逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- 新标点和合本 - 我要把肥牛作燔祭, 将公羊的香祭献给你, 又把公牛和山羊献上。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要将肥牛的燔祭 和公羊的香祭献给你, 又要把公牛和公山羊献上。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 我要将肥牛的燔祭 和公羊的香祭献给你, 又要把公牛和公山羊献上。(细拉)
- 当代译本 - 我要献上肥美的牲畜, 以公绵羊作馨香之祭献给你, 我要献上公牛和山羊。(细拉)
- 圣经新译本 - 我要把肥美的牲畜作燔祭, 连同公绵羊的馨香祭献给你, 我并且要把公牛和公山羊献上。 (细拉)
- 中文标准译本 - 我要把肥畜的燔祭与公绵羊的馨香祭, 一同向你献上; 我要把公牛与公山羊, 一同献上。细拉
- 现代标点和合本 - 我要把肥牛做燔祭, 将公羊的香祭献给你, 又把公牛和山羊献上。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 我要把肥牛作燔祭, 将公羊的香祭献给你, 又把公牛和山羊献上。细拉
- New International Version - I will sacrifice fat animals to you and an offering of rams; I will offer bulls and goats.
- New International Reader's Version - I will sacrifice fat animals to you as burnt offerings. I will offer rams, bulls and goats to you.
- English Standard Version - I will offer to you burnt offerings of fattened animals, with the smoke of the sacrifice of rams; I will make an offering of bulls and goats. Selah
- New Living Translation - That is why I am sacrificing burnt offerings to you— the best of my rams as a pleasing aroma, and a sacrifice of bulls and male goats. Interlude
- Christian Standard Bible - I will offer you fattened sheep as burnt offerings, with the fragrant smoke of rams; I will sacrifice bulls with goats. Selah
- New American Standard Bible - I shall offer to You burnt offerings of fat animals, With the smoke of rams; I shall make an offering of bulls with male goats. Selah
- New King James Version - I will offer You burnt sacrifices of fat animals, With the sweet aroma of rams; I will offer bulls with goats. Selah
- Amplified Bible - I shall offer to You burnt offerings of fat lambs, With the [sweet] smoke of rams; I will offer bulls with male goats. Selah.
- American Standard Version - I will offer unto thee burnt-offerings of fatlings, With the incense of rams; I will offer bullocks with goats. [Selah
- King James Version - I will offer unto thee burnt sacrifices of fatlings, with the incense of rams; I will offer bullocks with goats. Selah.
- New English Translation - I will offer up to you fattened animals as burnt sacrifices, along with the smell of sacrificial rams. I will offer cattle and goats. (Selah)
- World English Bible - I will offer to you burnt offerings of fat animals, with the offering of rams, I will offer bulls with goats. Selah.
- 新標點和合本 - 我要把肥牛作燔祭, 將公羊的香祭獻給你, 又把公牛和山羊獻上。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要將肥牛的燔祭 和公羊的香祭獻給你, 又要把公牛和公山羊獻上。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要將肥牛的燔祭 和公羊的香祭獻給你, 又要把公牛和公山羊獻上。(細拉)
- 當代譯本 - 我要獻上肥美的牲畜, 以公綿羊作馨香之祭獻給你, 我要獻上公牛和山羊。(細拉)
- 聖經新譯本 - 我要把肥美的牲畜作燔祭, 連同公綿羊的馨香祭獻給你, 我並且要把公牛和公山羊獻上。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 我要把肥牛的燔祭 同燻公綿羊的香氣獻上與你; 也獻公牛同公山羊。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 我要把肥畜的燔祭與公綿羊的馨香祭, 一同向你獻上; 我要把公牛與公山羊, 一同獻上。細拉
- 現代標點和合本 - 我要把肥牛做燔祭, 將公羊的香祭獻給你, 又把公牛和山羊獻上。(細拉)
- 文理和合譯本 - 我將獻爾以肥牲之燔祭、與牡羊之馨香、牡牛偕山羊而獻兮、○
- 文理委辦譯本 - 肥畜健牛、綿羊山羊、俱取其牡、加以馨香、以獻爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言必將肥畜獻於主為火焚祭、又焚獻羊脂、並將牡牛牡羊奉獻為祭、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 肥牛山羊。無美不俱。惟願芳馨。上達玉廬。
- Nueva Versión Internacional - Te ofreceré holocaustos de animales engordados, junto con el humo de ofrendas de carneros; te ofreceré toros y machos cabríos. Selah
- 현대인의 성경 - 내가 주께 살진 짐승과 숫양의 제물을 드리고 수소와 염소를 드리겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’offre en holocauste ╵les bêtes les plus grasses, des béliers avec de l’encens. J’immolerai ╵des taureaux et des boucs. Pause
- リビングバイブル - それゆえ私は、 雄やぎや雄羊、雄牛を持って来たのです。 このいけにえから立ちのぼる煙は、 きっとあなたのもとに届くでしょう。
- Nova Versão Internacional - Oferecerei a ti animais gordos em holocausto; sacrificarei carneiros, cuja fumaça subirá a ti, e também novilhos e cabritos. Pausa
- Hoffnung für alle - Nun bringe ich dir die wertvollsten Opfertiere: fette Widder, Rinder und Ziegenböcke. Ihr Rauch soll aufsteigen zu dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะถวายสัตว์อ้วนพีเป็นเครื่องบูชา และถวายแกะผู้ ข้าพระองค์จะถวายวัวผู้และแพะ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะมอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวายคือสัตว์อ้วนพี กับเครื่องสักการะที่เป็นควันจากแกะตัวผู้ ข้าพเจ้าจะถวายโคตัวผู้และแพะ เซล่าห์
交叉引用
- 1 Sử Ký 16:1 - Họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đặt trong lều đặc biệt mà Đa-vít đã dựng lên. Rồi họ dâng các tế lễ thiêu và tế lễ bình an trước mặt Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 16:2 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
- 1 Sử Ký 16:3 - Ông phân phát mỗi người, nam lẫn nữ trong Ít-ra-ên, một ổ bánh, một miếng thịt, và một chiếc bánh nho.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
- 2 Sa-mu-ên 6:19 - và phát quà cho họ, đàn ông cũng như đàn bà. Mỗi người nhận được một ổ bánh, một miếng thịt, và một bánh trái nho khô. Sau đó, mọi người về nhà.
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
- Giê-rê-mi 41:5 - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
- Dân Số Ký 6:14 - dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm một con chiên đực một tuổi, không tì vít, để làm lễ thiêu; một con chiên cái một tuổi, không tì vít, làm lễ chuộc tội; một con chiên đực, không tì vít, làm lễ thù ân;