Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 当代译本 - 你的慈爱胜过生命, 我的嘴唇要赞美你。
  • 圣经新译本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 中文标准译本 - 因你的慈爱比生命更美好, 我的嘴唇就称赞你。
  • 现代标点和合本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本(拼音版) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • New International Version - Because your love is better than life, my lips will glorify you.
  • New International Reader's Version - Your love is better than life. So I will bring glory to you with my lips.
  • English Standard Version - Because your steadfast love is better than life, my lips will praise you.
  • New Living Translation - Your unfailing love is better than life itself; how I praise you!
  • Christian Standard Bible - My lips will glorify you because your faithful love is better than life.
  • New American Standard Bible - Because Your favor is better than life, My lips will praise You.
  • New King James Version - Because Your lovingkindness is better than life, My lips shall praise You.
  • Amplified Bible - Because Your lovingkindness is better than life, My lips shall praise You.
  • American Standard Version - Because thy lovingkindness is better than life, My lips shall praise thee.
  • King James Version - Because thy lovingkindness is better than life, my lips shall praise thee.
  • New English Translation - Because experiencing your loyal love is better than life itself, my lips will praise you.
  • World English Bible - Because your loving kindness is better than life, my lips shall praise you.
  • 新標點和合本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 當代譯本 - 你的慈愛勝過生命, 我的嘴唇要讚美你。
  • 聖經新譯本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 呂振中譯本 - 因你的堅愛比生命更好, 我的嘴脣要稱頌你。
  • 中文標準譯本 - 因你的慈愛比生命更美好, 我的嘴唇就稱讚你。
  • 現代標點和合本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 文理和合譯本 - 爾之慈惠、逾於生命、我口必讚爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之恩澤、過於生命、予不禁頌美爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之恩寵、比生命尤美、我必以口唇讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此來聖所。瞻仰爾光輝。
  • Nueva Versión Internacional - Tu amor es mejor que la vida; por eso mis labios te alabarán.
  • 현대인의 성경 - 주의 한결같은 사랑이 생명보다 나으므로 내가 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, dans ton sanctuaire, ╵je te contemple, considérant ta puissance et ta gloire.
  • リビングバイブル - 私にとって、あなたの愛と恵みは、 いのちよりも大切なのです。 ああ、あなたはなんとすばらしいお方でしょう。
  • Nova Versão Internacional - O teu amor é melhor do que a vida! Por isso os meus lábios te exaltarão.
  • Hoffnung für alle - Ich suche dich in deinem Heiligtum, um deine Macht und Herrlichkeit zu sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักของพระองค์ดียิ่งกว่าชีวิต ริมฝีปากของข้าพระองค์จะยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดี​เลิศ​ยิ่ง​กว่า​ชีวิต ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 当代译本 - 你的慈爱胜过生命, 我的嘴唇要赞美你。
  • 圣经新译本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 中文标准译本 - 因你的慈爱比生命更美好, 我的嘴唇就称赞你。
  • 现代标点和合本 - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • 和合本(拼音版) - 因你的慈爱比生命更好, 我的嘴唇要颂赞你。
  • New International Version - Because your love is better than life, my lips will glorify you.
  • New International Reader's Version - Your love is better than life. So I will bring glory to you with my lips.
  • English Standard Version - Because your steadfast love is better than life, my lips will praise you.
  • New Living Translation - Your unfailing love is better than life itself; how I praise you!
  • Christian Standard Bible - My lips will glorify you because your faithful love is better than life.
  • New American Standard Bible - Because Your favor is better than life, My lips will praise You.
  • New King James Version - Because Your lovingkindness is better than life, My lips shall praise You.
  • Amplified Bible - Because Your lovingkindness is better than life, My lips shall praise You.
  • American Standard Version - Because thy lovingkindness is better than life, My lips shall praise thee.
  • King James Version - Because thy lovingkindness is better than life, my lips shall praise thee.
  • New English Translation - Because experiencing your loyal love is better than life itself, my lips will praise you.
  • World English Bible - Because your loving kindness is better than life, my lips shall praise you.
  • 新標點和合本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 當代譯本 - 你的慈愛勝過生命, 我的嘴唇要讚美你。
  • 聖經新譯本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 呂振中譯本 - 因你的堅愛比生命更好, 我的嘴脣要稱頌你。
  • 中文標準譯本 - 因你的慈愛比生命更美好, 我的嘴唇就稱讚你。
  • 現代標點和合本 - 因你的慈愛比生命更好, 我的嘴唇要頌讚你。
  • 文理和合譯本 - 爾之慈惠、逾於生命、我口必讚爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾之恩澤、過於生命、予不禁頌美爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之恩寵、比生命尤美、我必以口唇讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此來聖所。瞻仰爾光輝。
  • Nueva Versión Internacional - Tu amor es mejor que la vida; por eso mis labios te alabarán.
  • 현대인의 성경 - 주의 한결같은 사랑이 생명보다 나으므로 내가 주를 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сокрой меня от замыслов нечестивых, от шумной толпы злодеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, dans ton sanctuaire, ╵je te contemple, considérant ta puissance et ta gloire.
  • リビングバイブル - 私にとって、あなたの愛と恵みは、 いのちよりも大切なのです。 ああ、あなたはなんとすばらしいお方でしょう。
  • Nova Versão Internacional - O teu amor é melhor do que a vida! Por isso os meus lábios te exaltarão.
  • Hoffnung für alle - Ich suche dich in deinem Heiligtum, um deine Macht und Herrlichkeit zu sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักของพระองค์ดียิ่งกว่าชีวิต ริมฝีปากของข้าพระองค์จะยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดี​เลิศ​ยิ่ง​กว่า​ชีวิต ริม​ฝีปาก​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​สรรเสริญ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
圣经
资源
计划
奉献