Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
61:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • 新标点和合本 - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里发昏的时候, 要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里发昏的时候, 要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石,
  • 当代译本 - 我心力憔悴时, 从地极呼求你, 求你领我到高高的磐石上。
  • 圣经新译本 - 我内心沮丧的时候, 我从地极向你呼求; 求你领我到那比我更高的磐石上面去。
  • 中文标准译本 - 我心里虚弱的时候, 就从地极向你呼求; 求你 引导我到那比我更高的磐石。
  • 现代标点和合本 - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你, 求你领我到那比我更高的磐石。
  • 和合本(拼音版) - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你, 求你领我到那比我更高的磐石。
  • New International Version - From the ends of the earth I call to you, I call as my heart grows faint; lead me to the rock that is higher than I.
  • New International Reader's Version - From a place far away I call out to you. I call out as my heart gets weaker. Lead me to the safety of a rock that is high above me.
  • English Standard Version - from the end of the earth I call to you when my heart is faint. Lead me to the rock that is higher than I,
  • New Living Translation - From the ends of the earth, I cry to you for help when my heart is overwhelmed. Lead me to the towering rock of safety,
  • Christian Standard Bible - I call to you from the ends of the earth when my heart is without strength. Lead me to a rock that is high above me,
  • New American Standard Bible - From the end of the earth I call to You when my heart is faint; Lead me to the rock that is higher than I.
  • New King James Version - From the end of the earth I will cry to You, When my heart is overwhelmed; Lead me to the rock that is higher than I.
  • Amplified Bible - From the end of the earth I call to You, when my heart is overwhelmed and weak; Lead me to the rock that is higher than I [a rock that is too high to reach without Your help].
  • American Standard Version - From the end of the earth will I call unto thee, when my heart is overwhelmed: Lead me to the rock that is higher than I.
  • King James Version - From the end of the earth will I cry unto thee, when my heart is overwhelmed: lead me to the rock that is higher than I.
  • New English Translation - From the most remote place on earth I call out to you in my despair. Lead me up to an inaccessible rocky summit!
  • World English Bible - From the end of the earth, I will call to you when my heart is overwhelmed. Lead me to the rock that is higher than I.
  • 新標點和合本 - 我心裏發昏的時候, 我要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏發昏的時候, 要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏發昏的時候, 要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石,
  • 當代譯本 - 我心力憔悴時, 從地極呼求你, 求你領我到高高的磐石上。
  • 聖經新譯本 - 我內心沮喪的時候, 我從地極向你呼求; 求你領我到那比我更高的磐石上面去。
  • 呂振中譯本 - 我心裏發昏時、 我從地之儘邊極呼求你。 願你把我高置於磐石上 , 將我安頓好了。
  • 中文標準譯本 - 我心裡虛弱的時候, 就從地極向你呼求; 求你 引導我到那比我更高的磐石。
  • 現代標點和合本 - 我心裡發昏的時候, 我要從地極求告你, 求你領我到那比我更高的磐石。
  • 文理和合譯本 - 我心頹敗時、必自地極呼籲爾、尚其導我、至高於我之磐石兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人攻余、余喪厥膽、流離遠方、籲呼於爾、爾置予於難陟之巉岩、若鞏固之臺、棲息之所兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心困憊、從地極呼籲主、求主引我登我所莫能及之高巖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之哀訴。求主垂顧。
  • Nueva Versión Internacional - Desde los confines de la tierra te invoco, pues mi corazón desfallece; llévame a una roca donde esté yo a salvo.
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 짓눌려 내가 땅 끝에서 주께 부르짖습니다. 나를 안전한 피난처로 인도하소서.
  • Новый Русский Перевод - Только в Боге покой для моей души, спасение мое от Него.
  • Восточный перевод - Только во Всевышнем покой для моей души, от Него спасение моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только в Аллахе покой для моей души, от Него спасение моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только во Всевышнем покой для моей души, от Него спасение моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entends mon cri, ô Dieu ! Ecoute ma prière !
  • リビングバイブル - どこからでも、たとえ地の果てからでも、 私は大声で、「助けてください」と叫びます。 落胆して心がくずおれるとき、 堅固な大岩に避難させてください。
  • Nova Versão Internacional - Desde os confins da terra eu clamo a ti com o coração abatido; põe-me a salvo na rocha mais alta do que eu.
  • Hoffnung für alle - Höre, Gott, meinen Hilfeschrei und achte auf mein Gebet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์จากสุดปลายแผ่นดินโลก ข้าพระองค์ร้องทูลยามจิตใจอ่อนระโหย ขอทรงนำข้าพระองค์มายังศิลาซึ่งสูงกว่าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​จาก​สุด​มุม​โลก ใน​ขณะ​ที่​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อนล้า โปรด​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​ศิลา​ซึ่ง​อยู่​สูง​กว่า​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • 新标点和合本 - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里发昏的时候, 要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我心里发昏的时候, 要从地极求告你。 求你领我到那比我更高的磐石,
  • 当代译本 - 我心力憔悴时, 从地极呼求你, 求你领我到高高的磐石上。
  • 圣经新译本 - 我内心沮丧的时候, 我从地极向你呼求; 求你领我到那比我更高的磐石上面去。
  • 中文标准译本 - 我心里虚弱的时候, 就从地极向你呼求; 求你 引导我到那比我更高的磐石。
  • 现代标点和合本 - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你, 求你领我到那比我更高的磐石。
  • 和合本(拼音版) - 我心里发昏的时候, 我要从地极求告你, 求你领我到那比我更高的磐石。
  • New International Version - From the ends of the earth I call to you, I call as my heart grows faint; lead me to the rock that is higher than I.
  • New International Reader's Version - From a place far away I call out to you. I call out as my heart gets weaker. Lead me to the safety of a rock that is high above me.
  • English Standard Version - from the end of the earth I call to you when my heart is faint. Lead me to the rock that is higher than I,
  • New Living Translation - From the ends of the earth, I cry to you for help when my heart is overwhelmed. Lead me to the towering rock of safety,
  • Christian Standard Bible - I call to you from the ends of the earth when my heart is without strength. Lead me to a rock that is high above me,
  • New American Standard Bible - From the end of the earth I call to You when my heart is faint; Lead me to the rock that is higher than I.
  • New King James Version - From the end of the earth I will cry to You, When my heart is overwhelmed; Lead me to the rock that is higher than I.
  • Amplified Bible - From the end of the earth I call to You, when my heart is overwhelmed and weak; Lead me to the rock that is higher than I [a rock that is too high to reach without Your help].
  • American Standard Version - From the end of the earth will I call unto thee, when my heart is overwhelmed: Lead me to the rock that is higher than I.
  • King James Version - From the end of the earth will I cry unto thee, when my heart is overwhelmed: lead me to the rock that is higher than I.
  • New English Translation - From the most remote place on earth I call out to you in my despair. Lead me up to an inaccessible rocky summit!
  • World English Bible - From the end of the earth, I will call to you when my heart is overwhelmed. Lead me to the rock that is higher than I.
  • 新標點和合本 - 我心裏發昏的時候, 我要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏發昏的時候, 要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏發昏的時候, 要從地極求告你。 求你領我到那比我更高的磐石,
  • 當代譯本 - 我心力憔悴時, 從地極呼求你, 求你領我到高高的磐石上。
  • 聖經新譯本 - 我內心沮喪的時候, 我從地極向你呼求; 求你領我到那比我更高的磐石上面去。
  • 呂振中譯本 - 我心裏發昏時、 我從地之儘邊極呼求你。 願你把我高置於磐石上 , 將我安頓好了。
  • 中文標準譯本 - 我心裡虛弱的時候, 就從地極向你呼求; 求你 引導我到那比我更高的磐石。
  • 現代標點和合本 - 我心裡發昏的時候, 我要從地極求告你, 求你領我到那比我更高的磐石。
  • 文理和合譯本 - 我心頹敗時、必自地極呼籲爾、尚其導我、至高於我之磐石兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人攻余、余喪厥膽、流離遠方、籲呼於爾、爾置予於難陟之巉岩、若鞏固之臺、棲息之所兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心困憊、從地極呼籲主、求主引我登我所莫能及之高巖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之哀訴。求主垂顧。
  • Nueva Versión Internacional - Desde los confines de la tierra te invoco, pues mi corazón desfallece; llévame a una roca donde esté yo a salvo.
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 짓눌려 내가 땅 끝에서 주께 부르짖습니다. 나를 안전한 피난처로 인도하소서.
  • Новый Русский Перевод - Только в Боге покой для моей души, спасение мое от Него.
  • Восточный перевод - Только во Всевышнем покой для моей души, от Него спасение моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только в Аллахе покой для моей души, от Него спасение моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только во Всевышнем покой для моей души, от Него спасение моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entends mon cri, ô Dieu ! Ecoute ma prière !
  • リビングバイブル - どこからでも、たとえ地の果てからでも、 私は大声で、「助けてください」と叫びます。 落胆して心がくずおれるとき、 堅固な大岩に避難させてください。
  • Nova Versão Internacional - Desde os confins da terra eu clamo a ti com o coração abatido; põe-me a salvo na rocha mais alta do que eu.
  • Hoffnung für alle - Höre, Gott, meinen Hilfeschrei und achte auf mein Gebet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ร้องทูลพระองค์จากสุดปลายแผ่นดินโลก ข้าพระองค์ร้องทูลยามจิตใจอ่อนระโหย ขอทรงนำข้าพระองค์มายังศิลาซึ่งสูงกว่าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์​จาก​สุด​มุม​โลก ใน​ขณะ​ที่​ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​อ่อนล้า โปรด​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​ศิลา​ซึ่ง​อยู่​สูง​กว่า​ข้าพเจ้า
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 27:5 - Trong ngày hoạn nạn, Chúa sẽ che chở tôi, Ngài giấu tôi nơi kín đáo trong đền thánh Ngài, nâng tôi lên, đặt trên tảng đá.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
圣经
资源
计划
奉献