逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cứu con và giải thoát con vì Ngài là công chính. Xin lắng tai nghe tiếng con và cho con được tự do.
- 新标点和合本 - 求你凭你的公义搭救我,救拔我; 侧耳听我,拯救我!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你凭你的公义搭救我,救拔我; 侧耳听我,拯救我!
- 和合本2010(神版-简体) - 求你凭你的公义搭救我,救拔我; 侧耳听我,拯救我!
- 当代译本 - 求你凭公义解救我,搭救我, 侧耳听我的呼求,拯救我。
- 圣经新译本 - 求你按着你的公义搭救我,救赎我; 求你留心听我,拯救我。
- 中文标准译本 - 求你照着你的公义解救我,救拔我; 求你向我侧耳听,拯救我。
- 现代标点和合本 - 求你凭你的公义搭救我,救拔我; 侧耳听我,拯救我。
- 和合本(拼音版) - 求你凭你的公义搭救我,救拔我; 侧耳听我,拯救我。
- New International Version - In your righteousness, rescue me and deliver me; turn your ear to me and save me.
- New International Reader's Version - You do what is right, so save me and help me. Pay attention to me and save me.
- English Standard Version - In your righteousness deliver me and rescue me; incline your ear to me, and save me!
- New Living Translation - Save me and rescue me, for you do what is right. Turn your ear to listen to me, and set me free.
- Christian Standard Bible - In your justice, rescue and deliver me; listen closely to me and save me.
- New American Standard Bible - In Your righteousness rescue me and save me; Extend Your ear to me and help me.
- New King James Version - Deliver me in Your righteousness, and cause me to escape; Incline Your ear to me, and save me.
- Amplified Bible - In Your righteousness deliver me and rescue me; Incline Your ear to me and save me.
- American Standard Version - Deliver me in thy righteousness, and rescue me: Bow down thine ear unto me, and save me.
- King James Version - Deliver me in thy righteousness, and cause me to escape: incline thine ear unto me, and save me.
- New English Translation - Vindicate me by rescuing me! Listen to me! Deliver me!
- World English Bible - Deliver me in your righteousness, and rescue me. Turn your ear to me, and save me.
- 新標點和合本 - 求你憑你的公義搭救我,救拔我; 側耳聽我,拯救我!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你憑你的公義搭救我,救拔我; 側耳聽我,拯救我!
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你憑你的公義搭救我,救拔我; 側耳聽我,拯救我!
- 當代譯本 - 求你憑公義解救我,搭救我, 側耳聽我的呼求,拯救我。
- 聖經新譯本 - 求你按著你的公義搭救我,救贖我; 求你留心聽我,拯救我。
- 呂振中譯本 - 憑你的義氣援救我,解救我。 傾耳聽我,拯救我,
- 中文標準譯本 - 求你照著你的公義解救我,救拔我; 求你向我側耳聽,拯救我。
- 現代標點和合本 - 求你憑你的公義搭救我,救拔我; 側耳聽我,拯救我。
- 文理和合譯本 - 依爾之義、釋我援我、側耳垂聽、而救我兮、
- 文理委辦譯本 - 爾俯聞我祈、以手援予、彰爾仁慈兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主以主之公義拯濟我、解救我、側耳聽我、將我救援、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傾耳聽哀訴。援手昭正義。
- Nueva Versión Internacional - Por tu justicia, rescátame y líbrame; dígnate escucharme, y sálvame.
- 현대인의 성경 - 주는 의로우신 분이십니다. 나를 도우시고 구하소서. 주의 귀를 나에게 기울이셔서 나를 구원하소서.
- Новый Русский Перевод - чтобы он судил народ Твой праведно и страдальцев Твоих – справедливо.
- Восточный перевод - чтобы он судил народ Твой праведно и страдальцев Твоих – справедливо.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы он судил народ Твой праведно и страдальцев Твоих – справедливо.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы он судил народ Твой праведно и страдальцев Твоих – справедливо.
- La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es juste, ╵délivre-moi ! ╵Oui, secours-moi ! Tends l’oreille vers moi ╵et sauve-moi !
- リビングバイブル - 不正を憎まれる方よ、この訴えに耳を傾け、 救いの手を差し伸べてください。
- Nova Versão Internacional - Resgata-me e livra-me por tua justiça; inclina o teu ouvido para mim e salva-me.
- Hoffnung für alle - Du bist ein gerechter Gott, darum hilf mir und rette mich! Höre mein Gebet und komm mir zu Hilfe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยและปลดปล่อยข้าพระองค์ในความชอบธรรมของพระองค์ ขอทรงเอียงพระกรรณสดับฟังและช่วยกู้ข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นผู้มีความชอบธรรม โปรดช่วยข้าพเจ้าให้ปลอดภัยและพ้นภัยเถิด เงี่ยหูฟังข้าพเจ้า และช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้น
交叉引用
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Thi Thiên 17:2 - Xin chính Chúa minh oan cho con, vì Ngài luôn xét xử công minh.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
- Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
- Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
- Thi Thiên 17:6 - Lạy Đức Chúa Trời, Con cầu khẩn vì biết Ngài sẽ đáp. Xin nghiêng tai nghe tiếng con kêu van.