Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
56:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 神啊,我向你所许的愿在我身上; 我要将感谢祭献给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我要向你还所许的愿, 我要以感谢祭回报你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我要向你还所许的愿, 我要以感谢祭回报你;
  • 当代译本 - 上帝啊, 我要恪守向你发的誓言, 献上感恩祭。
  • 圣经新译本 -  神啊!我要偿还我向你所许的愿, 我要把感谢祭献给你。
  • 中文标准译本 - 神哪,我向你所许的愿在我身上, 我要用感谢祭向你偿还!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我向你所许的愿在我身上, 我要将感谢祭献给你。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我向你所许的愿在我身上, 我要将感谢祭献给你。
  • New International Version - I am under vows to you, my God; I will present my thank offerings to you.
  • New International Reader's Version - God, I have made promises to you. I will bring my thank offerings to you.
  • English Standard Version - I must perform my vows to you, O God; I will render thank offerings to you.
  • New Living Translation - I will fulfill my vows to you, O God, and will offer a sacrifice of thanks for your help.
  • The Message - God, you did everything you promised, and I’m thanking you with all my heart. You pulled me from the brink of death, my feet from the cliff-edge of doom. Now I stroll at leisure with God in the sunlit fields of life.
  • Christian Standard Bible - I am obligated by vows to you, God; I will make my thanksgiving sacrifices to you.
  • New American Standard Bible - Your vows are binding upon me, God; I will render thanksgiving offerings to You.
  • New King James Version - Vows made to You are binding upon me, O God; I will render praises to You,
  • Amplified Bible - Your vows are binding upon me, O God; I will give thank offerings to You.
  • American Standard Version - Thy vows are upon me, O God: I will render thank-offerings unto thee.
  • King James Version - Thy vows are upon me, O God: I will render praises unto thee.
  • New English Translation - I am obligated to fulfill the vows I made to you, O God; I will give you the thank-offerings you deserve,
  • World English Bible - Your vows are on me, God. I will give thank offerings to you.
  • 新標點和合本 - 神啊,我向你所許的願在我身上; 我要將感謝祭獻給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我要向你還所許的願, 我要以感謝祭回報你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我要向你還所許的願, 我要以感謝祭回報你;
  • 當代譯本 - 上帝啊, 我要恪守向你發的誓言, 獻上感恩祭。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我要償還我向你所許的願, 我要把感謝祭獻給你。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我向你許的願老在我身上; 我要將感謝祭還給你。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我向你所許的願在我身上, 我要用感謝祭向你償還!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我向你所許的願在我身上, 我要將感謝祭獻給你。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我負所許之願、必獻酬恩之祭於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、昔我許願、後必償之、祝謝靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於天主前許願、我必將感謝祭、奉獻主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 血氣之倫。其如予何。
  • Nueva Versión Internacional - He hecho votos delante de ti, oh Dios, y te presentaré mis ofrendas de gratitud.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 주께 약속한 것이 있으니 감사제를 주께 드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будь превознесен, Боже, выше небес, над всей землей да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выше небес будь превознесён, о Аллах; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mets ma confiance en lui ╵et je n’ai pas peur. Que pourraient me faire ╵des humains ?
  • リビングバイブル - 神よ。あなたへの約束は、きっと果たします。 助けていただいたことを心から感謝しています。
  • Nova Versão Internacional - Cumprirei os votos que te fiz, ó Deus; a ti apresentarei minhas ofertas de gratidão.
  • Hoffnung für alle - Ihm vertraue ich und fürchte mich nicht. Was kann ein Mensch mir schon antun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์จะทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณไว้กับพระองค์ ข้าพระองค์จะถวายเครื่องบูชาขอบพระคุณแด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ถวาย​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​มอบ​ของ​ถวาย​แห่ง​การ​ขอบคุณ​แด่​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Dân Số Ký 30:14 - Nếu người chồng giữ im lặng trong một ngày tròn, tức là bằng lòng chấp thuận lời thề của vợ.
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Dân Số Ký 30:16 - Trên đây là những quy tắc Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, để áp dụng trong những mối liên hệ vợ chồng hoặc cha và con gái khi còn ở trong nhà cha.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:25 - Sau khi dâng con bò, nàng đem con đến gặp Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 神啊,我向你所许的愿在我身上; 我要将感谢祭献给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我要向你还所许的愿, 我要以感谢祭回报你;
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我要向你还所许的愿, 我要以感谢祭回报你;
  • 当代译本 - 上帝啊, 我要恪守向你发的誓言, 献上感恩祭。
  • 圣经新译本 -  神啊!我要偿还我向你所许的愿, 我要把感谢祭献给你。
  • 中文标准译本 - 神哪,我向你所许的愿在我身上, 我要用感谢祭向你偿还!
  • 现代标点和合本 - 神啊,我向你所许的愿在我身上, 我要将感谢祭献给你。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,我向你所许的愿在我身上, 我要将感谢祭献给你。
  • New International Version - I am under vows to you, my God; I will present my thank offerings to you.
  • New International Reader's Version - God, I have made promises to you. I will bring my thank offerings to you.
  • English Standard Version - I must perform my vows to you, O God; I will render thank offerings to you.
  • New Living Translation - I will fulfill my vows to you, O God, and will offer a sacrifice of thanks for your help.
  • The Message - God, you did everything you promised, and I’m thanking you with all my heart. You pulled me from the brink of death, my feet from the cliff-edge of doom. Now I stroll at leisure with God in the sunlit fields of life.
  • Christian Standard Bible - I am obligated by vows to you, God; I will make my thanksgiving sacrifices to you.
  • New American Standard Bible - Your vows are binding upon me, God; I will render thanksgiving offerings to You.
  • New King James Version - Vows made to You are binding upon me, O God; I will render praises to You,
  • Amplified Bible - Your vows are binding upon me, O God; I will give thank offerings to You.
  • American Standard Version - Thy vows are upon me, O God: I will render thank-offerings unto thee.
  • King James Version - Thy vows are upon me, O God: I will render praises unto thee.
  • New English Translation - I am obligated to fulfill the vows I made to you, O God; I will give you the thank-offerings you deserve,
  • World English Bible - Your vows are on me, God. I will give thank offerings to you.
  • 新標點和合本 - 神啊,我向你所許的願在我身上; 我要將感謝祭獻給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我要向你還所許的願, 我要以感謝祭回報你;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我要向你還所許的願, 我要以感謝祭回報你;
  • 當代譯本 - 上帝啊, 我要恪守向你發的誓言, 獻上感恩祭。
  • 聖經新譯本 -  神啊!我要償還我向你所許的願, 我要把感謝祭獻給你。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,我向你許的願老在我身上; 我要將感謝祭還給你。
  • 中文標準譯本 - 神哪,我向你所許的願在我身上, 我要用感謝祭向你償還!
  • 現代標點和合本 - 神啊,我向你所許的願在我身上, 我要將感謝祭獻給你。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、我負所許之願、必獻酬恩之祭於爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、昔我許願、後必償之、祝謝靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於天主前許願、我必將感謝祭、奉獻主前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 血氣之倫。其如予何。
  • Nueva Versión Internacional - He hecho votos delante de ti, oh Dios, y te presentaré mis ofrendas de gratitud.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 주께 약속한 것이 있으니 감사제를 주께 드리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Будь превознесен, Боже, выше небес, над всей землей да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выше небес будь превознесён, о Аллах; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выше небес будь превознесён, о Всевышний; над всей землёй да будет слава Твоя!
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mets ma confiance en lui ╵et je n’ai pas peur. Que pourraient me faire ╵des humains ?
  • リビングバイブル - 神よ。あなたへの約束は、きっと果たします。 助けていただいたことを心から感謝しています。
  • Nova Versão Internacional - Cumprirei os votos que te fiz, ó Deus; a ti apresentarei minhas ofertas de gratidão.
  • Hoffnung für alle - Ihm vertraue ich und fürchte mich nicht. Was kann ein Mensch mir schon antun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์จะทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณไว้กับพระองค์ ข้าพระองค์จะถวายเครื่องบูชาขอบพระคุณแด่พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​ถวาย​สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​สัญญา​ไว้​กับ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​มอบ​ของ​ถวาย​แห่ง​การ​ขอบคุณ​แด่​พระ​องค์
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Dân Số Ký 30:14 - Nếu người chồng giữ im lặng trong một ngày tròn, tức là bằng lòng chấp thuận lời thề của vợ.
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Dân Số Ký 30:16 - Trên đây là những quy tắc Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, để áp dụng trong những mối liên hệ vợ chồng hoặc cha và con gái khi còn ở trong nhà cha.
  • 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 1:25 - Sau khi dâng con bò, nàng đem con đến gặp Hê-li.
  • 1 Sa-mu-ên 1:26 - Nàng nói: “Thưa thầy, tôi chính là người phụ nữ trước đây đứng nơi này cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, có ông chứng kiến.
  • 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
  • Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
圣经
资源
计划
奉献