逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
- 新标点和合本 - 因为你曾帮助我, 我就在你翅膀的荫下欢呼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你曾帮助了我, 我要在你翅膀的荫下欢呼。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你曾帮助了我, 我要在你翅膀的荫下欢呼。
- 当代译本 - 因为你是我的帮助, 我在你翅膀的荫下欢歌。
- 圣经新译本 - 因为你帮助了我, 我要在你翅膀的荫下欢呼。
- 中文标准译本 - 因为你是我的帮助, 我在你翅膀的荫庇下欢呼;
- 现代标点和合本 - 因为你曾帮助我, 我就在你翅膀的荫下欢呼。
- 和合本(拼音版) - 因为你曾帮助我, 我就在你翅膀的荫下欢呼。
- New International Version - Because you are my help, I sing in the shadow of your wings.
- New International Reader's Version - Because you have helped me, I sing in the shadow of your wings.
- English Standard Version - for you have been my help, and in the shadow of your wings I will sing for joy.
- New Living Translation - Because you are my helper, I sing for joy in the shadow of your wings.
- Christian Standard Bible - because you are my helper; I will rejoice in the shadow of your wings.
- New American Standard Bible - For You have been my help, And in the shadow of Your wings I sing for joy.
- New King James Version - Because You have been my help, Therefore in the shadow of Your wings I will rejoice.
- Amplified Bible - For You have been my help, And in the shadow of Your wings [where I am always protected] I sing for joy.
- American Standard Version - For thou hast been my help, And in the shadow of thy wings will I rejoice.
- King James Version - Because thou hast been my help, therefore in the shadow of thy wings will I rejoice.
- New English Translation - For you are my deliverer; under your wings I rejoice.
- World English Bible - For you have been my help. I will rejoice in the shadow of your wings.
- 新標點和合本 - 因為你曾幫助我, 我就在你翅膀的蔭下歡呼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你曾幫助了我, 我要在你翅膀的蔭下歡呼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你曾幫助了我, 我要在你翅膀的蔭下歡呼。
- 當代譯本 - 因為你是我的幫助, 我在你翅膀的蔭下歡歌。
- 聖經新譯本 - 因為你幫助了我, 我要在你翅膀的蔭下歡呼。
- 呂振中譯本 - 因為你做了我的助力; 我在你翅膀之蔭下歡呼。
- 中文標準譯本 - 因為你是我的幫助, 我在你翅膀的蔭庇下歡呼;
- 現代標點和合本 - 因為你曾幫助我, 我就在你翅膀的蔭下歡呼。
- 文理和合譯本 - 爾素為我助、於爾翼之蔭下、我必歡欣兮、
- 文理委辦譯本 - 爾眷祐予、如鳥伏雛、故余欣喜謳歌兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主拯救我、我在主翼之蔭下、歡呼頌揚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 輾轉於牀榻。默憶歷深更。
- Nueva Versión Internacional - A la sombra de tus alas cantaré, porque tú eres mi ayuda.
- 현대인의 성경 - 주께서 항상 나의 도움이 되셨으므로 내가 주의 날개 그늘에서 기뻐 노래합니다.
- Новый Русский Перевод - Они замышляют несправедливость и говорят: «Мы разработали идеальный план!» Истинно, коварны разум и сердце человека.
- Восточный перевод - Они замышляют несправедливость и говорят: «Мы разработали идеальный план!» Истинно, коварны разум и сердце человека.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они замышляют несправедливость и говорят: «Мы разработали идеальный план!» Истинно, коварны разум и сердце человека.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они замышляют несправедливость и говорят: «Мы разработали идеальный план!» Истинно, коварны разум и сердце человека.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque je suis couché, ╵mes pensées vont vers toi, je médite sur toi ╵tout au long de la nuit.
- リビングバイブル - 今までどれほどあなたに助けていただいたかを 思い巡らします。 そうして、御翼の下にいこいながら、 夜通し喜びにひたるのです。
- Nova Versão Internacional - Porque és a minha ajuda, canto de alegria à sombra das tuas asas.
- Hoffnung für alle - Wenn ich in meinem Bett liege, denke ich über dich nach, die ganze Nacht sind meine Gedanken bei dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเป็นผู้ช่วยเหลือข้าพระองค์ ข้าพระองค์จึงร้องเพลงอยู่ในร่มปีกของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์เป็นผู้ช่วยเหลือข้าพเจ้าตลอดมา และข้าพเจ้าร้องเพลงด้วยความยินดีภายใต้ร่มเงาปีกของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 54:4 - Nhưng Đức Chúa Trời là Đấng cứu giúp con. Chúa nâng đỡ nuôi dưỡng hồn con!
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
- Thi Thiên 27:9 - Lạy Chúa, Đấng cứu rỗi của con! Cầu xin Ngài đừng lánh mặt. Đừng nổi giận xua đuổi người tôi trung. Đã bao lần Chúa hằng cứu giúp. Đừng lìa xa, đừng từ bỏ con.