Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
55:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头! 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的言语! 因为我在城中见了凶暴争吵的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的言语! 因为我在城中见了凶暴争吵的事。
  • 当代译本 - 主啊, 我在城中看见暴力和争斗, 求你使他们言语混乱。
  • 圣经新译本 - 主啊!扰乱恶人的计谋, 使他们的意见(“意见”原文作“舌头”)分歧, 因为我在城中看见了强暴和争竞的事。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你使他们混乱,变乱他们的言语 ! 因为我在城中看见残暴和争竞:
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头, 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头, 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • New International Version - Lord, confuse the wicked, confound their words, for I see violence and strife in the city.
  • New International Reader's Version - Lord, confuse the sinners and keep them from understanding one another. I see people destroying things and fighting in the city.
  • English Standard Version - Destroy, O Lord, divide their tongues; for I see violence and strife in the city.
  • New Living Translation - Confuse them, Lord, and frustrate their plans, for I see violence and conflict in the city.
  • The Message - Come down hard, Lord—slit their tongues. I’m appalled how they’ve split the city Into rival gangs prowling the alleys Day and night spoiling for a fight, trash piled in the streets, Even shopkeepers gouging and cheating in broad daylight.
  • Christian Standard Bible - Lord, confuse and confound their speech, for I see violence and strife in the city;
  • New American Standard Bible - Confuse them, Lord, divide their tongues, For I have seen violence and strife in the city.
  • New King James Version - Destroy, O Lord, and divide their tongues, For I have seen violence and strife in the city.
  • Amplified Bible - Confuse [my enemies], O Lord, divide their tongues [destroying their schemes], For I have seen violence and strife in the city.
  • American Standard Version - Destroy, O Lord, and divide their tongue; For I have seen violence and strife in the city.
  • King James Version - Destroy, O Lord, and divide their tongues: for I have seen violence and strife in the city.
  • New English Translation - Confuse them, O Lord! Frustrate their plans! For I see violence and conflict in the city.
  • World English Bible - Confuse them, Lord, and confound their language, for I have seen violence and strife in the city.
  • 新標點和合本 - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的舌頭! 因為我在城中見了強暴爭競的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的言語! 因為我在城中見了兇暴爭吵的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的言語! 因為我在城中見了兇暴爭吵的事。
  • 當代譯本 - 主啊, 我在城中看見暴力和爭鬥, 求你使他們言語混亂。
  • 聖經新譯本 - 主啊!擾亂惡人的計謀, 使他們的意見(“意見”原文作“舌頭”)分歧, 因為我在城中看見了強暴和爭競的事。
  • 呂振中譯本 - 主啊,吞滅 他們 , 使他們的口舌分歧吧; 因為我見了強暴 和爭競的事於城中。
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你使他們混亂,變亂他們的言語 ! 因為我在城中看見殘暴和爭競:
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的舌頭, 因為我在城中見了強暴爭競的事。
  • 文理和合譯本 - 主歟、我在邑中、見有強暴紛爭、尚其施行翦滅、變亂其舌兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人在城、強暴相爭、予求上主、翦滅是行、撓亂其謀、使之弗成兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在城中、見有強暴爭鬥之事、求主毀滅之、使其所設之謀、分歧不成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 避此暴風雨。安然居寶塔。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Destrúyelos, Señor! ¡Confunde su lenguaje! En la ciudad solo veo contiendas y violencia;
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 악인들을 당황하게 하시고 그들의 말을 혼란하게 하소서. 내가 성 안에서 폭력과 투쟁이 있음을 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слезы в сосуд Свой, – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • La Bible du Semeur 2015 - Je gagnerais en hâte ╵un sûr abri contre le vent impétueux ╵de la tempête. »
  • リビングバイブル - 主よ、敵を仲間割れさせ、 自らの暴力によって自滅させてください。
  • Nova Versão Internacional - Destrói os ímpios, Senhor, confunde a língua deles, pois vejo violência e brigas na cidade.
  • Hoffnung für alle - Schnell fände ich eine Zuflucht vor dem Unwetter und dem wütenden Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงทำให้คนชั่วสับสนอลหม่าน ทำให้ภาษาของเขายุ่งเหยิงไป เพราะข้าพระองค์เห็นความรุนแรงและการรบราฆ่าฟันในเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำให้​แผน​ของ​เขา​ล้ม​เหลว​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทำให้​คำ​พูด​ของ​เขา​สับสน​เถิด ด้วย​ว่า ข้าพเจ้า​เห็น​ความ​รุนแรง​และ​การ​ทะเลาะ​วิวาท​ที่​ตัว​เมือง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 2 Sa-mu-ên 17:5 - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:6 - Khi Hu-sai đến, Áp-sa-lôm kể cho ông nghe lời A-hi-tô-phe bàn, rồi hỏi: “Ta có nên làm như thế không? Nếu không, ông cho biết ý kiến.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:7 - Hu-sai đáp: “Lần này mưu của A-hi-tô-phe không hay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 17:9 - Có lẽ ông đang ẩn trong hang hố hoặc một nơi nào đó. Nếu ngay trận đầu, một số quân ta bị chém ngã, ai nghe cũng sẽ nói: ‘Phe Áp-sa-lôm bị tàn sát vô số.’
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Giăng 7:45 - Các tuần cảnh Đền Thờ quay về tay không. Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si hỏi: “Sao không giải nó về đây?”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Giăng 7:53 - Cuộc họp giải tán, ai nấy đều trở về nhà mình.
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • 新标点和合本 - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头! 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的言语! 因为我在城中见了凶暴争吵的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的言语! 因为我在城中见了凶暴争吵的事。
  • 当代译本 - 主啊, 我在城中看见暴力和争斗, 求你使他们言语混乱。
  • 圣经新译本 - 主啊!扰乱恶人的计谋, 使他们的意见(“意见”原文作“舌头”)分歧, 因为我在城中看见了强暴和争竞的事。
  • 中文标准译本 - 主啊,求你使他们混乱,变乱他们的言语 ! 因为我在城中看见残暴和争竞:
  • 现代标点和合本 - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头, 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • 和合本(拼音版) - 主啊,求你吞灭他们,变乱他们的舌头, 因为我在城中见了强暴争竞的事。
  • New International Version - Lord, confuse the wicked, confound their words, for I see violence and strife in the city.
  • New International Reader's Version - Lord, confuse the sinners and keep them from understanding one another. I see people destroying things and fighting in the city.
  • English Standard Version - Destroy, O Lord, divide their tongues; for I see violence and strife in the city.
  • New Living Translation - Confuse them, Lord, and frustrate their plans, for I see violence and conflict in the city.
  • The Message - Come down hard, Lord—slit their tongues. I’m appalled how they’ve split the city Into rival gangs prowling the alleys Day and night spoiling for a fight, trash piled in the streets, Even shopkeepers gouging and cheating in broad daylight.
  • Christian Standard Bible - Lord, confuse and confound their speech, for I see violence and strife in the city;
  • New American Standard Bible - Confuse them, Lord, divide their tongues, For I have seen violence and strife in the city.
  • New King James Version - Destroy, O Lord, and divide their tongues, For I have seen violence and strife in the city.
  • Amplified Bible - Confuse [my enemies], O Lord, divide their tongues [destroying their schemes], For I have seen violence and strife in the city.
  • American Standard Version - Destroy, O Lord, and divide their tongue; For I have seen violence and strife in the city.
  • King James Version - Destroy, O Lord, and divide their tongues: for I have seen violence and strife in the city.
  • New English Translation - Confuse them, O Lord! Frustrate their plans! For I see violence and conflict in the city.
  • World English Bible - Confuse them, Lord, and confound their language, for I have seen violence and strife in the city.
  • 新標點和合本 - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的舌頭! 因為我在城中見了強暴爭競的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的言語! 因為我在城中見了兇暴爭吵的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的言語! 因為我在城中見了兇暴爭吵的事。
  • 當代譯本 - 主啊, 我在城中看見暴力和爭鬥, 求你使他們言語混亂。
  • 聖經新譯本 - 主啊!擾亂惡人的計謀, 使他們的意見(“意見”原文作“舌頭”)分歧, 因為我在城中看見了強暴和爭競的事。
  • 呂振中譯本 - 主啊,吞滅 他們 , 使他們的口舌分歧吧; 因為我見了強暴 和爭競的事於城中。
  • 中文標準譯本 - 主啊,求你使他們混亂,變亂他們的言語 ! 因為我在城中看見殘暴和爭競:
  • 現代標點和合本 - 主啊,求你吞滅他們,變亂他們的舌頭, 因為我在城中見了強暴爭競的事。
  • 文理和合譯本 - 主歟、我在邑中、見有強暴紛爭、尚其施行翦滅、變亂其舌兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵人在城、強暴相爭、予求上主、翦滅是行、撓亂其謀、使之弗成兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在城中、見有強暴爭鬥之事、求主毀滅之、使其所設之謀、分歧不成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 避此暴風雨。安然居寶塔。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Destrúyelos, Señor! ¡Confunde su lenguaje! En la ciudad solo veo contiendas y violencia;
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 악인들을 당황하게 하시고 그들의 말을 혼란하게 하소서. 내가 성 안에서 폭력과 투쟁이 있음을 보았습니다.
  • Новый Русский Перевод - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слезы в сосуд Свой, – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Тебя записаны все скитания мои; собери мои слёзы в сосуд Свой – не в Твоей ли книге они?
  • La Bible du Semeur 2015 - Je gagnerais en hâte ╵un sûr abri contre le vent impétueux ╵de la tempête. »
  • リビングバイブル - 主よ、敵を仲間割れさせ、 自らの暴力によって自滅させてください。
  • Nova Versão Internacional - Destrói os ímpios, Senhor, confunde a língua deles, pois vejo violência e brigas na cidade.
  • Hoffnung für alle - Schnell fände ich eine Zuflucht vor dem Unwetter und dem wütenden Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงทำให้คนชั่วสับสนอลหม่าน ทำให้ภาษาของเขายุ่งเหยิงไป เพราะข้าพระองค์เห็นความรุนแรงและการรบราฆ่าฟันในเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำให้​แผน​ของ​เขา​ล้ม​เหลว​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทำให้​คำ​พูด​ของ​เขา​สับสน​เถิด ด้วย​ว่า ข้าพเจ้า​เห็น​ความ​รุนแรง​และ​การ​ทะเลาะ​วิวาท​ที่​ตัว​เมือง
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 2 Sa-mu-ên 17:5 - Nhưng Áp-sa-lôm nói: “Mời Hu-sai, người Ạt-kít đến đây, xem thử ông ta có ý kiến gì không.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:6 - Khi Hu-sai đến, Áp-sa-lôm kể cho ông nghe lời A-hi-tô-phe bàn, rồi hỏi: “Ta có nên làm như thế không? Nếu không, ông cho biết ý kiến.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:7 - Hu-sai đáp: “Lần này mưu của A-hi-tô-phe không hay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 17:9 - Có lẽ ông đang ẩn trong hang hố hoặc một nơi nào đó. Nếu ngay trận đầu, một số quân ta bị chém ngã, ai nghe cũng sẽ nói: ‘Phe Áp-sa-lôm bị tàn sát vô số.’
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:11 - Vậy tôi đề nghị ta nên kêu gọi toàn quốc, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Quân số sẽ đông như cát biển, và vua thân hành cầm quân ra trận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:12 - Như thế, nếu biết được Đa-vít đang ở nơi nào, ta sẽ bủa vây tấn công, trùm kín đối phương như sương phủ đất và giết sạch không chừa một người.
  • 2 Sa-mu-ên 17:13 - Nếu ông ấy rút vào một thành nào, đại quân Ít-ra-ên sẽ lấy dây thừng kéo đổ thành, đùa cả xuống thung lũng, không chừa một viên sỏi.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
  • Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
  • Sáng Thế Ký 11:8 - Chúa Hằng Hữu làm họ tản lạc khắp mặt đất, không tiếp tục xây thành phố được.
  • Sáng Thế Ký 11:9 - Vì thế, thành phố đó gọi là Ba-bên (nghĩa là xáo trộn), vì Chúa Hằng Hữu đã làm xáo trộn tiếng nói cả thế giới và phân tán loài người khắp mặt đất.
  • Giăng 7:45 - Các tuần cảnh Đền Thờ quay về tay không. Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si hỏi: “Sao không giải nó về đây?”
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Giăng 7:53 - Cuộc họp giải tán, ai nấy đều trở về nhà mình.
  • 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
圣经
资源
计划
奉献