nhân, và công.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 新标点和合本 - 他施和海岛的王要进贡; 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 当代译本 - 愿他施和海岛的君王都纳贡称臣, 愿示巴和西巴的君王都献上礼物。
  • 圣经新译本 - 他施和海岛的列王都必带来礼物, 示巴和西巴的列王都必献上贡物。
  • 中文标准译本 - 塔尔施和众海岛的君王们将带来贡物, 示巴和西拔的君王们将献上礼物。
  • 现代标点和合本 - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • 和合本(拼音版) - 他施和海岛的王要进贡, 示巴和西巴的王要献礼物。
  • New International Version - May the kings of Tarshish and of distant shores bring tribute to him. May the kings of Sheba and Seba present him gifts.
  • New International Reader's Version - May the kings of Tarshish and of places far away bring him gifts. May the kings of Sheba and Seba give him presents.
  • English Standard Version - May the kings of Tarshish and of the coastlands render him tribute; may the kings of Sheba and Seba bring gifts!
  • New Living Translation - The western kings of Tarshish and other distant lands will bring him tribute. The eastern kings of Sheba and Seba will bring him gifts.
  • Christian Standard Bible - May the kings of Tarshish and the coasts and islands bring tribute, the kings of Sheba and Seba offer gifts.
  • New American Standard Bible - May the kings of Tarshish and of the islands bring gifts; May the kings of Sheba and Seba offer tributes.
  • New King James Version - The kings of Tarshish and of the isles Will bring presents; The kings of Sheba and Seba Will offer gifts.
  • Amplified Bible - The kings of Tarshish and of the islands will bring offerings; The kings of Sheba and Seba will offer gifts.
  • American Standard Version - The kings of Tarshish and of the isles shall render tribute: The kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • King James Version - The kings of Tarshish and of the isles shall bring presents: the kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • New English Translation - The kings of Tarshish and the coastlands will offer gifts; the kings of Sheba and Seba will bring tribute.
  • World English Bible - The kings of Tarshish and of the islands will bring tribute. The kings of Sheba and Seba shall offer gifts.
  • 新標點和合本 - 他施和海島的王要進貢; 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 當代譯本 - 願他施和海島的君王都納貢稱臣, 願示巴和西巴的君王都獻上禮物。
  • 聖經新譯本 - 他施和海島的列王都必帶來禮物, 示巴和西巴的列王都必獻上貢物。
  • 呂振中譯本 - 願 他施 和沿海島嶼的列王都進貢; 願 示巴 和 西巴 的列王都呈獻貢品。
  • 中文標準譯本 - 塔爾施和眾海島的君王們將帶來貢物, 示巴和西拔的君王們將獻上禮物。
  • 現代標點和合本 - 他施和海島的王要進貢, 示巴和西巴的王要獻禮物。
  • 文理和合譯本 - 他施暨島嶼之王納貢、示巴及西巴之王饋禮兮、
  • 文理委辦譯本 - 大失海島之王、將饋禮物、示巴 西巴之主、將納貢稅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他施 與諸海島之列王、必來朝貢、 示巴 與 西巴 之君王、必進獻禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他施 之王。諸島之酋。 示巴 之君。 西巴 之侯。
  • Nueva Versión Internacional - Que le paguen tributo los reyes de Tarsis y de las costas remotas; que los reyes de Sabá y de Seba le traigan presentes.
  • 현대인의 성경 - 다시스와 섬나라 왕들이 그에게 조공을 바치고 스바와 시바 왕들이 예물을 드리며
  • Новый Русский Перевод - Потому к ним же обращается Его народ и пьет слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод - Потому к ним же обращается народ Всевышнего и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому к ним же обращается народ Аллаха и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому к ним же обращается народ Всевышнего и пьёт слова их, как воду из полной чаши.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et les rois de Tarsis ╵des îles, des régions côtières ╵lui apporteront des présents. Et les rois de Saba ╵et de Seba ╵lui présenteront leurs offrandes.
  • リビングバイブル - タルシシュや地中海に浮かぶ島々の首長、 シェバやセバの王侯はみな、貢ぎ物を納めるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Que os reis de Társis e das regiões litorâneas lhe tragam tributo; os reis de Sabá e de Sebá lhe ofereçam presentes.
  • Hoffnung für alle - Die Könige von Tarsis und von den fernen Inseln werden ihm Geschenke bringen, und auch die Herrscher von Saba und Seba werden ihm Abgaben entrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้บรรดากษัตริย์แห่งทารชิชและแห่งหมู่เกาะทั้งหลาย นำเครื่องบรรณาการมาถวายท่าน เหล่ากษัตริย์จากเชบาและเสบา จะนำของกำนัลมาถวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​เมือง​ทาร์ชิช เมือง​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​กับ​เกาะ​ต่างๆ มอบ​เครื่อง​บรรณาการ​แก่​ท่าน ให้​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​เช-บา​และ​เส-บา นำ​ของ​กำนัล​มา
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • 2 Sử Ký 9:21 - Đoàn tàu của vua vượt biển qua Ta-rê-si với các thủy thủ của Hi-ram, cứ ba năm một lần, chở về cho Sa-lô-môn rất nhiều vàng, bạc, ngà, dã nhân, và công.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
圣经
资源
计划
奉献