Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头战抖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头战抖。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你怜悯, 因为我软弱无力。 耶和华啊,求你医治, 因为我痛彻入骨。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我,因为我软弱; 耶和华啊!求你医治我,因为我的骨头发抖。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我,因为我软弱! 耶和华啊,求你使我痊愈,因为我的骨头颤栗!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱; 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • New International Version - Have mercy on me, Lord, for I am faint; heal me, Lord, for my bones are in agony.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on me. I’m so weak. Lord, heal me. My body is full of pain.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord, for I am languishing; heal me, O Lord, for my bones are troubled.
  • New Living Translation - Have compassion on me, Lord, for I am weak. Heal me, Lord, for my bones are in agony.
  • The Message - Can’t you see I’m black-and-blue, beaten up badly in bones and soul? God, how long will it take for you to let up?
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am weak; heal me, Lord, for my bones are shaking;
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am frail; Heal me, Lord, for my bones are horrified.
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord, for I am weak; O Lord, heal me, for my bones are troubled.
  • Amplified Bible - Have mercy on me and be gracious to me, O Lord, for I am weak (faint, frail); Heal me, O Lord, for my bones are dismayed and anguished.
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah; for I am withered away: O Jehovah, heal me; for my bones are troubled.
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord; for I am weak: O Lord, heal me; for my bones are vexed.
  • New English Translation - Have mercy on me, Lord, for I am frail! Heal me, Lord, for my bones are shaking!
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh, for I am faint. Yahweh, heal me, for my bones are troubled.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你可憐我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭發戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭戰抖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭戰抖。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你憐憫, 因為我軟弱無力。 耶和華啊,求你醫治, 因為我痛徹入骨。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我,因為我軟弱; 耶和華啊!求你醫治我,因為我的骨頭發抖。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,恩待我,因為我衰弱。 永恆主啊,醫治我,因為我骨頭驚得發顫;
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我,因為我軟弱! 耶和華啊,求你使我痊癒,因為我的骨頭顫栗!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你可憐我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭發戰。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我身頹敗、爾其恤之、耶和華歟、我骨酸辛、爾其療之、
  • 文理委辦譯本 - 我身荏弱、爾其恤之、我骨戰慄、爾其醫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我身虛弱、求主矜憐、我骨戰慄、求主醫治、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主勿怒譴。求主息雷霆。
  • Nueva Versión Internacional - Tenme compasión, Señor, porque desfallezco; sáname, Señor, que un frío de muerte recorre mis huesos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 쇠약합니다. 나를 불쌍히 여기소서. 내 몸이 병들었습니다. 나를 고쳐 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, не в гневе меня укоряй, не в ярости наказывай.
  • Восточный перевод - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, mon Dieu, ╵malgré ta colère, ╵ne me punis pas et, dans ton courroux, ╵ne me châtie pas !
  • リビングバイブル - ああ主よ、あわれんでください。 私は弱い者です。どうかいやしてください。 私は病んでいるのです。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor, pois vou desfalecendo! Cura-me, Senhor, pois os meus ossos tremem:
  • Hoffnung für alle - Herr, du lässt mich deinen Zorn spüren. Ich flehe dich an: Strafe mich nicht länger!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงกรุณาข้าพระองค์เถิด เพราะข้าพระองค์อ่อนระโหยโรยแรง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงโปรดรักษาข้าพระองค์ เพราะกระดูกของข้าพระองค์ปวดร้าวแสนสาหัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​อ่อน​ระโหย โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เยียวยา​ข้าพเจ้า​ให้​หาย​ขาด เพราะ​กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก​ด้วย​ความ​กลัว
交叉引用
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头战抖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你怜悯我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头战抖。
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你怜悯, 因为我软弱无力。 耶和华啊,求你医治, 因为我痛彻入骨。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你恩待我,因为我软弱; 耶和华啊!求你医治我,因为我的骨头发抖。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你恩待我,因为我软弱! 耶和华啊,求你使我痊愈,因为我的骨头颤栗!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱。 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你可怜我,因为我软弱; 耶和华啊,求你医治我,因为我的骨头发战。
  • New International Version - Have mercy on me, Lord, for I am faint; heal me, Lord, for my bones are in agony.
  • New International Reader's Version - Lord, have mercy on me. I’m so weak. Lord, heal me. My body is full of pain.
  • English Standard Version - Be gracious to me, O Lord, for I am languishing; heal me, O Lord, for my bones are troubled.
  • New Living Translation - Have compassion on me, Lord, for I am weak. Heal me, Lord, for my bones are in agony.
  • The Message - Can’t you see I’m black-and-blue, beaten up badly in bones and soul? God, how long will it take for you to let up?
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am weak; heal me, Lord, for my bones are shaking;
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, Lord, for I am frail; Heal me, Lord, for my bones are horrified.
  • New King James Version - Have mercy on me, O Lord, for I am weak; O Lord, heal me, for my bones are troubled.
  • Amplified Bible - Have mercy on me and be gracious to me, O Lord, for I am weak (faint, frail); Heal me, O Lord, for my bones are dismayed and anguished.
  • American Standard Version - Have mercy upon me, O Jehovah; for I am withered away: O Jehovah, heal me; for my bones are troubled.
  • King James Version - Have mercy upon me, O Lord; for I am weak: O Lord, heal me; for my bones are vexed.
  • New English Translation - Have mercy on me, Lord, for I am frail! Heal me, Lord, for my bones are shaking!
  • World English Bible - Have mercy on me, Yahweh, for I am faint. Yahweh, heal me, for my bones are troubled.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你可憐我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭發戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭戰抖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你憐憫我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭戰抖。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你憐憫, 因為我軟弱無力。 耶和華啊,求你醫治, 因為我痛徹入骨。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你恩待我,因為我軟弱; 耶和華啊!求你醫治我,因為我的骨頭發抖。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,恩待我,因為我衰弱。 永恆主啊,醫治我,因為我骨頭驚得發顫;
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你恩待我,因為我軟弱! 耶和華啊,求你使我痊癒,因為我的骨頭顫栗!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你可憐我,因為我軟弱。 耶和華啊,求你醫治我,因為我的骨頭發戰。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我身頹敗、爾其恤之、耶和華歟、我骨酸辛、爾其療之、
  • 文理委辦譯本 - 我身荏弱、爾其恤之、我骨戰慄、爾其醫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我身虛弱、求主矜憐、我骨戰慄、求主醫治、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主勿怒譴。求主息雷霆。
  • Nueva Versión Internacional - Tenme compasión, Señor, porque desfallezco; sáname, Señor, que un frío de muerte recorre mis huesos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 쇠약합니다. 나를 불쌍히 여기소서. 내 몸이 병들었습니다. 나를 고쳐 주소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, не в гневе меня укоряй, не в ярости наказывай.
  • Восточный перевод - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, не укоряй меня в гневе, не наказывай в ярости!
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, mon Dieu, ╵malgré ta colère, ╵ne me punis pas et, dans ton courroux, ╵ne me châtie pas !
  • リビングバイブル - ああ主よ、あわれんでください。 私は弱い者です。どうかいやしてください。 私は病んでいるのです。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, Senhor, pois vou desfalecendo! Cura-me, Senhor, pois os meus ossos tremem:
  • Hoffnung für alle - Herr, du lässt mich deinen Zorn spüren. Ich flehe dich an: Strafe mich nicht länger!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงกรุณาข้าพระองค์เถิด เพราะข้าพระองค์อ่อนระโหยโรยแรง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงโปรดรักษาข้าพระองค์ เพราะกระดูกของข้าพระองค์ปวดร้าวแสนสาหัส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​ข้าพเจ้า​อ่อน​ระโหย โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เยียวยา​ข้าพเจ้า​ให้​หาย​ขาด เพราะ​กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า​สั่น​ระริก​ด้วย​ความ​กลัว
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
圣经
资源
计划
奉献