Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • 新标点和合本 - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你; 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思念你; 我的心像吃饱了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思念你; 我的心像吃饱了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 当代译本 - 我心满意足,如享盛宴, 我欢然开口赞美你。
  • 圣经新译本 - 我的心满足,就像饱享了骨髓肥油; 我要用欢乐的嘴唇赞美你。
  • 中文标准译本 - 我的心就像饱尝了骨髓脂油, 我的口要以欢乐的嘴唇发出赞美。
  • 现代标点和合本 - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你, 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本(拼音版) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你, 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • New International Version - I will be fully satisfied as with the richest of foods; with singing lips my mouth will praise you.
  • New International Reader's Version - I will be as satisfied as if I had eaten the best food there is. I will sing praise to you with my mouth.
  • English Standard Version - My soul will be satisfied as with fat and rich food, and my mouth will praise you with joyful lips,
  • New Living Translation - You satisfy me more than the richest feast. I will praise you with songs of joy.
  • The Message - I eat my fill of prime rib and gravy; I smack my lips. It’s time to shout praises! If I’m sleepless at midnight, I spend the hours in grateful reflection. Because you’ve always stood up for me, I’m free to run and play. I hold on to you for dear life, and you hold me steady as a post.
  • Christian Standard Bible - You satisfy me as with rich food; my mouth will praise you with joyful lips.
  • New American Standard Bible - My soul is satisfied as with fat and fatness, And my mouth offers praises with joyful lips.
  • New King James Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness, And my mouth shall praise You with joyful lips.
  • Amplified Bible - My soul [my life, my very self] is satisfied as with marrow and fatness, And my mouth offers praises [to You] with joyful lips.
  • American Standard Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness; And my mouth shall praise thee with joyful lips;
  • King James Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness; and my mouth shall praise thee with joyful lips:
  • New English Translation - As if with choice meat you satisfy my soul. My mouth joyfully praises you,
  • World English Bible - My soul shall be satisfied as with the richest food. My mouth shall praise you with joyful lips,
  • 新標點和合本 - 我在牀上記念你, 在夜更的時候思想你; 我的心就像飽足了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在床上記念你, 在夜更的時候思念你; 我的心像吃飽了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在床上記念你, 在夜更的時候思念你; 我的心像吃飽了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 當代譯本 - 我心滿意足,如享盛宴, 我歡然開口讚美你。
  • 聖經新譯本 - 我的心滿足,就像飽享了骨髓肥油; 我要用歡樂的嘴唇讚美你。
  • 呂振中譯本 - 我每逢在鋪蓋上懷念着你, 在夜更中沉思着你, 我的心總像飽足了骨髓肥油; 我總以歡樂的嘴脣讚頌你;
  • 中文標準譯本 - 我的心就像飽嘗了骨髓脂油, 我的口要以歡樂的嘴唇發出讚美。
  • 現代標點和合本 - 我在床上記念你, 在夜更的時候思想你, 我的心就像飽足了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 文理和合譯本 - 我魂必飽、如饜以髓與肥、我以喜樂之口讚爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 余心悅懌、如得肥甘滫髓、足以果腹、頌爾以口、祝爾以舌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心快足、猶如飽飫肥甘、我之口唇、歡然頌美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一息苟尚存。誦主誓不輟。景慕不可言。舉手抒胸臆。
  • Nueva Versión Internacional - Mi alma quedará satisfecha como de un suculento banquete, y con labios jubilosos te alabará mi boca.
  • 현대인의 성경 - 내가 좋은 것으로 배불리 먹고 만족할 것이며 큰 기쁨으로 주를 찬양할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veux te bénir ╵tout au long de ma vie, je lèverai les mains ╵pour m’adresser à toi.
  • リビングバイブル - こうして、ついには身も心も満ち足りるのです。 私は喜びにあふれて賛美します。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma ficará satisfeita como quando tem rico banquete; com lábios jubilosos a minha boca te louvará.
  • Hoffnung für alle - mein Leben lang werde ich dir danken und meine Hände im Gebet zu dir erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์จะอิ่มเอมเหมือนได้รับอาหารชั้นเยี่ยม ปากของข้าพระองค์จะร้องเพลงสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้รับ​การ​เลี้ยง​ดู​อย่าง​บริบูรณ์​และ​สำราญ​ใจ และ​ปาก​ของ​ข้าพเจ้า​กล่าว​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 135:3 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • 新标点和合本 - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你; 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思念你; 我的心像吃饱了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思念你; 我的心像吃饱了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 当代译本 - 我心满意足,如享盛宴, 我欢然开口赞美你。
  • 圣经新译本 - 我的心满足,就像饱享了骨髓肥油; 我要用欢乐的嘴唇赞美你。
  • 中文标准译本 - 我的心就像饱尝了骨髓脂油, 我的口要以欢乐的嘴唇发出赞美。
  • 现代标点和合本 - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你, 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • 和合本(拼音版) - 我在床上记念你, 在夜更的时候思想你, 我的心就像饱足了骨髓肥油, 我也要以欢乐的嘴唇赞美你。
  • New International Version - I will be fully satisfied as with the richest of foods; with singing lips my mouth will praise you.
  • New International Reader's Version - I will be as satisfied as if I had eaten the best food there is. I will sing praise to you with my mouth.
  • English Standard Version - My soul will be satisfied as with fat and rich food, and my mouth will praise you with joyful lips,
  • New Living Translation - You satisfy me more than the richest feast. I will praise you with songs of joy.
  • The Message - I eat my fill of prime rib and gravy; I smack my lips. It’s time to shout praises! If I’m sleepless at midnight, I spend the hours in grateful reflection. Because you’ve always stood up for me, I’m free to run and play. I hold on to you for dear life, and you hold me steady as a post.
  • Christian Standard Bible - You satisfy me as with rich food; my mouth will praise you with joyful lips.
  • New American Standard Bible - My soul is satisfied as with fat and fatness, And my mouth offers praises with joyful lips.
  • New King James Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness, And my mouth shall praise You with joyful lips.
  • Amplified Bible - My soul [my life, my very self] is satisfied as with marrow and fatness, And my mouth offers praises [to You] with joyful lips.
  • American Standard Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness; And my mouth shall praise thee with joyful lips;
  • King James Version - My soul shall be satisfied as with marrow and fatness; and my mouth shall praise thee with joyful lips:
  • New English Translation - As if with choice meat you satisfy my soul. My mouth joyfully praises you,
  • World English Bible - My soul shall be satisfied as with the richest food. My mouth shall praise you with joyful lips,
  • 新標點和合本 - 我在牀上記念你, 在夜更的時候思想你; 我的心就像飽足了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在床上記念你, 在夜更的時候思念你; 我的心像吃飽了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在床上記念你, 在夜更的時候思念你; 我的心像吃飽了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 當代譯本 - 我心滿意足,如享盛宴, 我歡然開口讚美你。
  • 聖經新譯本 - 我的心滿足,就像飽享了骨髓肥油; 我要用歡樂的嘴唇讚美你。
  • 呂振中譯本 - 我每逢在鋪蓋上懷念着你, 在夜更中沉思着你, 我的心總像飽足了骨髓肥油; 我總以歡樂的嘴脣讚頌你;
  • 中文標準譯本 - 我的心就像飽嘗了骨髓脂油, 我的口要以歡樂的嘴唇發出讚美。
  • 現代標點和合本 - 我在床上記念你, 在夜更的時候思想你, 我的心就像飽足了骨髓肥油, 我也要以歡樂的嘴唇讚美你。
  • 文理和合譯本 - 我魂必飽、如饜以髓與肥、我以喜樂之口讚爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 余心悅懌、如得肥甘滫髓、足以果腹、頌爾以口、祝爾以舌兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心快足、猶如飽飫肥甘、我之口唇、歡然頌美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一息苟尚存。誦主誓不輟。景慕不可言。舉手抒胸臆。
  • Nueva Versión Internacional - Mi alma quedará satisfecha como de un suculento banquete, y con labios jubilosos te alabará mi boca.
  • 현대인의 성경 - 내가 좋은 것으로 배불리 먹고 만족할 것이며 큰 기쁨으로 주를 찬양할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стреляют из засады в невинного, стреляют в него неожиданно и без страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veux te bénir ╵tout au long de ma vie, je lèverai les mains ╵pour m’adresser à toi.
  • リビングバイブル - こうして、ついには身も心も満ち足りるのです。 私は喜びにあふれて賛美します。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma ficará satisfeita como quando tem rico banquete; com lábios jubilosos a minha boca te louvará.
  • Hoffnung für alle - mein Leben lang werde ich dir danken und meine Hände im Gebet zu dir erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์จะอิ่มเอมเหมือนได้รับอาหารชั้นเยี่ยม ปากของข้าพระองค์จะร้องเพลงสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้รับ​การ​เลี้ยง​ดู​อย่าง​บริบูรณ์​และ​สำราญ​ใจ และ​ปาก​ของ​ข้าพเจ้า​กล่าว​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • E-xơ-ra 3:13 - Cho nên người ta không thể phân biệt tiếng reo vui với tiếng khóc, vì dân chúng kêu lớn tiếng, từ xa vẫn nghe được.
  • Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 135:3 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Chúa Hằng Hữu là toàn thiện; hãy hát tôn vinh Danh Chúa vì Danh Ngài diệu kỳ.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
圣经
资源
计划
奉献