Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
66:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • 新标点和合本 - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 当代译本 - 倘若我心中藏匿罪恶, 主必不垂听我的呼求。
  • 圣经新译本 - 如果我心里偏向罪孽, 主必不听;
  • 中文标准译本 - 如果我的心以罪为念, 主就不会垂听。
  • 现代标点和合本 - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本(拼音版) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • New International Version - If I had cherished sin in my heart, the Lord would not have listened;
  • New International Reader's Version - If I had enjoyed having sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • English Standard Version - If I had cherished iniquity in my heart, the Lord would not have listened.
  • New Living Translation - If I had not confessed the sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • Christian Standard Bible - If I had been aware of malice in my heart, the Lord would not have listened.
  • New American Standard Bible - If I regard wickedness in my heart, The Lord will not hear;
  • New King James Version - If I regard iniquity in my heart, The Lord will not hear.
  • Amplified Bible - If I regard sin and baseness in my heart [that is, if I know it is there and do nothing about it], The Lord will not hear [me];
  • American Standard Version - If I regard iniquity in my heart, The Lord will not hear:
  • King James Version - If I regard iniquity in my heart, the Lord will not hear me:
  • New English Translation - If I had harbored sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • World English Bible - If I cherished sin in my heart, the Lord wouldn’t have listened.
  • 新標點和合本 - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 當代譯本 - 倘若我心中藏匿罪惡, 主必不垂聽我的呼求。
  • 聖經新譯本 - 如果我心裡偏向罪孽, 主必不聽;
  • 呂振中譯本 - 我若心裏看重罪孽, 主必不聽 我 。
  • 中文標準譯本 - 如果我的心以罪為念, 主就不會垂聽。
  • 現代標點和合本 - 我若心裡注重罪孽, 主必不聽。
  • 文理和合譯本 - 我心若注於罪、主必不聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 如我平昔喜於作惡、則主不聽我禱告兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心若以惡為念、主必不聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我若懷邪。寧邀主聞。
  • Nueva Versión Internacional - Si en mi corazón hubiera yo abrigado maldad, el Señor no me habría escuchado;
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 마음속에 죄를 그대로 품고 있었다면 주께서 나의 부르짖는 소리를 듣지 않았을 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’avais gardé dans mon cœur ╵des intentions coupables, le Seigneur ne m’aurait pas écouté.
  • リビングバイブル - もし私が罪を告白していなかったら、 主は祈りに答えてくださらなかったでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Se eu acalentasse o pecado no coração, o Senhor não me ouviria;
  • Hoffnung für alle - Hätte ich Böses im Sinn gehabt, dann hätte der Herr mich nicht erhört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าได้บ่มความชั่วไว้ในใจ องค์พระผู้เป็นเจ้าคงจะไม่ทรงสดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​ยัง​ยึด​มั่น​ใน​บาป​อยู่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​จะ​ไม่​ฟัง​หรอก
交叉引用
  • Gióp 36:21 - Xin coi chừng! Đừng tẻ bước vào đường gian ác, vì Đức Chúa Trời sẽ sai cơn hoạn nạn đến để giữ anh khỏi đời sống gian tà.”
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • 新标点和合本 - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 当代译本 - 倘若我心中藏匿罪恶, 主必不垂听我的呼求。
  • 圣经新译本 - 如果我心里偏向罪孽, 主必不听;
  • 中文标准译本 - 如果我的心以罪为念, 主就不会垂听。
  • 现代标点和合本 - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • 和合本(拼音版) - 我若心里注重罪孽, 主必不听。
  • New International Version - If I had cherished sin in my heart, the Lord would not have listened;
  • New International Reader's Version - If I had enjoyed having sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • English Standard Version - If I had cherished iniquity in my heart, the Lord would not have listened.
  • New Living Translation - If I had not confessed the sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • Christian Standard Bible - If I had been aware of malice in my heart, the Lord would not have listened.
  • New American Standard Bible - If I regard wickedness in my heart, The Lord will not hear;
  • New King James Version - If I regard iniquity in my heart, The Lord will not hear.
  • Amplified Bible - If I regard sin and baseness in my heart [that is, if I know it is there and do nothing about it], The Lord will not hear [me];
  • American Standard Version - If I regard iniquity in my heart, The Lord will not hear:
  • King James Version - If I regard iniquity in my heart, the Lord will not hear me:
  • New English Translation - If I had harbored sin in my heart, the Lord would not have listened.
  • World English Bible - If I cherished sin in my heart, the Lord wouldn’t have listened.
  • 新標點和合本 - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若心裏注重罪孽, 主必不聽。
  • 當代譯本 - 倘若我心中藏匿罪惡, 主必不垂聽我的呼求。
  • 聖經新譯本 - 如果我心裡偏向罪孽, 主必不聽;
  • 呂振中譯本 - 我若心裏看重罪孽, 主必不聽 我 。
  • 中文標準譯本 - 如果我的心以罪為念, 主就不會垂聽。
  • 現代標點和合本 - 我若心裡注重罪孽, 主必不聽。
  • 文理和合譯本 - 我心若注於罪、主必不聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 如我平昔喜於作惡、則主不聽我禱告兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心若以惡為念、主必不聽我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我若懷邪。寧邀主聞。
  • Nueva Versión Internacional - Si en mi corazón hubiera yo abrigado maldad, el Señor no me habría escuchado;
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 마음속에 죄를 그대로 품고 있었다면 주께서 나의 부르짖는 소리를 듣지 않았을 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’avais gardé dans mon cœur ╵des intentions coupables, le Seigneur ne m’aurait pas écouté.
  • リビングバイブル - もし私が罪を告白していなかったら、 主は祈りに答えてくださらなかったでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Se eu acalentasse o pecado no coração, o Senhor não me ouviria;
  • Hoffnung für alle - Hätte ich Böses im Sinn gehabt, dann hätte der Herr mich nicht erhört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าได้บ่มความชั่วไว้ในใจ องค์พระผู้เป็นเจ้าคงจะไม่ทรงสดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​ยัง​ยึด​มั่น​ใน​บาป​อยู่ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​จะ​ไม่​ฟัง​หรอก
  • Gióp 36:21 - Xin coi chừng! Đừng tẻ bước vào đường gian ác, vì Đức Chúa Trời sẽ sai cơn hoạn nạn đến để giữ anh khỏi đời sống gian tà.”
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
圣经
资源
计划
奉献