逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- 新标点和合本 - 我要用燔祭进你的殿, 向你还我的愿,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要带着燔祭进你的殿, 向你还我的愿,
- 和合本2010(神版-简体) - 我要带着燔祭进你的殿, 向你还我的愿,
- 当代译本 - 我要带着燔祭来到你殿中, 履行我向你许的誓言,
- 圣经新译本 - 我要带着燔祭进你的殿, 我要向你还我的愿,
- 中文标准译本 - 我要带着燔祭来到你的殿, 向你还我所许的愿,
- 现代标点和合本 - 我要用燔祭进你的殿, 向你还我的愿,
- 和合本(拼音版) - 我要用燔祭进你的殿, 向你还我的愿,
- New International Version - I will come to your temple with burnt offerings and fulfill my vows to you—
- New International Reader's Version - I will come to your temple with burnt offerings. I will keep my promises to you.
- English Standard Version - I will come into your house with burnt offerings; I will perform my vows to you,
- New Living Translation - Now I come to your Temple with burnt offerings to fulfill the vows I made to you—
- The Message - I’m bringing my prizes and presents to your house. I’m doing what I said I’d do, What I solemnly swore I’d do that day when I was in so much trouble: The choicest cuts of meat for the sacrificial meal; Even the fragrance of roasted lamb is like a meal! Or make it an ox garnished with goat meat!
- Christian Standard Bible - I will enter your house with burnt offerings; I will pay you my vows
- New American Standard Bible - I shall come into Your house with burnt offerings; I shall pay You my vows,
- New King James Version - I will go into Your house with burnt offerings; I will pay You my vows,
- Amplified Bible - I shall come into Your house with burnt offerings; I shall pay You my vows,
- American Standard Version - I will come into thy house with burnt-offerings; I will pay thee my vows,
- King James Version - I will go into thy house with burnt offerings: I will pay thee my vows,
- New English Translation - I will enter your temple with burnt sacrifices; I will fulfill the vows I made to you,
- World English Bible - I will come into your temple with burnt offerings. I will pay my vows to you,
- 新標點和合本 - 我要用燔祭進你的殿, 向你還我的願,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要帶着燔祭進你的殿, 向你還我的願,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要帶着燔祭進你的殿, 向你還我的願,
- 當代譯本 - 我要帶著燔祭來到你殿中, 履行我向你許的誓言,
- 聖經新譯本 - 我要帶著燔祭進你的殿, 我要向你還我的願,
- 呂振中譯本 - 我要拿燔祭進你的殿, 向你還我 所許 的願,
- 中文標準譯本 - 我要帶著燔祭來到你的殿, 向你還我所許的願,
- 現代標點和合本 - 我要用燔祭進你的殿, 向你還我的願,
- 文理和合譯本 - 我將奉燔祭詣爾室、在爾前償我願、
- 文理委辦譯本 - 遭難之時、予曾許願、茲詣聖室、燔祭以償兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所以我必進主之殿供獻火焚祭、在主前酬我之願、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可不獻祭。用表區區。
- Nueva Versión Internacional - Me presentaré en tu templo con holocaustos y cumpliré los votos que te hice,
- 현대인의 성경 - 내가 불로 태워 바치는 번제를 가지고 주의 집에 들어가서 주께 서약한 것을 갚겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je viens dans ta maison ╵avec des holocaustes, je m’acquitte envers toi ╵des vœux que je t’ai faits.
- リビングバイブル - 私は今、誓いを果たすため、 火で焼き尽くすいけにえの動物を引いて、 宮へやって来ました。
- Nova Versão Internacional - Para o teu templo virei com holocaustos e cumprirei os meus votos para contigo,
- Hoffnung für alle - Ich komme jetzt mit Brandopfern in dein Heiligtum und löse meine Versprechen ein,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะมายังพระวิหารของพระองค์พร้อมด้วยเครื่องเผาบูชา และทำตามคำสัตย์ปฏิญาณที่ให้ไว้กับพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะนำสัตว์ที่เผาเป็นของถวายมายังพระตำหนักของพระองค์ ข้าพเจ้าจะถวายสิ่งที่ได้สัญญาไว้
交叉引用
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
- Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
- Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
- Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
- Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.