Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • 新标点和合本 - 当对 神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当对上帝说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要向你投降。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当对 神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要向你投降。
  • 当代译本 - 要对上帝说:“你的作为令人敬畏! 你的大能使敌人屈膝投降。
  • 圣经新译本 - 要对 神说:“你的作为多么可畏! 因你伟大的能力,你的仇敌必向你假意归顺。
  • 中文标准译本 - 当对神说:“你的作为多么可畏! 因你强大的能力,你的仇敌向你卑躬屈膝。
  • 现代标点和合本 - 当对神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • 和合本(拼音版) - 当对上帝说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • New International Version - Say to God, “How awesome are your deeds! So great is your power that your enemies cringe before you.
  • New International Reader's Version - Say to God, “What wonderful things you do! Your power is so great that your enemies bow down to you in fear.
  • English Standard Version - Say to God, “How awesome are your deeds! So great is your power that your enemies come cringing to you.
  • New Living Translation - Say to God, “How awesome are your deeds! Your enemies cringe before your mighty power.
  • Christian Standard Bible - Say to God, “How awe-inspiring are your works! Your enemies will cringe before you because of your great strength.
  • New American Standard Bible - Say to God, “How awesome are Your works! Because of the greatness of Your power Your enemies will pretend to obey You.
  • New King James Version - Say to God, “How awesome are Your works! Through the greatness of Your power Your enemies shall submit themselves to You.
  • Amplified Bible - Say to God, “How awesome and fearfully glorious are Your works! Because of the greatness of Your power Your enemies will pretend to be obedient to You.
  • American Standard Version - Say unto God, How terrible are thy works! Through the greatness of thy power shall thine enemies submit themselves unto thee.
  • King James Version - Say unto God, How terrible art thou in thy works! through the greatness of thy power shall thine enemies submit themselves unto thee.
  • New English Translation - Say to God: “How awesome are your deeds! Because of your great power your enemies cower in fear before you.
  • World English Bible - Tell God, “How awesome are your deeds! Through the greatness of your power, your enemies submit themselves to you.
  • 新標點和合本 - 當對神說:你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要投降你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當對上帝說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要向你投降。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當對 神說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要向你投降。
  • 當代譯本 - 要對上帝說:「你的作為令人敬畏! 你的大能使敵人屈膝投降。
  • 聖經新譯本 - 要對 神說:“你的作為多麼可畏! 因你偉大的能力,你的仇敵必向你假意歸順。
  • 呂振中譯本 - 要對上帝說:『你所作的事 何等可畏懼啊! 因你能力之大 你的仇敵都屈身投降你。
  • 中文標準譯本 - 當對神說:「你的作為多麼可畏! 因你強大的能力,你的仇敵向你卑躬屈膝。
  • 現代標點和合本 - 當對神說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要投降你。
  • 文理和合譯本 - 對上帝云、爾之作為、何其可畏、因爾大能、仇敵服於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝兮、爾之經綸、神妙莫測、爾展大能、敵人歸附、甘言以頌禱兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向天主云、主所行者何其可懼、因主之大能、仇敵皆歸服主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫赫稜威。浩浩宏謨。眾敵畏服。萬彙翕如。
  • Nueva Versión Internacional - Díganle a Dios: «¡Cuán imponentes son tus obras! Es tan grande tu poder que tus enemigos mismos se rinden ante ti.
  • 현대인의 성경 - 너희는 하나님께 이렇게 말하라. “주께서 행하시는 일이 정말 놀랍습니다. 주의 능력이 너무 크시므로 주의 원수들이 주께 복종합니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твое спасение.
  • Восточный перевод - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parlez ainsi à Dieu : ╵« Que tes actions sont imposantes ! » Devant ton immense puissance, ╵tes ennemis s’inclinent .
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたのなさることの荘厳さに心打たれます。 そのお力の壮大さに圧倒されます。 敵が降伏するのも、もっともです。
  • Nova Versão Internacional - Digam a Deus: “Quão temíveis são os teus feitos! Tão grande é o teu poder que os teus inimigos rastejam diante de ti!
  • Hoffnung für alle - Sprecht zu Gott: »Wie ehrfurchtgebietend sind deine Taten! Vor deiner Macht müssen sogar deine Feinde sich beugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทูลพระเจ้าว่า “พระราชกิจของพระองค์ น่าครั่นคร้ามยิ่งนัก! ฤทธานุภาพของพระองค์ยิ่งใหญ่จริงๆ จนเหล่าศัตรูต้องยอมสยบต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ช่าง​น่า​เกรงขาม​อะไร​เช่น​นี้ อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง จน​พวก​ศัตรู​สยบ​ลง​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​กลัว
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
  • Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
  • Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
  • Thẩm Phán 5:3 - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • 新标点和合本 - 当对 神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当对上帝说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要向你投降。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当对 神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要向你投降。
  • 当代译本 - 要对上帝说:“你的作为令人敬畏! 你的大能使敌人屈膝投降。
  • 圣经新译本 - 要对 神说:“你的作为多么可畏! 因你伟大的能力,你的仇敌必向你假意归顺。
  • 中文标准译本 - 当对神说:“你的作为多么可畏! 因你强大的能力,你的仇敌向你卑躬屈膝。
  • 现代标点和合本 - 当对神说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • 和合本(拼音版) - 当对上帝说:“你的作为何等可畏! 因你的大能,仇敌要投降你。
  • New International Version - Say to God, “How awesome are your deeds! So great is your power that your enemies cringe before you.
  • New International Reader's Version - Say to God, “What wonderful things you do! Your power is so great that your enemies bow down to you in fear.
  • English Standard Version - Say to God, “How awesome are your deeds! So great is your power that your enemies come cringing to you.
  • New Living Translation - Say to God, “How awesome are your deeds! Your enemies cringe before your mighty power.
  • Christian Standard Bible - Say to God, “How awe-inspiring are your works! Your enemies will cringe before you because of your great strength.
  • New American Standard Bible - Say to God, “How awesome are Your works! Because of the greatness of Your power Your enemies will pretend to obey You.
  • New King James Version - Say to God, “How awesome are Your works! Through the greatness of Your power Your enemies shall submit themselves to You.
  • Amplified Bible - Say to God, “How awesome and fearfully glorious are Your works! Because of the greatness of Your power Your enemies will pretend to be obedient to You.
  • American Standard Version - Say unto God, How terrible are thy works! Through the greatness of thy power shall thine enemies submit themselves unto thee.
  • King James Version - Say unto God, How terrible art thou in thy works! through the greatness of thy power shall thine enemies submit themselves unto thee.
  • New English Translation - Say to God: “How awesome are your deeds! Because of your great power your enemies cower in fear before you.
  • World English Bible - Tell God, “How awesome are your deeds! Through the greatness of your power, your enemies submit themselves to you.
  • 新標點和合本 - 當對神說:你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要投降你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當對上帝說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要向你投降。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當對 神說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要向你投降。
  • 當代譯本 - 要對上帝說:「你的作為令人敬畏! 你的大能使敵人屈膝投降。
  • 聖經新譯本 - 要對 神說:“你的作為多麼可畏! 因你偉大的能力,你的仇敵必向你假意歸順。
  • 呂振中譯本 - 要對上帝說:『你所作的事 何等可畏懼啊! 因你能力之大 你的仇敵都屈身投降你。
  • 中文標準譯本 - 當對神說:「你的作為多麼可畏! 因你強大的能力,你的仇敵向你卑躬屈膝。
  • 現代標點和合本 - 當對神說:「你的作為何等可畏! 因你的大能,仇敵要投降你。
  • 文理和合譯本 - 對上帝云、爾之作為、何其可畏、因爾大能、仇敵服於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 曰、上帝兮、爾之經綸、神妙莫測、爾展大能、敵人歸附、甘言以頌禱兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向天主云、主所行者何其可懼、因主之大能、仇敵皆歸服主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赫赫稜威。浩浩宏謨。眾敵畏服。萬彙翕如。
  • Nueva Versión Internacional - Díganle a Dios: «¡Cuán imponentes son tus obras! Es tan grande tu poder que tus enemigos mismos se rinden ante ti.
  • 현대인의 성경 - 너희는 하나님께 이렇게 말하라. “주께서 행하시는 일이 정말 놀랍습니다. 주의 능력이 너무 크시므로 주의 원수들이 주께 복종합니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твое спасение.
  • Восточный перевод - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы земля познала Твои пути, все народы – Твоё спасение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parlez ainsi à Dieu : ╵« Que tes actions sont imposantes ! » Devant ton immense puissance, ╵tes ennemis s’inclinent .
  • リビングバイブル - ああ神よ。 あなたのなさることの荘厳さに心打たれます。 そのお力の壮大さに圧倒されます。 敵が降伏するのも、もっともです。
  • Nova Versão Internacional - Digam a Deus: “Quão temíveis são os teus feitos! Tão grande é o teu poder que os teus inimigos rastejam diante de ti!
  • Hoffnung für alle - Sprecht zu Gott: »Wie ehrfurchtgebietend sind deine Taten! Vor deiner Macht müssen sogar deine Feinde sich beugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทูลพระเจ้าว่า “พระราชกิจของพระองค์ น่าครั่นคร้ามยิ่งนัก! ฤทธานุภาพของพระองค์ยิ่งใหญ่จริงๆ จนเหล่าศัตรูต้องยอมสยบต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ช่าง​น่า​เกรงขาม​อะไร​เช่น​นี้ อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง จน​พวก​ศัตรู​สยบ​ลง​ต่อ​หน้า​พระ​องค์​ด้วย​ความ​กลัว
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
  • Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
  • Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
  • Thi Thiên 68:30 - Xin quở trách đội quân các nước— là những thú dữ trong lau sậy, và đàn bò rừng giữa bò con của các dân tộc. Xin hạ nhục bọn người dâng bạc. Xin đánh tan các đoàn dân hiếu chiến.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
  • Thẩm Phán 5:3 - Hỡi các vua, hãy nghe! Hỡi các nhà lãnh đạo, hãy chú ý! Vì tôi sẽ hát cho Chúa Hằng Hữu Tôi sẽ ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
圣经
资源
计划
奉献