Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
55:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • 新标点和合本 - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活活地下入阴间! 因为他们的住处,他们的心中,都是邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活生生地下入阴间! 因为他们的住处都是邪恶, 他们的内心充满奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活生生地下入阴间! 因为他们的住处都是邪恶, 他们的内心充满奸恶。
  • 当代译本 - 愿死亡突然抓住我的仇敌, 愿他们活活地下阴间, 因为他们的内心和家中罪恶充斥。
  • 圣经新译本 - 愿死亡忽然临到他们身上, 愿他们活活下到阴间去, 因为在他们中间,就是在他们的住所里,尽是邪恶。
  • 中文标准译本 - 愿死亡突然毁灭他们, 愿他们活活下到阴间! 因为恶事在他们的住处, 就在他们当中。
  • 现代标点和合本 - 愿死亡忽然临到他们, 愿他们活活地下入阴间, 因为他们的住处、他们的心中都是邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 愿死亡忽然临到他们, 愿他们活活地下入阴间; 因为他们的住处,他们的心中,都是邪恶。
  • New International Version - Let death take my enemies by surprise; let them go down alive to the realm of the dead, for evil finds lodging among them.
  • New International Reader's Version - Let death take my enemies by surprise. Let them be buried alive, because their hearts and homes are full of evil.
  • English Standard Version - Let death steal over them; let them go down to Sheol alive; for evil is in their dwelling place and in their heart.
  • New Living Translation - Let death stalk my enemies; let the grave swallow them alive, for evil makes its home within them.
  • The Message - Haul my betrayers off alive to hell—let them experience the horror, let them feel every desolate detail of a damned life.
  • Christian Standard Bible - Let death take them by surprise; let them go down to Sheol alive, because evil is in their homes and within them.
  • New American Standard Bible - May death come deceitfully upon them; May they go down alive to Sheol, For evil is in their dwelling, in their midst.
  • New King James Version - Let death seize them; Let them go down alive into hell, For wickedness is in their dwellings and among them.
  • Amplified Bible - Let death come deceitfully upon them; Let them go down alive to Sheol (the nether world, the place of the dead), For evil [of every kind] is in their dwelling and in their hearts, in their midst.
  • American Standard Version - Let death come suddenly upon them, Let them go down alive into Sheol; For wickedness is in their dwelling, in the midst of them.
  • King James Version - Let death seize upon them, and let them go down quick into hell: for wickedness is in their dwellings, and among them.
  • New English Translation - May death destroy them! May they go down alive into Sheol! For evil is in their dwelling place and in their midst.
  • World English Bible - Let death come suddenly on them. Let them go down alive into Sheol. For wickedness is among them, in their dwelling.
  • 新標點和合本 - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活活地下入陰間! 因為他們的住處,他們的心中,都是邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活生生地下入陰間! 因為他們的住處都是邪惡, 他們的內心充滿奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活生生地下入陰間! 因為他們的住處都是邪惡, 他們的內心充滿奸惡。
  • 當代譯本 - 願死亡突然抓住我的仇敵, 願他們活活地下陰間, 因為他們的內心和家中罪惡充斥。
  • 聖經新譯本 - 願死亡忽然臨到他們身上, 願他們活活下到陰間去, 因為在他們中間,就是在他們的住所裡,盡是邪惡。
  • 呂振中譯本 - 願死亡施欺騙襲擊他們; 願他們活活地下陰間; 因為他們的寓所、他們的心中、都是邪惡。
  • 中文標準譯本 - 願死亡突然毀滅他們, 願他們活活下到陰間! 因為惡事在他們的住處, 就在他們當中。
  • 現代標點和合本 - 願死亡忽然臨到他們, 願他們活活地下入陰間, 因為他們的住處、他們的心中都是邪惡。
  • 文理和合譯本 - 奸惡在其室、在其衷、願死亡倏臨之、生墮陰府兮、
  • 文理委辦譯本 - 今彼第宅、惡人充盈、願彼速亡、墮於幽冥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願死亡忽臨及其身、使之活墮示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 因惡事在其居處、在其心中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾非異人。夙與我親比。彼此稱莫逆。相與共密議。攜手入聖所。對主表心志。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que sorprenda la muerte a mis enemigos! ¡Que caigan vivos al sepulcro, pues en ellos habita la maldad!
  • 현대인의 성경 - 사망아, 내 원수들을 붙잡아 산 채로 무덤 속에 처넣어라. 악이 그들의 집과 마음에 자리를 잡았다.
  • La Bible du Semeur 2015 - avec qui je prenais plaisir ╵à échanger des confidences, quand nous allions ensemble ╵avec la foule ╵dans la maison de Dieu…
  • リビングバイブル - 彼らの人生の全盛期に死が取りついて、 彼らを倒しますように。 その家は罪に冒され、 心は底の底まで汚れきっていますから。
  • Nova Versão Internacional - Que a morte apanhe os meus inimigos de surpresa! Desçam eles vivos para a sepultura , pois entre eles o mal acha guarida.
  • Hoffnung für alle - Wie schön war es damals, als uns noch tiefe Freundschaft verband ! Einmütig gingen wir in Gottes Haus, gemeinsam mit den anderen Pilgern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความตายมาถึงเหล่าศัตรูของข้าพเจ้าโดยที่พวกเขาไม่ทันตั้งตัว ขอให้เขาลงไปยังแดนมรณาทั้งเป็น เพราะความชั่วอยู่ในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​เผชิญ​กับ​ความ​ตาย​เถิด ให้​เขา​ดำ​ดิ่ง​ลง​สู่​แดน​คน​ตาย​ทั้งเป็น เพราะ​ว่า​ความ​ชั่ว​อยู่​ติดตัว​ติดใจ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
  • 新标点和合本 - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活活地下入阴间! 因为他们的住处,他们的心中,都是邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活生生地下入阴间! 因为他们的住处都是邪恶, 他们的内心充满奸恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿死亡忽然临到他们! 愿他们活生生地下入阴间! 因为他们的住处都是邪恶, 他们的内心充满奸恶。
  • 当代译本 - 愿死亡突然抓住我的仇敌, 愿他们活活地下阴间, 因为他们的内心和家中罪恶充斥。
  • 圣经新译本 - 愿死亡忽然临到他们身上, 愿他们活活下到阴间去, 因为在他们中间,就是在他们的住所里,尽是邪恶。
  • 中文标准译本 - 愿死亡突然毁灭他们, 愿他们活活下到阴间! 因为恶事在他们的住处, 就在他们当中。
  • 现代标点和合本 - 愿死亡忽然临到他们, 愿他们活活地下入阴间, 因为他们的住处、他们的心中都是邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 愿死亡忽然临到他们, 愿他们活活地下入阴间; 因为他们的住处,他们的心中,都是邪恶。
  • New International Version - Let death take my enemies by surprise; let them go down alive to the realm of the dead, for evil finds lodging among them.
  • New International Reader's Version - Let death take my enemies by surprise. Let them be buried alive, because their hearts and homes are full of evil.
  • English Standard Version - Let death steal over them; let them go down to Sheol alive; for evil is in their dwelling place and in their heart.
  • New Living Translation - Let death stalk my enemies; let the grave swallow them alive, for evil makes its home within them.
  • The Message - Haul my betrayers off alive to hell—let them experience the horror, let them feel every desolate detail of a damned life.
  • Christian Standard Bible - Let death take them by surprise; let them go down to Sheol alive, because evil is in their homes and within them.
  • New American Standard Bible - May death come deceitfully upon them; May they go down alive to Sheol, For evil is in their dwelling, in their midst.
  • New King James Version - Let death seize them; Let them go down alive into hell, For wickedness is in their dwellings and among them.
  • Amplified Bible - Let death come deceitfully upon them; Let them go down alive to Sheol (the nether world, the place of the dead), For evil [of every kind] is in their dwelling and in their hearts, in their midst.
  • American Standard Version - Let death come suddenly upon them, Let them go down alive into Sheol; For wickedness is in their dwelling, in the midst of them.
  • King James Version - Let death seize upon them, and let them go down quick into hell: for wickedness is in their dwellings, and among them.
  • New English Translation - May death destroy them! May they go down alive into Sheol! For evil is in their dwelling place and in their midst.
  • World English Bible - Let death come suddenly on them. Let them go down alive into Sheol. For wickedness is among them, in their dwelling.
  • 新標點和合本 - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活活地下入陰間! 因為他們的住處,他們的心中,都是邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活生生地下入陰間! 因為他們的住處都是邪惡, 他們的內心充滿奸惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願死亡忽然臨到他們! 願他們活生生地下入陰間! 因為他們的住處都是邪惡, 他們的內心充滿奸惡。
  • 當代譯本 - 願死亡突然抓住我的仇敵, 願他們活活地下陰間, 因為他們的內心和家中罪惡充斥。
  • 聖經新譯本 - 願死亡忽然臨到他們身上, 願他們活活下到陰間去, 因為在他們中間,就是在他們的住所裡,盡是邪惡。
  • 呂振中譯本 - 願死亡施欺騙襲擊他們; 願他們活活地下陰間; 因為他們的寓所、他們的心中、都是邪惡。
  • 中文標準譯本 - 願死亡突然毀滅他們, 願他們活活下到陰間! 因為惡事在他們的住處, 就在他們當中。
  • 現代標點和合本 - 願死亡忽然臨到他們, 願他們活活地下入陰間, 因為他們的住處、他們的心中都是邪惡。
  • 文理和合譯本 - 奸惡在其室、在其衷、願死亡倏臨之、生墮陰府兮、
  • 文理委辦譯本 - 今彼第宅、惡人充盈、願彼速亡、墮於幽冥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願死亡忽臨及其身、使之活墮示阿勒、 示阿勒見六篇五節小註 因惡事在其居處、在其心中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾非異人。夙與我親比。彼此稱莫逆。相與共密議。攜手入聖所。對主表心志。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que sorprenda la muerte a mis enemigos! ¡Que caigan vivos al sepulcro, pues en ellos habita la maldad!
  • 현대인의 성경 - 사망아, 내 원수들을 붙잡아 산 채로 무덤 속에 처넣어라. 악이 그들의 집과 마음에 자리를 잡았다.
  • La Bible du Semeur 2015 - avec qui je prenais plaisir ╵à échanger des confidences, quand nous allions ensemble ╵avec la foule ╵dans la maison de Dieu…
  • リビングバイブル - 彼らの人生の全盛期に死が取りついて、 彼らを倒しますように。 その家は罪に冒され、 心は底の底まで汚れきっていますから。
  • Nova Versão Internacional - Que a morte apanhe os meus inimigos de surpresa! Desçam eles vivos para a sepultura , pois entre eles o mal acha guarida.
  • Hoffnung für alle - Wie schön war es damals, als uns noch tiefe Freundschaft verband ! Einmütig gingen wir in Gottes Haus, gemeinsam mit den anderen Pilgern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความตายมาถึงเหล่าศัตรูของข้าพเจ้าโดยที่พวกเขาไม่ทันตั้งตัว ขอให้เขาลงไปยังแดนมรณาทั้งเป็น เพราะความชั่วอยู่ในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​เผชิญ​กับ​ความ​ตาย​เถิด ให้​เขา​ดำ​ดิ่ง​ลง​สู่​แดน​คน​ตาย​ทั้งเป็น เพราะ​ว่า​ความ​ชั่ว​อยู่​ติดตัว​ติดใจ​พวก​เขา
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Thi Thiên 69:22 - Nguyện bàn tiệc trước mặt họ thành cái bẫy, và sự bình an của họ là giả dối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Thi Thiên 69:24 - Xin Chúa trút trên họ cơn giận, dù trốn tránh thế nào cũng chẳng thoát.
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
  • Thi Thiên 69:27 - Xin buộc cho họ tội này đến tội khác, đừng cho họ hưởng ơn cứu rỗi Ngài.
  • Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
  • Thi Thiên 109:20 - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
圣经
资源
计划
奉献