Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
53:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 神从天上垂看世人,要看有明白的没有? 有寻求他的没有?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝从天上垂看世人, 要看有明白的没有, 有寻求上帝的没有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神从天上垂看世人, 要看有明白的没有, 有寻求 神的没有。
  • 当代译本 - 上帝从天上俯视人间, 要看有没有明智者, 有没有寻求上帝的人。
  • 圣经新译本 -  神从天上察看世人, 要看看有明慧的没有, 有寻求 神的没有,
  • 中文标准译本 - 神从天上俯看世人, 要看是否有明达人,是否有寻求神的人。
  • 现代标点和合本 - 神从天上垂看世人,要看有明白的没有, 有寻求他的没有。
  • 和合本(拼音版) - 上帝从天上垂看世人,要看有明白的没有, 有寻求他的没有。
  • New International Version - God looks down from heaven on all mankind to see if there are any who understand, any who seek God.
  • New International Reader's Version - God looks down from heaven on all people. He wants to see if there are any who understand. He wants to see if there are any who trust in God.
  • English Standard Version - God looks down from heaven on the children of man to see if there are any who understand, who seek after God.
  • New Living Translation - God looks down from heaven on the entire human race; he looks to see if anyone is truly wise, if anyone seeks God.
  • Christian Standard Bible - God looks down from heaven on the human race to see if there is one who is wise, one who seeks God.
  • New American Standard Bible - God has looked down from heaven upon the sons of mankind To see if there is anyone who understands, Who seeks after God.
  • New King James Version - God looks down from heaven upon the children of men, To see if there are any who understand, who seek God.
  • Amplified Bible - God has looked down from heaven upon the children of men To see if there is anyone who understands, Who seeks after God [who requires Him, who longs for Him as essential to life].
  • American Standard Version - God looked down from heaven upon the children of men, To see if there were any that did understand, That did seek after God.
  • King James Version - God looked down from heaven upon the children of men, to see if there were any that did understand, that did seek God.
  • New English Translation - God looks down from heaven at the human race, to see if there is anyone who is wise and seeks God.
  • World English Bible - God looks down from heaven on the children of men, to see if there are any who understood, who seek after God.
  • 新標點和合本 - 神從天上垂看世人,要看有明白的沒有? 有尋求他的沒有?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝從天上垂看世人, 要看有明白的沒有, 有尋求上帝的沒有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神從天上垂看世人, 要看有明白的沒有, 有尋求 神的沒有。
  • 當代譯本 - 上帝從天上俯視人間, 要看有沒有明智者, 有沒有尋求上帝的人。
  • 聖經新譯本 -  神從天上察看世人, 要看看有明慧的沒有, 有尋求 神的沒有,
  • 呂振中譯本 - 上帝從天上垂看着人類, 要看有明智的沒有, 有尋求上帝的沒有。
  • 中文標準譯本 - 神從天上俯看世人, 要看是否有明達人,是否有尋求神的人。
  • 現代標點和合本 - 神從天上垂看世人,要看有明白的沒有, 有尋求他的沒有。
  • 文理和合譯本 - 上帝自天俯視世人、欲察有無明哲是具、上帝是尋兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在天、遍察民人、欲知其中、可有智慧是具、上帝是欽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主從天俯視世人、欲見其中有明道求天主之人否、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愚人心中言。宇宙無主宰。若輩何卑汚。所行莫非罪。欲求為善者。渾無一人在。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el cielo Dios contempla a los mortales, para ver si hay alguien que sea sensato y busque a Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 하늘에서 모든 인간을 굽어살피시며 지혜로운 사람과 하나님을 찾는 사람이 있는지 보려 하셨으나
  • Новый Русский Перевод - когда зифиты пришли и сказали Саулу: «У нас скрывается Давид» .
  • Восточный перевод - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Давуд» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Давуд» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Довуд» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les insensés pensent : ╵« Dieu n’existe pas. » Ils sont corrompus, ╵ils commettent ╵des actes iniques ╵et abominables, et aucun ne fait le bien .
  • リビングバイブル - 神は天から全人類を見下ろして、 だれか一人でも、正しいことを行い、 心から神を求める者がいないかと、 探しておられます。
  • Nova Versão Internacional - Deus olha lá dos céus para os filhos dos homens, para ver se há alguém que tenha entendimento, alguém que busque a Deus.
  • Hoffnung für alle - Wer sich einredet: »Gott gibt es überhaupt nicht!«, der ist unverständig und dumm. Solche Menschen richten nichts als Unheil an und begehen abscheuliches Unrecht. Es gibt keinen, der Gutes tut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากฟ้าสวรรค์ ดูมวลมนุษยชาติ เพื่อดูว่ามีสักคนไหมที่เข้าใจ มีสักคนไหมที่แสวงหาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์ ดู​ว่า มี​ใคร​สัก​คน​ใน​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์ ที่​เข้าใจ​และ​แสวงหา​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời từ trời cao, nhìn xuống loài người; Ngài xem có ai khôn ngoan, hướng lòng tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 神从天上垂看世人,要看有明白的没有? 有寻求他的没有?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝从天上垂看世人, 要看有明白的没有, 有寻求上帝的没有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神从天上垂看世人, 要看有明白的没有, 有寻求 神的没有。
  • 当代译本 - 上帝从天上俯视人间, 要看有没有明智者, 有没有寻求上帝的人。
  • 圣经新译本 -  神从天上察看世人, 要看看有明慧的没有, 有寻求 神的没有,
  • 中文标准译本 - 神从天上俯看世人, 要看是否有明达人,是否有寻求神的人。
  • 现代标点和合本 - 神从天上垂看世人,要看有明白的没有, 有寻求他的没有。
  • 和合本(拼音版) - 上帝从天上垂看世人,要看有明白的没有, 有寻求他的没有。
  • New International Version - God looks down from heaven on all mankind to see if there are any who understand, any who seek God.
  • New International Reader's Version - God looks down from heaven on all people. He wants to see if there are any who understand. He wants to see if there are any who trust in God.
  • English Standard Version - God looks down from heaven on the children of man to see if there are any who understand, who seek after God.
  • New Living Translation - God looks down from heaven on the entire human race; he looks to see if anyone is truly wise, if anyone seeks God.
  • Christian Standard Bible - God looks down from heaven on the human race to see if there is one who is wise, one who seeks God.
  • New American Standard Bible - God has looked down from heaven upon the sons of mankind To see if there is anyone who understands, Who seeks after God.
  • New King James Version - God looks down from heaven upon the children of men, To see if there are any who understand, who seek God.
  • Amplified Bible - God has looked down from heaven upon the children of men To see if there is anyone who understands, Who seeks after God [who requires Him, who longs for Him as essential to life].
  • American Standard Version - God looked down from heaven upon the children of men, To see if there were any that did understand, That did seek after God.
  • King James Version - God looked down from heaven upon the children of men, to see if there were any that did understand, that did seek God.
  • New English Translation - God looks down from heaven at the human race, to see if there is anyone who is wise and seeks God.
  • World English Bible - God looks down from heaven on the children of men, to see if there are any who understood, who seek after God.
  • 新標點和合本 - 神從天上垂看世人,要看有明白的沒有? 有尋求他的沒有?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝從天上垂看世人, 要看有明白的沒有, 有尋求上帝的沒有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神從天上垂看世人, 要看有明白的沒有, 有尋求 神的沒有。
  • 當代譯本 - 上帝從天上俯視人間, 要看有沒有明智者, 有沒有尋求上帝的人。
  • 聖經新譯本 -  神從天上察看世人, 要看看有明慧的沒有, 有尋求 神的沒有,
  • 呂振中譯本 - 上帝從天上垂看着人類, 要看有明智的沒有, 有尋求上帝的沒有。
  • 中文標準譯本 - 神從天上俯看世人, 要看是否有明達人,是否有尋求神的人。
  • 現代標點和合本 - 神從天上垂看世人,要看有明白的沒有, 有尋求他的沒有。
  • 文理和合譯本 - 上帝自天俯視世人、欲察有無明哲是具、上帝是尋兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在天、遍察民人、欲知其中、可有智慧是具、上帝是欽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主從天俯視世人、欲見其中有明道求天主之人否、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愚人心中言。宇宙無主宰。若輩何卑汚。所行莫非罪。欲求為善者。渾無一人在。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el cielo Dios contempla a los mortales, para ver si hay alguien que sea sensato y busque a Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 하늘에서 모든 인간을 굽어살피시며 지혜로운 사람과 하나님을 찾는 사람이 있는지 보려 하셨으나
  • Новый Русский Перевод - когда зифиты пришли и сказали Саулу: «У нас скрывается Давид» .
  • Восточный перевод - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Давуд» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Давуд» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда зифиты пришли и сказали Шаулу: «У нас скрывается Довуд» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les insensés pensent : ╵« Dieu n’existe pas. » Ils sont corrompus, ╵ils commettent ╵des actes iniques ╵et abominables, et aucun ne fait le bien .
  • リビングバイブル - 神は天から全人類を見下ろして、 だれか一人でも、正しいことを行い、 心から神を求める者がいないかと、 探しておられます。
  • Nova Versão Internacional - Deus olha lá dos céus para os filhos dos homens, para ver se há alguém que tenha entendimento, alguém que busque a Deus.
  • Hoffnung für alle - Wer sich einredet: »Gott gibt es überhaupt nicht!«, der ist unverständig und dumm. Solche Menschen richten nichts als Unheil an und begehen abscheuliches Unrecht. Es gibt keinen, der Gutes tut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทอดพระเนตรลงมาจากฟ้าสวรรค์ ดูมวลมนุษยชาติ เพื่อดูว่ามีสักคนไหมที่เข้าใจ มีสักคนไหมที่แสวงหาพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​มอง​ลง​มา​จาก​สวรรค์ ดู​ว่า มี​ใคร​สัก​คน​ใน​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์ ที่​เข้าใจ​และ​แสวงหา​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
  • Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
圣经
资源
计划
奉献