逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ bị giáo đâm gươm chém, bị sài lang cấu xé làm mồi.
- 新标点和合本 - 他们必被刀剑所杀, 被野狗所吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必被刀剑所杀, 成为野狗的食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必被刀剑所杀, 成为野狗的食物。
- 当代译本 - 他们必丧身刀下, 成为豺狼的食物。
- 圣经新译本 - 他们必交在刀剑之下, 成了野狗的食物。
- 中文标准译本 - 他们必被交在刀剑之下, 成为豺狗的食物。
- 现代标点和合本 - 他们必被刀剑所杀, 被野狗所吃。
- 和合本(拼音版) - 他们必被刀剑所杀, 被野狗所吃。
- New International Version - They will be given over to the sword and become food for jackals.
- New International Reader's Version - They will be killed by swords. They will become food for wild dogs.
- English Standard Version - they shall be given over to the power of the sword; they shall be a portion for jackals.
- New Living Translation - They will die by the sword and become the food of jackals.
- Christian Standard Bible - They will be given over to the power of the sword; they will become a meal for jackals.
- New American Standard Bible - They will be turned over to the power of the sword; They will be a prey for foxes.
- New King James Version - They shall fall by the sword; They shall be a portion for jackals.
- Amplified Bible - They will be given over to the power of the sword; They will be a prey for foxes.
- American Standard Version - They shall be given over to the power of the sword: They shall be a portion for foxes.
- King James Version - They shall fall by the sword: they shall be a portion for foxes.
- New English Translation - Each one will be handed over to the sword; their corpses will be eaten by jackals.
- World English Bible - They shall be given over to the power of the sword. They shall be jackal food.
- 新標點和合本 - 他們必被刀劍所殺, 被野狗所吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必被刀劍所殺, 成為野狗的食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必被刀劍所殺, 成為野狗的食物。
- 當代譯本 - 他們必喪身刀下, 成為豺狼的食物。
- 聖經新譯本 - 他們必交在刀劍之下, 成了野狗的食物。
- 呂振中譯本 - 他們必被交付於刀劍權下, 被狼分喫。
- 中文標準譯本 - 他們必被交在刀劍之下, 成為豺狗的食物。
- 現代標點和合本 - 他們必被刀劍所殺, 被野狗所吃。
- 文理和合譯本 - 必付於刃、為野犬所食兮、
- 文理委辦譯本 - 必攖利刃、見噬於狐兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必為刀劍所殺、必為狐狸所食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咄咄逼我者。終究必淪滅。
- Nueva Versión Internacional - Serán entregados a la espada y acabarán devorados por los chacales.
- 현대인의 성경 - 그들은 칼날에 죽음을 당하여 이리의 밥이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Все люди устрашатся; они будут возвещать дело Божье и размышлять о том, что Он сделал.
- Восточный перевод - Все люди устрашатся; они будут возвещать дела Всевышнего и размышлять о том, что Он сделал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все люди устрашатся; они будут возвещать дела Аллаха и размышлять о том, что Он сделал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все люди устрашатся; они будут возвещать дела Всевышнего и размышлять о том, что Он сделал.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils aillent à leur perte, ╵ceux qui veulent ma mort, et qu’ils descendent ╵aux tréfonds de l’abîme.
- リビングバイブル - 彼らは剣に倒れ、野獣のえじきとなるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Serão entregues à espada e devorados por chacais.
- Hoffnung für alle - Die Menschen, die mir nach dem Leben trachten, stürzen sich damit am Ende selbst in den Tod .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะถูกเข่นฆ่าด้วยดาบ และตกเป็นอาหารของสุนัขจิ้งจอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะอยู่ภายใต้อำนาจของพลังดาบ และตกเป็นเหยื่อของหมาใน
交叉引用
- Nhã Ca 2:15 - Hãy bắt tất cả chồn, những con chồn nhỏ kia, trước khi chúng phá hoại vườn nho tình yêu, vì vườn nho đang trong mùa nở rộ!
- 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
- 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
- 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
- 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
- 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
- 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!