Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
67:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • 新标点和合本 - 地已经出了土产;  神,就是我们的 神要赐福与我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地已经出了土产, 上帝,我们的上帝,要赐福给我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地已经出了土产,  神,我们的 神,要赐福给我们。
  • 当代译本 - 大地出产丰富。 上帝,我们的上帝要赐福我们。
  • 圣经新译本 - 地生出土产;  神,就是我们的 神,要赐福给我们。
  • 中文标准译本 - 大地有了出产; 神,我们的神,要祝福我们。
  • 现代标点和合本 - 地已经出了土产, 神,就是我们的神,要赐福于我们。
  • 和合本(拼音版) - 地已经出了土产;上帝, 就是我们的上帝,要赐福与我们。
  • New International Version - The land yields its harvest; God, our God, blesses us.
  • New International Reader's Version - The land produces its crops. God, our God, blesses us.
  • English Standard Version - The earth has yielded its increase; God, our God, shall bless us.
  • New Living Translation - Then the earth will yield its harvests, and God, our God, will richly bless us.
  • Christian Standard Bible - The earth has produced its harvest; God, our God, blesses us.
  • New American Standard Bible - The earth has yielded its produce; God, our God, blesses us.
  • New King James Version - Then the earth shall yield her increase; God, our own God, shall bless us.
  • Amplified Bible - The earth has yielded its harvest [as evidence of His approval]; God, our God, blesses us.
  • American Standard Version - The earth hath yielded its increase: God, even our own God, will bless us.
  • King James Version - Then shall the earth yield her increase; and God, even our own God, shall bless us.
  • New English Translation - The earth yields its crops. May God, our God, bless us!
  • World English Bible - The earth has yielded its increase. God, even our own God, will bless us.
  • 新標點和合本 - 地已經出了土產; 神-就是我們的神要賜福與我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地已經出了土產, 上帝,我們的上帝,要賜福給我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地已經出了土產,  神,我們的 神,要賜福給我們。
  • 當代譯本 - 大地出產豐富。 上帝,我們的上帝要賜福我們。
  • 聖經新譯本 - 地生出土產;  神,就是我們的 神,要賜福給我們。
  • 呂振中譯本 - 地出了土產; 上帝、我們的上帝、賜福與我們。
  • 中文標準譯本 - 大地有了出產; 神,我們的神,要祝福我們。
  • 現代標點和合本 - 地已經出了土產, 神,就是我們的神,要賜福於我們。
  • 文理和合譯本 - 地出其產、上帝我之上帝、必錫嘏於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我之上帝錫嘏於我、使彼土壤、物產豐亨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地土出產豐盛、天主我天主、賜福於我儕、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra dará entonces su fruto, y Dios, nuestro Dios, nos bendecirá.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님이 우리를 축복하셨으므로 땅이 농산물을 내었구나.
  • Новый Русский Перевод - Отец сирот и защитник вдов  – Бог в святом жилище Своем.
  • Восточный перевод - Отец сирот и защитник вдов – Всевышний в святом жилище Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец сирот и защитник вдов – Аллах в святом жилище Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец сирот и защитник вдов – Всевышний в святом жилище Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les peuples te louent, ╵ô Dieu, que tous les peuples ╵t’adressent leurs louanges !
  • リビングバイブル - 刈り入れた作物が、 山のように積み上げられたからです。 神が私たちを祝福してくださいますように。 そうすれば、地の果てに住む人も、 私たちの神をあがめるようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Que a terra dê a sua colheita, e Deus, o nosso Deus, nos abençoe!
  • Hoffnung für alle - Die Völker sollen dir danken, Gott! Ja, alle Völker sollen dich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแผ่นดินจะเกิดดอกออกผล และพระเจ้า องค์พระเจ้าของเรา จะทรงอวยพรเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​ได้​เพิ่มพูน​ผล​ผลิต พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​จะ​อวยพร​พวก​เรา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • 新标点和合本 - 地已经出了土产;  神,就是我们的 神要赐福与我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地已经出了土产, 上帝,我们的上帝,要赐福给我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 地已经出了土产,  神,我们的 神,要赐福给我们。
  • 当代译本 - 大地出产丰富。 上帝,我们的上帝要赐福我们。
  • 圣经新译本 - 地生出土产;  神,就是我们的 神,要赐福给我们。
  • 中文标准译本 - 大地有了出产; 神,我们的神,要祝福我们。
  • 现代标点和合本 - 地已经出了土产, 神,就是我们的神,要赐福于我们。
  • 和合本(拼音版) - 地已经出了土产;上帝, 就是我们的上帝,要赐福与我们。
  • New International Version - The land yields its harvest; God, our God, blesses us.
  • New International Reader's Version - The land produces its crops. God, our God, blesses us.
  • English Standard Version - The earth has yielded its increase; God, our God, shall bless us.
  • New Living Translation - Then the earth will yield its harvests, and God, our God, will richly bless us.
  • Christian Standard Bible - The earth has produced its harvest; God, our God, blesses us.
  • New American Standard Bible - The earth has yielded its produce; God, our God, blesses us.
  • New King James Version - Then the earth shall yield her increase; God, our own God, shall bless us.
  • Amplified Bible - The earth has yielded its harvest [as evidence of His approval]; God, our God, blesses us.
  • American Standard Version - The earth hath yielded its increase: God, even our own God, will bless us.
  • King James Version - Then shall the earth yield her increase; and God, even our own God, shall bless us.
  • New English Translation - The earth yields its crops. May God, our God, bless us!
  • World English Bible - The earth has yielded its increase. God, even our own God, will bless us.
  • 新標點和合本 - 地已經出了土產; 神-就是我們的神要賜福與我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地已經出了土產, 上帝,我們的上帝,要賜福給我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地已經出了土產,  神,我們的 神,要賜福給我們。
  • 當代譯本 - 大地出產豐富。 上帝,我們的上帝要賜福我們。
  • 聖經新譯本 - 地生出土產;  神,就是我們的 神,要賜福給我們。
  • 呂振中譯本 - 地出了土產; 上帝、我們的上帝、賜福與我們。
  • 中文標準譯本 - 大地有了出產; 神,我們的神,要祝福我們。
  • 現代標點和合本 - 地已經出了土產, 神,就是我們的神,要賜福於我們。
  • 文理和合譯本 - 地出其產、上帝我之上帝、必錫嘏於我兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、我之上帝錫嘏於我、使彼土壤、物產豐亨兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地土出產豐盛、天主我天主、賜福於我儕、
  • Nueva Versión Internacional - La tierra dará entonces su fruto, y Dios, nuestro Dios, nos bendecirá.
  • 현대인의 성경 - 우리 하나님이 우리를 축복하셨으므로 땅이 농산물을 내었구나.
  • Новый Русский Перевод - Отец сирот и защитник вдов  – Бог в святом жилище Своем.
  • Восточный перевод - Отец сирот и защитник вдов – Всевышний в святом жилище Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец сирот и защитник вдов – Аллах в святом жилище Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец сирот и защитник вдов – Всевышний в святом жилище Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les peuples te louent, ╵ô Dieu, que tous les peuples ╵t’adressent leurs louanges !
  • リビングバイブル - 刈り入れた作物が、 山のように積み上げられたからです。 神が私たちを祝福してくださいますように。 そうすれば、地の果てに住む人も、 私たちの神をあがめるようになるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Que a terra dê a sua colheita, e Deus, o nosso Deus, nos abençoe!
  • Hoffnung für alle - Die Völker sollen dir danken, Gott! Ja, alle Völker sollen dich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแผ่นดินจะเกิดดอกออกผล และพระเจ้า องค์พระเจ้าของเรา จะทรงอวยพรเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​ได้​เพิ่มพูน​ผล​ผลิต พระ​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​จะ​อวยพร​พวก​เรา
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
  • Y-sai 30:24 - Bò và lừa kéo cày sẽ được ăn lúa tốt, còn trấu thóc bị gió thổi bay đi.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
圣经
资源
计划
奉献