逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, con sẽ cảm tạ Chúa giữa toàn dân, chúc tụng Danh Ngài giữa các nước.
- 新标点和合本 - 主啊,我要在万民中称谢你, 在列邦中歌颂你!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,我要在万民中称谢你, 在万族中歌颂你!
- 和合本2010(神版-简体) - 主啊,我要在万民中称谢你, 在万族中歌颂你!
- 当代译本 - 主啊,我要在列邦称谢你, 在列国歌颂你。
- 圣经新译本 - 主啊!我要在万民中称谢你, 在万族中歌颂你。
- 中文标准译本 - 主啊,我要在万民中称谢你, 在万族中歌颂你!
- 现代标点和合本 - 主啊,我要在万民中称谢你, 在列邦中歌颂你。
- 和合本(拼音版) - 主啊,我要在万民中称谢你, 在列邦中歌颂你;
- New International Version - I will praise you, Lord, among the nations; I will sing of you among the peoples.
- New International Reader's Version - Lord, I will praise you among the nations. I will sing about you among the people of the earth.
- English Standard Version - I will give thanks to you, O Lord, among the peoples; I will sing praises to you among the nations.
- New Living Translation - I will thank you, Lord, among all the people. I will sing your praises among the nations.
- The Message - I’m thanking you, God, out loud in the streets, singing your praises in town and country. The deeper your love, the higher it goes; every cloud is a flag to your faithfulness.
- Christian Standard Bible - I will praise you, Lord, among the peoples; I will sing praises to you among the nations.
- New American Standard Bible - I will praise You, Lord, among the peoples; I will sing praises to You among the nations.
- New King James Version - I will praise You, O Lord, among the peoples; I will sing to You among the nations.
- Amplified Bible - I will praise and give thanks to You, O Lord, among the people; I will sing praises to You among the nations.
- American Standard Version - I will give thanks unto thee, O Lord, among the peoples: I will sing praises unto thee among the nations.
- King James Version - I will praise thee, O Lord, among the people: I will sing unto thee among the nations.
- New English Translation - I will give you thanks before the nations, O Master! I will sing praises to you before foreigners!
- World English Bible - I will give thanks to you, Lord, among the peoples. I will sing praises to you among the nations.
- 新標點和合本 - 主啊,我要在萬民中稱謝你, 在列邦中歌頌你!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,我要在萬民中稱謝你, 在萬族中歌頌你!
- 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,我要在萬民中稱謝你, 在萬族中歌頌你!
- 當代譯本 - 主啊,我要在列邦稱謝你, 在列國歌頌你。
- 聖經新譯本 - 主啊!我要在萬民中稱謝你, 在萬族中歌頌你。
- 呂振中譯本 - 主啊,我要在萬族之民中稱謝你, 我要在萬國之民中唱揚你。
- 中文標準譯本 - 主啊,我要在萬民中稱謝你, 在萬族中歌頌你!
- 現代標點和合本 - 主啊,我要在萬民中稱謝你, 在列邦中歌頌你。
- 文理和合譯本 - 主歟、我必於諸民中稱謝爾、於列邦中歌頌爾、
- 文理委辦譯本 - 在異邦中、必揄揚爾、在兆民間、必謳歌爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我在列邦中讚揚主、在萬國中歌頌主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昧爽鼓瑟。喚醒清晨。
- Nueva Versión Internacional - Te alabaré, Señor, entre los pueblos, te cantaré salmos entre las naciones.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 많은 나라 가운데서 주께 감사하며 많은 민족 가운데서 주를 찬양하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - как улитка, что растает, слизью изойдя, как мертворожденный, что не увидит света.
- Восточный перевод - как улитка, что растает, слизью изойдя, как мертворождённый, что не увидит света.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как улитка, что растает, слизью изойдя, как мертворождённый, что не увидит света.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - как улитка, что растает, слизью изойдя, как мертворождённый, что не увидит света.
- La Bible du Semeur 2015 - Vite, éveille-toi, ╵ô mon âme, vite, éveillez-vous, ╵luth et lyre ! Je veux éveiller l’aurore,
- リビングバイブル - 私は国中を巡り、 人々の前で神に感謝をささげます。 諸国を行き巡り、あなたをたたえる歌を歌います。
- Nova Versão Internacional - Eu te louvarei, ó Senhor, entre as nações; cantarei teus louvores entre os povos.
- Hoffnung für alle - Alles in mir soll darin einstimmen! Harfe und Laute, wacht auf! Ich will den neuen Tag mit meinem Lied begrüßen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า องค์ในหมู่ประชาชาติ ข้าพระองค์จะร้องเพลงสรรเสริญพระองค์ท่ามกลางชนชาติต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะขอบคุณพระองค์ท่ามกลางบรรดาชนชาติ ข้าพเจ้าจะร้องเพลงสรรเสริญพระองค์ท่ามกลางประชาชาติทั้งปวง
交叉引用
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
- Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
- Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!