逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
- 新标点和合本 - 他们为我的脚设下网罗,压制我的心; 他们在我面前挖了坑,自己反掉在其中。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们为我的脚设下网罗,压迫我; 他们在我面前掘了坑,自己反掉在其中。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 他们为我的脚设下网罗,压迫我; 他们在我面前掘了坑,自己反掉在其中。(细拉)
- 当代译本 - 我的仇敌设下网罗, 我心中沮丧。 他们在我走的路上挖了陷阱, 自己却掉了进去。(细拉)
- 圣经新译本 - 他们为我的脚设下了网罗, 使我低头屈服; 他们在我面前挖了坑, 自己反掉进坑中。 (细拉)
- 中文标准译本 - 他们为我的脚设下网罗, 我的心受了压制。 他们在我面前挖了陷阱, 自己反掉在其中。细拉
- 现代标点和合本 - 他们为我的脚设下网罗,压制我的心。 他们在我面前挖了坑,自己反掉在其中。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 他们为我的脚设下网罗,压制我的心。 他们在我面前挖了坑,自己反掉在其中。细拉
- New International Version - They spread a net for my feet— I was bowed down in distress. They dug a pit in my path— but they have fallen into it themselves.
- New International Reader's Version - My enemies spread a net to catch me by the feet. I felt helpless. They dug a pit in my path. But they fell into it themselves.
- English Standard Version - They set a net for my steps; my soul was bowed down. They dug a pit in my way, but they have fallen into it themselves. Selah
- New Living Translation - My enemies have set a trap for me. I am weary from distress. They have dug a deep pit in my path, but they themselves have fallen into it. Interlude
- The Message - They booby-trapped my path; I thought I was dead and done for. They dug a mantrap to catch me, and fell in headlong themselves.
- Christian Standard Bible - They prepared a net for my steps; I was despondent. They dug a pit ahead of me, but they fell into it! Selah
- New American Standard Bible - They have prepared a net for my steps; My soul is bowed down; They dug a pit before me; They themselves have fallen into the midst of it. Selah
- New King James Version - They have prepared a net for my steps; My soul is bowed down; They have dug a pit before me; Into the midst of it they themselves have fallen. Selah
- Amplified Bible - They set a net for my steps; My very life was bowed down. They dug a pit before me; Into the midst of it they themselves have fallen. Selah.
- American Standard Version - They have prepared a net for my steps; My soul is bowed down: They have digged a pit before me; They are fallen into the midst thereof themselves. [Selah
- King James Version - They have prepared a net for my steps; my soul is bowed down: they have digged a pit before me, into the midst whereof they are fallen themselves. Selah.
- New English Translation - They have prepared a net to trap me; I am discouraged. They have dug a pit for me. They will fall into it! (Selah)
- World English Bible - They have prepared a net for my steps. My soul is bowed down. They dig a pit before me. They fall into the middle of it themselves. Selah.
- 新標點和合本 - 他們為我的腳設下網羅,壓制我的心; 他們在我面前挖了坑,自己反掉在其中。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們為我的腳設下網羅,壓迫我; 他們在我面前掘了坑,自己反掉在其中。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們為我的腳設下網羅,壓迫我; 他們在我面前掘了坑,自己反掉在其中。(細拉)
- 當代譯本 - 我的仇敵設下網羅, 我心中沮喪。 他們在我走的路上挖了陷阱, 自己卻掉了進去。(細拉)
- 聖經新譯本 - 他們為我的腳設下了網羅, 使我低頭屈服; 他們在我面前挖了坑, 自己反掉進坑中。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 他們設下羅網要絆住我的腳步, 使我被屈撓。 他們在我面前掘開了坑, 自己反掉於其中。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 他們為我的腳設下網羅, 我的心受了壓制。 他們在我面前挖了陷阱, 自己反掉在其中。細拉
- 現代標點和合本 - 他們為我的腳設下網羅,壓制我的心。 他們在我面前挖了坑,自己反掉在其中。(細拉)
- 文理和合譯本 - 彼眾設網、窒我步履、我心抑鬱、彼掘阱於我前、自陷其中兮、
- 文理委辦譯本 - 斯世之人、遍施網罟、我心忡忡、彼掘坎阱、自陷其中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 仇敵布設網羅、欲羈絆我足、幾傷我命、在我前挖掘陷阱、反自陷其內、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟主之威。峻極於天。光華煥發。普照人間。
- Nueva Versión Internacional - Tendieron una red en mi camino, y mi ánimo quedó por los suelos. En mi senda cavaron una fosa, pero ellos mismos cayeron en ella. Selah
- 현대인의 성경 - 내 원수들이 나를 잡으려고 그물을 쳤으니 비통한 심정 금할 길 없구나. 그들이 내 앞에 웅덩이를 팠으나 오히려 자기들이 그 웅덩이에 빠졌네.
- Новый Русский Перевод - и не слышит голоса заклинателя, как бы тот ни был искусен.
- Восточный перевод - и не слышит голоса заклинателя, как бы тот ни был искусен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не слышит голоса заклинателя, как бы тот ни был искусен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не слышит голоса заклинателя, как бы тот ни был искусен.
- La Bible du Semeur 2015 - O Dieu, manifeste ╵ta grandeur ╵au-dessus des cieux et ta gloire ╵sur toute la terre !
- リビングバイブル - 敵が罠をしかけたので、 私は言いようのない恐怖にとらわれています。 彼らはまた、私の通る道に落とし穴を掘りました。 しかし、そこに落ちたのは彼らのほうだったのです。
- Nova Versão Internacional - Preparam armadilhas para os meus pés; fiquei muito abatido. Abriram uma cova no meu caminho, mas foram eles que nela caíram. Pausa
- Hoffnung für alle - Gott, zeige deine Größe, die den Himmel überragt; erweise auf der ganzen Welt deine Hoheit und Macht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาขึงตาข่ายดักเท้าของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าหมอบคุดคู้ด้วยความทุกข์ลำเค็ญ พวกเขาขุดหลุมพรางดักตามทางของข้าพเจ้า แต่พวกเขาเองได้ตกลงไปในนั้น เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาวางตาข่ายไว้ดักจับข้าพเจ้า ข้าพเจ้าสิ้นหวัง เขาขุดหลุมตรงทางที่ข้าพเจ้าไป แต่แล้วพวกเขาก็ตกลงไปเอง เซล่าห์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
- Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
- 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
- 1 Sa-mu-ên 23:24 - Họ vâng lời, trở về Xíp. Trong khi Đa-vít và thuộc hạ của ông ở trong hoang mạc Ma-ôn, thuộc Thung Lũng A-ra-ba, phía nam Giê-si-môn.
- 1 Sa-mu-ên 23:25 - Đa-vít hay tin Sau-lơ và thuộc hạ người lùng bắt mình, ông liền trốn đến vầng đá trong hoang mạc Ma-ôn. Nhưng Sau-lơ hay được nên cũng đi đến đó.
- 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
- Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
- Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Châm Ngôn 28:10 - Ai quyến rũ người lành làm ác, sẽ rơi vào bẫy chính mình đã giăng, còn người ngay lành vẫn hưởng phước lạc.
- Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
- Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
- Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.