逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
- 新标点和合本 - 我要永远住在你的帐幕里! 我要投靠在你翅膀下的隐密处!细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要永远住在你的帐幕里! 我要投靠在你翅膀下的隐密处!(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 我要永远住在你的帐幕里! 我要投靠在你翅膀下的隐密处!(细拉)
- 当代译本 - 我要永远住在你的帐幕里, 在你翅膀下得荫庇!(细拉)
- 圣经新译本 - 我要永远住在你的帐棚里, 投靠在你翅膀下的隐密处。 (细拉)
- 中文标准译本 - 我要永远居住在你的帐篷中, 投靠在你翅膀下的隐秘处。细拉
- 现代标点和合本 - 我要永远住在你的帐幕里, 我要投靠在你翅膀下的隐密处。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 我要永远住在你的帐幕里, 我要投靠在你翅膀下的隐密处。细拉
- New International Version - I long to dwell in your tent forever and take refuge in the shelter of your wings.
- New International Reader's Version - I long to live in your holy tent forever. There I find safety in the shadow of your wings.
- English Standard Version - Let me dwell in your tent forever! Let me take refuge under the shelter of your wings! Selah
- New Living Translation - Let me live forever in your sanctuary, safe beneath the shelter of your wings! Interlude
- Christian Standard Bible - I will dwell in your tent forever and take refuge under the shelter of your wings. Selah
- New American Standard Bible - Let me dwell in Your tent forever; Let me take refuge in the shelter of Your wings. Selah
- New King James Version - I will abide in Your tabernacle forever; I will trust in the shelter of Your wings. Selah
- Amplified Bible - Let me dwell in Your tent forever; Let me take refuge in the shelter of Your wings. Selah.
- American Standard Version - I will dwell in thy tabernacle for ever: I will take refuge in the covert of thy wings. [Selah
- King James Version - I will abide in thy tabernacle for ever: I will trust in the covert of thy wings. Selah.
- New English Translation - I will be a permanent guest in your home; I will find shelter in the protection of your wings. (Selah)
- World English Bible - I will dwell in your tent forever. I will take refuge in the shelter of your wings. Selah.
- 新標點和合本 - 我要永遠住在你的帳幕裏! 我要投靠在你翅膀下的隱密處!(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要永遠住在你的帳幕裏! 我要投靠在你翅膀下的隱密處!(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要永遠住在你的帳幕裏! 我要投靠在你翅膀下的隱密處!(細拉)
- 當代譯本 - 我要永遠住在你的帳幕裡, 在你翅膀下得蔭庇!(細拉)
- 聖經新譯本 - 我要永遠住在你的帳棚裡, 投靠在你翅膀下的隱密處。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 願我永遠居於你的帳棚裏; 願我避難於你翅膀 下 的隱密處。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 我要永遠居住在你的帳篷中, 投靠在你翅膀下的隱祕處。細拉
- 現代標點和合本 - 我要永遠住在你的帳幕裡, 我要投靠在你翅膀下的隱密處。(細拉)
- 文理和合譯本 - 我將永居爾幕、託庇於爾翼下、在其密處兮、
- 文理委辦譯本 - 余將恆居爾室、爾覆翼予、猶鳥伏雛兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願我常居主之帷幕、在主翼之蔭下、得以藏身、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以資瞻仰。以避災殃。
- Nueva Versión Internacional - Anhelo habitar en tu casa para siempre y refugiarme debajo de tus alas. Selah
- 현대인의 성경 - 내가 영원히 주의 성막에 살며 주의 날개 아래 피하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Сколько вы будете еще нападать на человека, крушить его все вместе, словно наклонившуюся стену, шатающуюся ограду?
- Восточный перевод - Сколько вы будете ещё нападать на человека, крушить его все вместе, словно наклонившуюся стену, шатающуюся ограду?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сколько вы будете ещё нападать на человека, крушить его все вместе, словно наклонившуюся стену, шатающуюся ограду?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сколько вы будете ещё нападать на человека, крушить его все вместе, словно наклонившуюся стену, шатающуюся ограду?
- La Bible du Semeur 2015 - Car tu es pour moi un refuge, une tour forte ╵face à mes ennemis !
- リビングバイブル - 私はいつまでもあなたの天幕で暮らします。 あなたの御翼の陰に身を潜めていれば、 何も心配はありません。
- Nova Versão Internacional - Para sempre anseio habitar na tua tenda e refugiar-me no abrigo das tuas asas. Pausa
- Hoffnung für alle - Zu dir kann ich jederzeit fliehen; du bist seit jeher meine Festung, die kein Feind bezwingen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ปรารถนาจะอาศัยในพลับพลาของพระองค์เป็นนิตย์ ขอลี้ภัยใต้ร่มปีกของพระองค์ เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดให้ข้าพเจ้าพำนักอยู่ในกระโจมของพระองค์ตลอดกาล และให้ปลอดภัยในอ้อมปีกของพระองค์ เซล่าห์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
- Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
- Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.