逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- 新标点和合本 - 我从出母胎被你扶持; 使我出母腹的是你。 我必常常赞美你!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我自出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你。 我要常常赞美你!
- 和合本2010(神版-简体) - 我自出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你。 我要常常赞美你!
- 当代译本 - 你使我出了母胎, 我从出生就依靠你, 我要永远赞美你。
- 圣经新译本 - 我自出母胎就倚赖你, 把我从母腹中领出来的就是你, 我要常常赞美你。
- 中文标准译本 - 我在胎胞中就依赖你, 是你从母腹中把我接出来, 我要常常赞美你。
- 现代标点和合本 - 我从出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你, 我必常常赞美你。
- 和合本(拼音版) - 我从出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你。 我必常常赞美你。
- New International Version - From birth I have relied on you; you brought me forth from my mother’s womb. I will ever praise you.
- New International Reader's Version - From the time I was born I have depended on you. You brought me out of my mother’s body. I will praise you forever.
- English Standard Version - Upon you I have leaned from before my birth; you are he who took me from my mother’s womb. My praise is continually of you.
- New Living Translation - Yes, you have been with me from birth; from my mother’s womb you have cared for me. No wonder I am always praising you!
- Christian Standard Bible - I have leaned on you from birth; you took me from my mother’s womb. My praise is always about you.
- New American Standard Bible - I have leaned on you since my birth; You are He who took me from my mother’s womb; My praise is continually of You.
- New King James Version - By You I have been upheld from birth; You are He who took me out of my mother’s womb. My praise shall be continually of You.
- Amplified Bible - Upon You have I relied and been sustained from my birth; You are He who took me from my mother’s womb and You have been my benefactor from that day. My praise is continually of You.
- American Standard Version - By thee have I been holden up from the womb; Thou art he that took me out of my mother’s bowels: My praise shall be continually of thee.
- King James Version - By thee have I been holden up from the womb: thou art he that took me out of my mother's bowels: my praise shall be continually of thee.
- New English Translation - I have leaned on you since birth; you pulled me from my mother’s womb. I praise you continually.
- World English Bible - I have relied on you from the womb. You are he who took me out of my mother’s womb. I will always praise you.
- 新標點和合本 - 我從出母胎被你扶持; 使我出母腹的是你。 我必常常讚美你!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我自出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你。 我要常常讚美你!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我自出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你。 我要常常讚美你!
- 當代譯本 - 你使我出了母胎, 我從出生就依靠你, 我要永遠讚美你。
- 聖經新譯本 - 我自出母胎就倚賴你, 把我從母腹中領出來的就是你, 我要常常讚美你。
- 呂振中譯本 - 從出 母 腹以來我依賴的就是你; 是你將我割離母胎的。 我不斷頌讚的就是你。
- 中文標準譯本 - 我在胎胞中就依賴你, 是你從母腹中把我接出來, 我要常常讚美你。
- 現代標點和合本 - 我從出母胎被你扶持, 使我出母腹的是你, 我必常常讚美你。
- 文理和合譯本 - 我自出胎、為爾所扶、離乎母腹、蒙爾恩寵、我恆頌爾兮、
- 文理委辦譯本 - 生於斯世、爾扶翼予、我母生予、蒙爾錫恩、余頌美爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一出母胎、即託賴主、自離母腹、即蒙主引導、我時常頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 落地即托主。須臾不曾離。呱呱出母腹。非主孰能致。感主好生德。歌誦無時已。
- Nueva Versión Internacional - De ti he dependido desde que nací; del vientre materno me hiciste nacer. ¡Por siempre te alabaré!
- 현대인의 성경 - 주는 내가 태어날 때부터 나를 붙들어 주셨고 나를 어머니 뱃속에서 나오게 하셨으므로 내가 항상 주를 찬양하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Он будет как дождь, идущий над скошенным полем, словно ливень, орошающий землю.
- Восточный перевод - Он будет как дождь, идущий над скошенным полем, словно ливень, орошающий землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет как дождь, идущий над скошенным полем, словно ливень, орошающий землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет как дождь, идущий над скошенным полем, словно ливень, орошающий землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, depuis ma naissance , ╵je prends appui sur toi. Depuis que je suis sorti du sein maternel, ╵tu me soutiens . Tu es sans cesse ╵mon sujet de louange.
- リビングバイブル - そうです、産声を上げた瞬間から、 あなたは私のそばにいて、 いつも助けてくださいました。 ですから、私はいつもあなたをほめたたえるのです。
- Nova Versão Internacional - Desde o ventre materno dependo de ti; tu me sustentaste desde as entranhas de minha mãe. Eu sempre te louvarei!
- Hoffnung für alle - Ja, seit meiner Geburt bist du mein Halt. Vom ersten Tag an hast du für mich gesorgt. Darum will ich dich loben mein Leben lang.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์พึ่งพาพระองค์มาตั้งแต่เกิด พระองค์ทรงนำข้าพระองค์ออกมาจากครรภ์มารดา ข้าพระองค์จะสรรเสริญพระองค์ตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าพึ่งพระองค์ตั้งแต่ถือกำเนิดมา พระองค์ประคับประคองข้าพเจ้านับจากครรภ์มารดาของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าสรรเสริญพระองค์เสมอ
交叉引用
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
- Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
- Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
- Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
- Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
- Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
- Thi Thiên 22:10 - Từ lòng mẹ, con được giao cho Chúa. Ngài là Đức Chúa Trời con trước lúc con ra đời.