Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 新标点和合本 - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的 神察验人的心肠肺腑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的上帝察验人的心肠肺腑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的 神察验人的心肠肺腑。
  • 当代译本 - 鉴察人心肺腑的公义上帝啊, 求你铲除邪恶,扶持义人。
  • 圣经新译本 - 愿恶人的恶行止息, 愿你使义人坚立。 公义的 神啊! 你是察验人心肠肺腑的。
  • 中文标准译本 - 愿恶人的恶断绝, 愿你使义人坚立! 公义的神哪, 你是察验人心思和肺腑的。
  • 现代标点和合本 - 愿恶人的恶断绝, 愿你坚立义人, 因为公义的神察验人的心肠肺腑。
  • 和合本(拼音版) - 愿恶人的恶断绝; 愿你坚立义人, 因为公义的上帝察验人的心肠肺腑。
  • New International Version - Bring to an end the violence of the wicked and make the righteous secure— you, the righteous God who probes minds and hearts.
  • New International Reader's Version - God, you always do what is right. You look deep down inside the hearts and minds of people. Bring to an end the terrible things sinful people do. Make godly people safe.
  • English Standard Version - Oh, let the evil of the wicked come to an end, and may you establish the righteous— you who test the minds and hearts, O righteous God!
  • New Living Translation - End the evil of those who are wicked, and defend the righteous. For you look deep within the mind and heart, O righteous God.
  • The Message - Close the book on Evil, God, but publish your mandate for us. You get us ready for life: you probe for our soft spots, you knock off our rough edges. And I’m feeling so fit, so safe: made right, kept right. God in solemn honor does things right, but his nerves are sandpapered raw.
  • Christian Standard Bible - Let the evil of the wicked come to an end, but establish the righteous. The one who examines the thoughts and emotions is a righteous God.
  • New American Standard Bible - Please let the evil of the wicked come to an end, but establish the righteous; For the righteous God puts hearts and minds to the test.
  • New King James Version - Oh, let the wickedness of the wicked come to an end, But establish the just; For the righteous God tests the hearts and minds.
  • Amplified Bible - Oh, let the wickedness of the wicked come to an end, but establish the righteous [those in right standing with You]; For the righteous God tries the hearts and minds.
  • American Standard Version - Oh let the wickedness of the wicked come to an end, but establish thou the righteous: For the righteous God trieth the minds and hearts.
  • King James Version - Oh let the wickedness of the wicked come to an end; but establish the just: for the righteous God trieth the hearts and reins.
  • New English Translation - May the evil deeds of the wicked come to an end! But make the innocent secure, O righteous God, you who examine inner thoughts and motives!
  • World English Bible - Oh let the wickedness of the wicked come to an end, but establish the righteous; their minds and hearts are searched by the righteous God.
  • 新標點和合本 - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的神察驗人的心腸肺腑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的上帝察驗人的心腸肺腑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的 神察驗人的心腸肺腑。
  • 當代譯本 - 鑒察人心肺腑的公義上帝啊, 求你剷除邪惡,扶持義人。
  • 聖經新譯本 - 願惡人的惡行止息, 願你使義人堅立。 公義的 神啊! 你是察驗人心腸肺腑的。
  • 呂振中譯本 - 願惡人的壞事絕止; 願你使義人堅立着, 察驗 人 心腸 的 公義上帝啊。
  • 中文標準譯本 - 願惡人的惡斷絕, 願你使義人堅立! 公義的神哪, 你是察驗人心思和肺腑的。
  • 現代標點和合本 - 願惡人的惡斷絕, 願你堅立義人, 因為公義的神察驗人的心腸肺腑。
  • 文理和合譯本 - 俾惡者之惡消滅、使善者堅強、蓋上帝公義、驗人心懷兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝無不義兮、鑒民衷藏、惡則癉之兮、善則彰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至公義之天主、鑒察人之心腸肺腑、願主斷絕惡人之惡、堅固善人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願睿哲主。鑒察我忠義。按照爾公平。報答我純粹。
  • Nueva Versión Internacional - Dios justo, que examinas mente y corazón, acaba con la maldad de los malvados y mantén firme al que es justo.
  • 현대인의 성경 - 의로우신 하나님이시여, 사람의 마음을 깊이 살피시는 주여, 악인들의 악을 끊고 의로운 자를 안전하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Судит Господь народы. Оправдай меня, Господи, по праведности моей, по моей непорочности, Всевышний.
  • Восточный перевод - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵toi le juge des peuples, rends-moi justice, ╵et agis selon ma droiture ! Qu’il me soit fait ╵selon mon innocence !
  • リビングバイブル - ああ主よ、すべての悪を根絶やしにし、 心の底から主を礼拝する者を祝福してください。 正しい神である主は、人の心の奥底まで見抜き、 いっさいの動機と思いとをお調べになります。
  • Nova Versão Internacional - Deus justo, que sondas a mente e o coração dos homens, dá fim à maldade dos ímpios e ao justo dá segurança.
  • Hoffnung für alle - Herr, du bist Richter über die Völker. Vor aller Öffentlichkeit verschaffe mir Recht, denn du weißt, dass ich unschuldig bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงยุติความโหดร้ายของคนชั่ว และกระทำให้ผู้ชอบธรรมมั่นคงปลอดภัย ข้าแต่พระเจ้าผู้ชอบธรรม ผู้ทรงพิเคราะห์ความคิดและจิตใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​รุนแรง​ของ​คน​ชั่ว​โฉด​สิ้น​สุด​ลง​เถิด และ​เสริม​สร้าง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม พระ​องค์​เป็น​ผู้​ทดสอบ​ความ​คิด​และ​จิต​ใจ โอ พระ​เจ้า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • 新标点和合本 - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的 神察验人的心肠肺腑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的上帝察验人的心肠肺腑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿恶人的恶断绝! 愿你坚立义人! 因为公义的 神察验人的心肠肺腑。
  • 当代译本 - 鉴察人心肺腑的公义上帝啊, 求你铲除邪恶,扶持义人。
  • 圣经新译本 - 愿恶人的恶行止息, 愿你使义人坚立。 公义的 神啊! 你是察验人心肠肺腑的。
  • 中文标准译本 - 愿恶人的恶断绝, 愿你使义人坚立! 公义的神哪, 你是察验人心思和肺腑的。
  • 现代标点和合本 - 愿恶人的恶断绝, 愿你坚立义人, 因为公义的神察验人的心肠肺腑。
  • 和合本(拼音版) - 愿恶人的恶断绝; 愿你坚立义人, 因为公义的上帝察验人的心肠肺腑。
  • New International Version - Bring to an end the violence of the wicked and make the righteous secure— you, the righteous God who probes minds and hearts.
  • New International Reader's Version - God, you always do what is right. You look deep down inside the hearts and minds of people. Bring to an end the terrible things sinful people do. Make godly people safe.
  • English Standard Version - Oh, let the evil of the wicked come to an end, and may you establish the righteous— you who test the minds and hearts, O righteous God!
  • New Living Translation - End the evil of those who are wicked, and defend the righteous. For you look deep within the mind and heart, O righteous God.
  • The Message - Close the book on Evil, God, but publish your mandate for us. You get us ready for life: you probe for our soft spots, you knock off our rough edges. And I’m feeling so fit, so safe: made right, kept right. God in solemn honor does things right, but his nerves are sandpapered raw.
  • Christian Standard Bible - Let the evil of the wicked come to an end, but establish the righteous. The one who examines the thoughts and emotions is a righteous God.
  • New American Standard Bible - Please let the evil of the wicked come to an end, but establish the righteous; For the righteous God puts hearts and minds to the test.
  • New King James Version - Oh, let the wickedness of the wicked come to an end, But establish the just; For the righteous God tests the hearts and minds.
  • Amplified Bible - Oh, let the wickedness of the wicked come to an end, but establish the righteous [those in right standing with You]; For the righteous God tries the hearts and minds.
  • American Standard Version - Oh let the wickedness of the wicked come to an end, but establish thou the righteous: For the righteous God trieth the minds and hearts.
  • King James Version - Oh let the wickedness of the wicked come to an end; but establish the just: for the righteous God trieth the hearts and reins.
  • New English Translation - May the evil deeds of the wicked come to an end! But make the innocent secure, O righteous God, you who examine inner thoughts and motives!
  • World English Bible - Oh let the wickedness of the wicked come to an end, but establish the righteous; their minds and hearts are searched by the righteous God.
  • 新標點和合本 - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的神察驗人的心腸肺腑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的上帝察驗人的心腸肺腑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願惡人的惡斷絕! 願你堅立義人! 因為公義的 神察驗人的心腸肺腑。
  • 當代譯本 - 鑒察人心肺腑的公義上帝啊, 求你剷除邪惡,扶持義人。
  • 聖經新譯本 - 願惡人的惡行止息, 願你使義人堅立。 公義的 神啊! 你是察驗人心腸肺腑的。
  • 呂振中譯本 - 願惡人的壞事絕止; 願你使義人堅立着, 察驗 人 心腸 的 公義上帝啊。
  • 中文標準譯本 - 願惡人的惡斷絕, 願你使義人堅立! 公義的神哪, 你是察驗人心思和肺腑的。
  • 現代標點和合本 - 願惡人的惡斷絕, 願你堅立義人, 因為公義的神察驗人的心腸肺腑。
  • 文理和合譯本 - 俾惡者之惡消滅、使善者堅強、蓋上帝公義、驗人心懷兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝無不義兮、鑒民衷藏、惡則癉之兮、善則彰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至公義之天主、鑒察人之心腸肺腑、願主斷絕惡人之惡、堅固善人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但願睿哲主。鑒察我忠義。按照爾公平。報答我純粹。
  • Nueva Versión Internacional - Dios justo, que examinas mente y corazón, acaba con la maldad de los malvados y mantén firme al que es justo.
  • 현대인의 성경 - 의로우신 하나님이시여, 사람의 마음을 깊이 살피시는 주여, 악인들의 악을 끊고 의로운 자를 안전하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Судит Господь народы. Оправдай меня, Господи, по праведности моей, по моей непорочности, Всевышний.
  • Восточный перевод - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Судит Вечный народы. Оправдай меня, Вечный, по праведности моей, по моей непорочности, о Высочайший.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵toi le juge des peuples, rends-moi justice, ╵et agis selon ma droiture ! Qu’il me soit fait ╵selon mon innocence !
  • リビングバイブル - ああ主よ、すべての悪を根絶やしにし、 心の底から主を礼拝する者を祝福してください。 正しい神である主は、人の心の奥底まで見抜き、 いっさいの動機と思いとをお調べになります。
  • Nova Versão Internacional - Deus justo, que sondas a mente e o coração dos homens, dá fim à maldade dos ímpios e ao justo dá segurança.
  • Hoffnung für alle - Herr, du bist Richter über die Völker. Vor aller Öffentlichkeit verschaffe mir Recht, denn du weißt, dass ich unschuldig bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงยุติความโหดร้ายของคนชั่ว และกระทำให้ผู้ชอบธรรมมั่นคงปลอดภัย ข้าแต่พระเจ้าผู้ชอบธรรม ผู้ทรงพิเคราะห์ความคิดและจิตใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​รุนแรง​ของ​คน​ชั่ว​โฉด​สิ้น​สุด​ลง​เถิด และ​เสริม​สร้าง​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม พระ​องค์​เป็น​ผู้​ทดสอบ​ความ​คิด​และ​จิต​ใจ โอ พระ​เจ้า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Giê-rê-mi 20:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Ngài xét người công chính, và Ngài thấu rõ tâm can họ. Xin cho con thấy Ngài báo trả những người gian ác vì con đã trình bày duyên cớ với Ngài.
  • Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
圣经
资源
计划
奉献