逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo đức thành tín, xin Ngài tiêu diệt. Báo trả công minh những kẻ ác thù.
- 新标点和合本 - 他要报应我仇敌所行的恶; 求你凭你的诚实灭绝他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要报应我仇敌所作的恶; 求你凭你的信实灭绝他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要报应我仇敌所作的恶; 求你凭你的信实灭绝他们。
- 当代译本 - 祂必使我的仇敌因恶受报。 求你凭信实毁灭他们。
- 圣经新译本 - 愿灾祸报应在我仇敌的身上; 愿你因你的信实消灭他们。
- 中文标准译本 - 愿他使我仇敌所做的恶回报到他们身上; 神哪 ,求你因着你的信实除尽他们。
- 现代标点和合本 - 他要报应我仇敌所行的恶, 求你凭你的诚实灭绝他们。
- 和合本(拼音版) - 他要报应我仇敌所行的恶, 求你凭你的诚实灭绝他们。
- New International Version - Let evil recoil on those who slander me; in your faithfulness destroy them.
- New International Reader's Version - My enemies tell lies about me. Do to them the evil things they planned against me. God, be faithful and destroy them.
- English Standard Version - He will return the evil to my enemies; in your faithfulness put an end to them.
- New Living Translation - May the evil plans of my enemies be turned against them. Do as you promised and put an end to them.
- Christian Standard Bible - He will repay my adversaries for their evil. Because of your faithfulness, annihilate them.
- New American Standard Bible - He will pay back the evil to my enemies; Destroy them in Your faithfulness.
- New King James Version - He will repay my enemies for their evil. Cut them off in Your truth.
- Amplified Bible - He will pay back the evil to my enemies; In Your faithfulness destroy them.
- American Standard Version - He will requite the evil unto mine enemies: Destroy thou them in thy truth.
- King James Version - He shall reward evil unto mine enemies: cut them off in thy truth.
- New English Translation - May those who wait to ambush me be repaid for their evil! As a demonstration of your faithfulness, destroy them!
- World English Bible - He will repay the evil to my enemies. Destroy them in your truth.
- 新標點和合本 - 他要報應我仇敵所行的惡; 求你憑你的誠實滅絕他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要報應我仇敵所作的惡; 求你憑你的信實滅絕他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要報應我仇敵所作的惡; 求你憑你的信實滅絕他們。
- 當代譯本 - 祂必使我的仇敵因惡受報。 求你憑信實毀滅他們。
- 聖經新譯本 - 願災禍報應在我仇敵的身上; 願你因你的信實消滅他們。
- 呂振中譯本 - 願災禍回歸於那窺伺我的; 願你憑你的忠信剿滅他們。
- 中文標準譯本 - 願他使我仇敵所做的惡回報到他們身上; 神哪 ,求你因著你的信實除盡他們。
- 現代標點和合本 - 他要報應我仇敵所行的惡, 求你憑你的誠實滅絕他們。
- 文理和合譯本 - 我敵之惡、彼必報之、祈以誠實滅之兮、
- 文理委辦譯本 - 降災我敵、使之滅亡、以踐前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仇敵為惡、主必報應之、求主按主之誠信、使之滅亡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 外寇蠭起。暴徒橫行。集力相攻。欲圖吾身。心存邪惡。目無眞神。
- Nueva Versión Internacional - y hará recaer el mal sobre mis adversarios. Por tu fidelidad, Señor, ¡destrúyelos!
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내 원수들의 악을 갚아 주소서. 주의 약속대로 이 악인들을 없애 버리소서.
- Новый Русский Перевод - Сердце мое томится; ужасы смерти напали на меня.
- Восточный перевод - Сердце моё томится; ужасы смерти напали на меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё томится; ужасы смерти напали на меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё томится; ужасы смерти напали на меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Des étrangers m’ont attaqué, des gens violents ╵en veulent à ma vie. Ils n’ont aucun souci de Dieu ! Pause
- リビングバイブル - 敵の悪らつな仕打ちは、その頭上に戻って来ます。 ああ神よ。お約束どおりに事を運び、 悪人どもの息の根を止めてください。
- Nova Versão Internacional - Recaia o mal sobre os meus inimigos! Extermina-os por tua fidelidade!
- Hoffnung für alle - Menschen, die ich nicht kenne, fallen über mich her. Sie schrecken vor keiner Gewalttat zurück, ja, sie trachten mir nach dem Leben. Du, Gott, bist ihnen völlig gleichgültig!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความชั่วย้อนกลับไปเล่นงานผู้กล่าวร้ายข้าพระองค์ ทำลายพวกเขาด้วยความซื่อสัตย์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะเอาคืนจากเหล่าศัตรูของข้าพเจ้าตามความชั่วของพวกเขา ทำให้พวกเขาพินาศตามความสัตย์จริงของพระองค์เถิด
交叉引用
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Thi Thiên 31:23 - Các người thánh, hãy yêu mến Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa Hằng Hữu bảo vệ người trung tín với Ngài, nhưng phạt nặng người tự kiêu cao ngạo.
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
- Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 5:8 - Xin dẫn con theo đường công chính, lạy Chúa Hằng Hữu, vì kẻ thù con lấn lướt con. Xin san bằng đường lối trước mặt con.
- Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
- Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
- Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.