Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • 新标点和合本 - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。  神帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求的日子,仇敌都要转身撤退。 上帝帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求的日子,仇敌都要转身撤退。  神帮助我,这是我所知道的。
  • 当代译本 - 我向你求救的时候, 敌人都落荒而逃。 我知道上帝是我的帮助。
  • 圣经新译本 - 我呼求你的时候, 我的仇敌就都转身退后; 因此我知道 神是帮助我的。
  • 中文标准译本 - 于是在我呼求的日子里, 我的仇敌必转身退后; 我明白这一点:神在我这边!
  • 现代标点和合本 - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。 神帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。 上帝帮助我,这是我所知道的。
  • New International Version - Then my enemies will turn back when I call for help. By this I will know that God is for me.
  • New International Reader's Version - My enemies will turn back when I call out to you for help. Then I will know that God is on my side.
  • English Standard Version - Then my enemies will turn back in the day when I call. This I know, that God is for me.
  • New Living Translation - My enemies will retreat when I call to you for help. This I know: God is on my side!
  • The Message - If my enemies run away, turn tail when I yell at them, Then I’ll know that God is on my side.
  • Christian Standard Bible - Then my enemies will retreat on the day when I call. This I know: God is for me.
  • New American Standard Bible - Then my enemies will turn back on the day when I call; This I know, that God is for me.
  • New King James Version - When I cry out to You, Then my enemies will turn back; This I know, because God is for me.
  • Amplified Bible - Then my enemies will turn back in the day when I call; This I know, that God is for me.
  • American Standard Version - Then shall mine enemies turn back in the day that I call: This I know, that God is for me.
  • King James Version - When I cry unto thee, then shall mine enemies turn back: this I know; for God is for me.
  • New English Translation - My enemies will turn back when I cry out to you for help; I know that God is on my side.
  • World English Bible - Then my enemies shall turn back in the day that I call. I know this: that God is for me.
  • 新標點和合本 - 我呼求的日子,我的仇敵都要轉身退後。 神幫助我,這是我所知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求的日子,仇敵都要轉身撤退。 上帝幫助我,這是我所知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求的日子,仇敵都要轉身撤退。  神幫助我,這是我所知道的。
  • 當代譯本 - 我向你求救的時候, 敵人都落荒而逃。 我知道上帝是我的幫助。
  • 聖經新譯本 - 我呼求你的時候, 我的仇敵就都轉身退後; 因此我知道 神是幫助我的。
  • 呂振中譯本 - 這樣、當我呼求的日子、 我的仇敵就必轉身退後: 這是我所知道的,因為上帝在為我。
  • 中文標準譯本 - 於是在我呼求的日子裡, 我的仇敵必轉身退後; 我明白這一點:神在我這邊!
  • 現代標點和合本 - 我呼求的日子,我的仇敵都要轉身退後。 神幫助我,這是我所知道的。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲時、敵必卻退、上帝佑我、我所知兮、
  • 文理委辦譯本 - 我祈禱時敵必敗北、上帝祐予、予所素知兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲時、我仇敵敗退、我知天主保祐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顚沛流離。惟主知之。落魄之淚。惟主貯之。貯之於壺。錄之於書。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo te pida ayuda, huirán mis enemigos. Una cosa sé: ¡Dios está de mi parte!
  • 현대인의 성경 - 내가 소리쳐 주를 부를 때 내 원수들이 물러갈 것이므로 내가 이것으로 하나님이 내 편에 계시는 것을 알 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я разбужу зарю .
  • Восточный перевод - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu tiens le compte ╵de chacun des pas ╵de ma vie errante, et mes larmes même ╵tu les gardes dans ton outre. Leur compte est inscrit ╵dans ton livre.
  • リビングバイブル - 私が助けを呼び求めると、 その日のうちに戦況は変わり、敵は逃げ惑います。 私にわかっているのは、ただこの一事、 神が味方だということだけです。
  • Nova Versão Internacional - Os meus inimigos retrocederão, quando eu clamar por socorro. Com isso saberei que Deus está a meu favor.
  • Hoffnung für alle - Du siehst doch, wie lange ich schon umherirre! Jede Träne hast du gezählt, ja, alle sind in deinem Buch festgehalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วศัตรูของข้าพระองค์จะหันกลับ เมื่อข้าพระองค์ร้องทูลขอความช่วยเหลือ เช่นนี้แล้ว ข้าพระองค์จะรู้ว่าพระเจ้าทรงอยู่ฝ่ายข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​ศัตรู​จะ​หัน​กลับ​ไป​ใน​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​เจ้า​เป็น​ฝ่าย​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ thù con lập tức bị đẩy lui khi con kêu cầu Chúa. Con biết rõ rằng: Đức Chúa Trời ở bên cạnh con!
  • 新标点和合本 - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。  神帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我呼求的日子,仇敌都要转身撤退。 上帝帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我呼求的日子,仇敌都要转身撤退。  神帮助我,这是我所知道的。
  • 当代译本 - 我向你求救的时候, 敌人都落荒而逃。 我知道上帝是我的帮助。
  • 圣经新译本 - 我呼求你的时候, 我的仇敌就都转身退后; 因此我知道 神是帮助我的。
  • 中文标准译本 - 于是在我呼求的日子里, 我的仇敌必转身退后; 我明白这一点:神在我这边!
  • 现代标点和合本 - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。 神帮助我,这是我所知道的。
  • 和合本(拼音版) - 我呼求的日子,我的仇敌都要转身退后。 上帝帮助我,这是我所知道的。
  • New International Version - Then my enemies will turn back when I call for help. By this I will know that God is for me.
  • New International Reader's Version - My enemies will turn back when I call out to you for help. Then I will know that God is on my side.
  • English Standard Version - Then my enemies will turn back in the day when I call. This I know, that God is for me.
  • New Living Translation - My enemies will retreat when I call to you for help. This I know: God is on my side!
  • The Message - If my enemies run away, turn tail when I yell at them, Then I’ll know that God is on my side.
  • Christian Standard Bible - Then my enemies will retreat on the day when I call. This I know: God is for me.
  • New American Standard Bible - Then my enemies will turn back on the day when I call; This I know, that God is for me.
  • New King James Version - When I cry out to You, Then my enemies will turn back; This I know, because God is for me.
  • Amplified Bible - Then my enemies will turn back in the day when I call; This I know, that God is for me.
  • American Standard Version - Then shall mine enemies turn back in the day that I call: This I know, that God is for me.
  • King James Version - When I cry unto thee, then shall mine enemies turn back: this I know; for God is for me.
  • New English Translation - My enemies will turn back when I cry out to you for help; I know that God is on my side.
  • World English Bible - Then my enemies shall turn back in the day that I call. I know this: that God is for me.
  • 新標點和合本 - 我呼求的日子,我的仇敵都要轉身退後。 神幫助我,這是我所知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我呼求的日子,仇敵都要轉身撤退。 上帝幫助我,這是我所知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我呼求的日子,仇敵都要轉身撤退。  神幫助我,這是我所知道的。
  • 當代譯本 - 我向你求救的時候, 敵人都落荒而逃。 我知道上帝是我的幫助。
  • 聖經新譯本 - 我呼求你的時候, 我的仇敵就都轉身退後; 因此我知道 神是幫助我的。
  • 呂振中譯本 - 這樣、當我呼求的日子、 我的仇敵就必轉身退後: 這是我所知道的,因為上帝在為我。
  • 中文標準譯本 - 於是在我呼求的日子裡, 我的仇敵必轉身退後; 我明白這一點:神在我這邊!
  • 現代標點和合本 - 我呼求的日子,我的仇敵都要轉身退後。 神幫助我,這是我所知道的。
  • 文理和合譯本 - 我呼籲時、敵必卻退、上帝佑我、我所知兮、
  • 文理委辦譯本 - 我祈禱時敵必敗北、上帝祐予、予所素知兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我呼籲時、我仇敵敗退、我知天主保祐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顚沛流離。惟主知之。落魄之淚。惟主貯之。貯之於壺。錄之於書。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo te pida ayuda, huirán mis enemigos. Una cosa sé: ¡Dios está de mi parte!
  • 현대인의 성경 - 내가 소리쳐 주를 부를 때 내 원수들이 물러갈 것이므로 내가 이것으로 하나님이 내 편에 계시는 것을 알 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я разбужу зарю .
  • Восточный перевод - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пробудись, моя душа! Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu tiens le compte ╵de chacun des pas ╵de ma vie errante, et mes larmes même ╵tu les gardes dans ton outre. Leur compte est inscrit ╵dans ton livre.
  • リビングバイブル - 私が助けを呼び求めると、 その日のうちに戦況は変わり、敵は逃げ惑います。 私にわかっているのは、ただこの一事、 神が味方だということだけです。
  • Nova Versão Internacional - Os meus inimigos retrocederão, quando eu clamar por socorro. Com isso saberei que Deus está a meu favor.
  • Hoffnung für alle - Du siehst doch, wie lange ich schon umherirre! Jede Träne hast du gezählt, ja, alle sind in deinem Buch festgehalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วศัตรูของข้าพระองค์จะหันกลับ เมื่อข้าพระองค์ร้องทูลขอความช่วยเหลือ เช่นนี้แล้ว ข้าพระองค์จะรู้ว่าพระเจ้าทรงอยู่ฝ่ายข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​ศัตรู​จะ​หัน​กลับ​ไป​ใน​วัน​ที่​ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​ถึง แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​เจ้า​เป็น​ฝ่าย​ข้าพเจ้า
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 102:2 - Xin đừng ngoảnh mặt trong ngày con khủng hoảng. Xin nghiêng tai lắng nghe tiếng, và đáp ứng nhanh khi con cầu khẩn.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
圣经
资源
计划
奉献