逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
- 新标点和合本 - 他救赎我命脱离攻击我的人, 使我得享平安, 因为与我相争的人甚多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他救赎我的命脱离攻击我的人, 使我得享平安, 因为与我相争的人很多。
- 和合本2010(神版-简体) - 他救赎我的命脱离攻击我的人, 使我得享平安, 因为与我相争的人很多。
- 当代译本 - 虽然许多人攻击我, 祂必救我平安脱险。
- 圣经新译本 - 他救赎我的性命脱离攻击我的人, 使我得着平安, 尽管攻击我的人的确很多。
- 中文标准译本 - 他救赎我的性命脱离攻击我的人, 使我得享平安, 尽管敌对我的人众多。
- 现代标点和合本 - 他救赎我命脱离攻击我的人, 使我得享平安, 因为与我相争的人甚多。
- 和合本(拼音版) - 他救赎我命脱离攻击我的人, 使我得享平安,因为与我相争的人甚多。
- New International Version - He rescues me unharmed from the battle waged against me, even though many oppose me.
- New International Reader's Version - Even though many enemies are fighting against me, he brings me safely back from the battle.
- English Standard Version - He redeems my soul in safety from the battle that I wage, for many are arrayed against me.
- New Living Translation - He ransoms me and keeps me safe from the battle waged against me, though many still oppose me.
- Christian Standard Bible - Though many are against me, he will redeem me from my battle unharmed.
- New American Standard Bible - He will redeem my soul in peace from the battle which is against me, For they are many who are aggressive toward me.
- New King James Version - He has redeemed my soul in peace from the battle that was against me, For there were many against me.
- Amplified Bible - He has redeemed my life in peace from the battle that was against me, For there were many against me.
- American Standard Version - He hath redeemed my soul in peace from the battle that was against me; For they were many that strove with me.
- King James Version - He hath delivered my soul in peace from the battle that was against me: for there were many with me.
- New English Translation - He will rescue me and protect me from those who attack me, even though they greatly outnumber me.
- World English Bible - He has redeemed my soul in peace from the battle that was against me, although there are many who oppose me.
- 新標點和合本 - 他救贖我命脫離攻擊我的人, 使我得享平安, 因為與我相爭的人甚多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他救贖我的命脫離攻擊我的人, 使我得享平安, 因為與我相爭的人很多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他救贖我的命脫離攻擊我的人, 使我得享平安, 因為與我相爭的人很多。
- 當代譯本 - 雖然許多人攻擊我, 祂必救我平安脫險。
- 聖經新譯本 - 他救贖我的性命脫離攻擊我的人, 使我得著平安, 儘管攻擊我的人的確很多。
- 呂振中譯本 - 贖救了我的性命得到平安, 脫離我接觸的戰陣; 因為攻擊我的、的確真多。
- 中文標準譯本 - 他救贖我的性命脫離攻擊我的人, 使我得享平安, 儘管敵對我的人眾多。
- 現代標點和合本 - 他救贖我命脫離攻擊我的人, 使我得享平安, 因為與我相爭的人甚多。
- 文理和合譯本 - 我敵雖眾、彼贖我命、脫於戰鬥、俾得平康、敵不近我兮、
- 文理委辦譯本 - 予敵眾多、咸集攻予、主必拯救、錫予平康、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人多攻擊我、主救贖我命、脫離爭戰、使我得平康、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呻吟徹晝夜。呼籲無朝暮。
- Nueva Versión Internacional - Aunque son muchos los que me combaten, él me rescata, me salva la vida en la batalla que se libra contra mí.
- 현대인의 성경 - 비록 나를 대적하는 자가 많아도 그가 나를 전쟁에서 안전하게 구하시리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Le soir, le matin, à midi , ╵je me répands en plaintes ╵et en gémissements. Il m’entendra,
- リビングバイブル - 多数を敵に回した不利な戦いであろうと、 主の救いは確実です。
- Nova Versão Internacional - Ele me guarda ileso na batalha, sendo muitos os que estão contra mim.
- Hoffnung für alle - Den ganzen Tag über klage und stöhne ich, bis er mich hört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงช่วยข้าพเจ้าพ้นจากอันตราย จากสงครามที่เล่นงานข้าพเจ้า แม้ข้าศึกมากมายต่อสู้กับข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะช่วยชีวิตข้าพเจ้าให้ปลอดภัย จากสงครามที่ข้าพเจ้าต่อสู้ แม้จะมีหลายคนต่อต้านข้าพเจ้าอยู่
交叉引用
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
- Thi Thiên 3:6 - Tôi chẳng sợ sệt, kinh hoàng, dù vạn người vây hãm chung quanh.
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
- 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
- Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
- 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
- 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?